Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
15:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • 新标点和合本 - 主啊,谁敢不敬畏你, 不将荣耀归与你的名呢? 因为独有你是圣的。 万民都要来在你面前敬拜, 因你公义的作为已经显出来了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,谁敢不敬畏你, 不把荣耀归于你的名? 因为只有你是神圣的。 万民都要来, 在你面前敬拜, 因你公义的作为已经彰显了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,谁敢不敬畏你, 不把荣耀归于你的名? 因为只有你是神圣的。 万民都要来, 在你面前敬拜, 因你公义的作为已经彰显了。”
  • 当代译本 - 主啊,谁敢不敬畏你, 不归荣耀给你的名呢? 因为只有你是圣洁的, 万民都必到你面前敬拜你, 因为你公义的作为已经彰显出来了。”
  • 圣经新译本 - 主啊!谁敢不敬畏你, 不荣耀你的名呢? 因为只有你是神圣的, 万国都要来, 在你面前下拜, 因为你公义的作为已经显明出来了。”
  • 中文标准译本 - 主啊!谁能不敬畏、不荣耀你的名呢? 因为只有你是圣洁的, 因为万民都要来,在你面前敬拜, 因为你公义的规定 已经显明了。”
  • 现代标点和合本 - 主啊,谁敢不敬畏你, 不将荣耀归于你的名呢? 因为独有你是圣的。 万民都要来在你面前敬拜, 因你公义的作为已经显出来了。”
  • 和合本(拼音版) - 主啊,谁敢不敬畏你, 不将荣耀归与你的名呢? 因为独有你是圣的, 万民都要来在你面前敬拜, 因你公义的作为已经显出来了。”
  • New International Version - Who will not fear you, Lord, and bring glory to your name? For you alone are holy. All nations will come and worship before you, for your righteous acts have been revealed.”
  • New International Reader's Version - Lord, who will not have respect for you? Who will not bring glory to your name? You alone are holy. All nations will come and worship you. They see that the things you do are right.”
  • English Standard Version - Who will not fear, O Lord, and glorify your name? For you alone are holy. All nations will come and worship you, for your righteous acts have been revealed.”
  • New Living Translation - Who will not fear you, Lord, and glorify your name? For you alone are holy. All nations will come and worship before you, for your righteous deeds have been revealed.”
  • Christian Standard Bible - Lord, who will not fear and glorify your name? For you alone are holy. All the nations will come and worship before you because your righteous acts have been revealed.
  • New American Standard Bible - Who will not fear You, Lord, and glorify Your name? For You alone are holy; For all the nations will come and worship before You, For Your righteous acts have been revealed.”
  • New King James Version - Who shall not fear You, O Lord, and glorify Your name? For You alone are holy. For all nations shall come and worship before You, For Your judgments have been manifested.”
  • Amplified Bible - Who will not fear [reverently] and glorify Your name, O Lord [giving You honor and praise in worship]? For You alone are holy; For all the nations shall come and worship before You, For Your righteous acts [Your just decrees and judgments] have been revealed and displayed.”
  • American Standard Version - Who shall not fear, O Lord, and glorify thy name? for thou only art holy; for all the nations shall come and worship before thee; for thy righteous acts have been made manifest.
  • King James Version - Who shall not fear thee, O Lord, and glorify thy name? for thou only art holy: for all nations shall come and worship before thee; for thy judgments are made manifest.
  • New English Translation - Who will not fear you, O Lord, and glorify your name, because you alone are holy? All nations will come and worship before you for your righteous acts have been revealed.”
  • World English Bible - Who wouldn’t fear you, Lord, and glorify your name? For you only are holy. For all the nations will come and worship before you. For your righteous acts have been revealed.”
  • 新標點和合本 - 主啊,誰敢不敬畏你, 不將榮耀歸與你的名呢? 因為獨有你是聖的。 萬民都要來在你面前敬拜, 因你公義的作為已經顯出來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,誰敢不敬畏你, 不把榮耀歸於你的名? 因為只有你是神聖的。 萬民都要來, 在你面前敬拜, 因你公義的作為已經彰顯了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,誰敢不敬畏你, 不把榮耀歸於你的名? 因為只有你是神聖的。 萬民都要來, 在你面前敬拜, 因你公義的作為已經彰顯了。」
  • 當代譯本 - 主啊,誰敢不敬畏你, 不歸榮耀給你的名呢? 因為只有你是聖潔的, 萬民都必到你面前敬拜你, 因為你公義的作為已經彰顯出來了。」
  • 聖經新譯本 - 主啊!誰敢不敬畏你, 不榮耀你的名呢? 因為只有你是神聖的, 萬國都要來, 在你面前下拜, 因為你公義的作為已經顯明出來了。”
  • 呂振中譯本 - 主啊,誰敢不敬畏你, 不榮耀你的名呢? 惟獨你是聖義的, 萬國都必來、在你面前下拜, 因為你公義的作為顯明出來了。』
  • 中文標準譯本 - 主啊!誰能不敬畏、不榮耀你的名呢? 因為只有你是聖潔的, 因為萬民都要來,在你面前敬拜, 因為你公義的規定 已經顯明了。」
  • 現代標點和合本 - 主啊,誰敢不敬畏你, 不將榮耀歸於你的名呢? 因為獨有你是聖的。 萬民都要來在你面前敬拜, 因你公義的作為已經顯出來了。」
  • 文理和合譯本 - 主歟、誰不畏懼而榮爾名乎、惟爾乃聖、萬邦必來拜於爾前、蓋爾之義端彰著矣、○
  • 文理委辦譯本 - 惟主為聖、敢不寅畏、頌禱其名、義行顯著、萬國咸至、崇拜於前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰敢不敬畏主、不歸榮於主之名、惟主為聖、萬民皆至崇拜於主前、蓋主之公義審判已顯著矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孰不寅畏兮大主、孰不頌美兮芳名。 至善兮惟爾、普世兮共欽、 共欽兮何故、睿斷兮彰明。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién no te temerá, oh Señor? ¿Quién no glorificará tu nombre? Solo tú eres santo. Todas las naciones vendrán y te adorarán, porque han salido a la luz las obras de tu justicia».
  • 현대인의 성경 - 주님, 누가 주님을 두려워하지 않겠으며 누가 주님의 이름을 찬양하지 않겠습니까? 거룩하신 분은 주님밖에 없습니다. 주님의 의로우신 행위가 드러났으므로 모든 나라가 와서 주님께 경배할 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Кто не устрашится Тебя, Господи , и не прославит Твоего имени? Ведь Ты один только свят! К Тебе придут на поклонение все народы , потому что все узнали о Твоих справедливых судах!
  • Восточный перевод - Кто не устрашится Тебя, Вечный , и не прославит Твоего имени? Ведь Ты один только свят! К Тебе придут на поклонение все народы , потому что все узнали о Твоих справедливых судах!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто не устрашится Тебя, Вечный , и не прославит Твоего имени? Ведь Ты один только свят! К Тебе придут на поклонение все народы , потому что все узнали о Твоих справедливых судах!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто не устрашится Тебя, Вечный , и не прославит Твоего имени? Ведь Ты один только свят! К Тебе придут на поклонение все народы , потому что все узнали о Твоих справедливых судах!
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui oserait, Seigneur, refuser de te craindre et de te rendre gloire ? Car toi seul tu es saint ; tous les peuples viendront pour se prosterner devant toi, car il deviendra manifeste que tes actions sont justes.
  • Nestle Aland 28 - τίς οὐ μὴ φοβηθῇ, κύριε, καὶ δοξάσει τὸ ὄνομά σου; ὅτι μόνος ὅσιος, ὅτι πάντα τὰ ἔθνη ἥξουσιν καὶ προσκυνήσουσιν ἐνώπιόν σου, ὅτι τὰ δικαιώματά σου ἐφανερώθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίς οὐ μὴ φοβηθῇ, Κύριε, καὶ δοξάσει τὸ ὄνομά σου, ὅτι μόνος ὅσιος? ὅτι πάντα τὰ ἔθνη ἥξουσιν καὶ προσκυνήσουσιν ἐνώπιόν σου, ὅτι τὰ δικαιώματά σου ἐφανερώθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Quem não te temerá, ó Senhor? Quem não glorificará o teu nome? Pois tu somente és santo. Todas as nações virão à tua presença e te adorarão, pois os teus atos de justiça se tornaram manifestos”.
  • Hoffnung für alle - Wer sollte dir, Herr, nicht in Ehrfurcht begegnen und wer deinen Namen nicht rühmen und ehren? Nur du allein bist heilig! Alle Völker werden kommen und vor dir niederfallen, um dich anzubeten. Denn alle werden erkennen, wie vollkommen gerecht dein Handeln ist!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ใครเล่าจะไม่เกรงกลัวพระองค์ และไม่เทิดทูนพระนามของพระองค์ เพราะพระองค์แต่ผู้เดียวทรงบริสุทธิ์ มวลประชาชาติจะเข้ามา และกราบนมัสการต่อหน้าพระองค์ เพราะกิจอันชอบธรรมของพระองค์เป็นที่ประจักษ์แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้า​แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า มี​ใคร​บ้าง​ที่​ไม่​เกรงกลัว​พระ​องค์ และ​ไม่​ถวาย​พระ​บารมี​แด่​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ ด้วย​ว่า​พระ​องค์​เพียง​ผู้​เดียว​ที่​บริสุทธิ์ ทุก​ประเทศ​จะ​มา​นมัสการ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ ด้วย​ว่า​การ​กระทำ​อัน​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​ประจักษ์​แล้ว”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 99:5 - Hãy tán dương Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta! Dưới chân Chúa, cúi đầu thờ phượng, vì Ngài là Thánh!
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 105:7 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Vị Chánh Án tối cao của địa cầu.
  • Thi Thiên 22:3 - Chúa vẫn ở trên ngôi, Ngài là đối tượng ngợi tôn của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Thi Thiên 111:9 - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Y-sai 25:3 - Vì thế các cường quốc sẽ công bố vinh quang Chúa, các thành của các dân tộc bạo ngược sẽ khiếp sợ Chúa.
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • 新标点和合本 - 主啊,谁敢不敬畏你, 不将荣耀归与你的名呢? 因为独有你是圣的。 万民都要来在你面前敬拜, 因你公义的作为已经显出来了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,谁敢不敬畏你, 不把荣耀归于你的名? 因为只有你是神圣的。 万民都要来, 在你面前敬拜, 因你公义的作为已经彰显了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,谁敢不敬畏你, 不把荣耀归于你的名? 因为只有你是神圣的。 万民都要来, 在你面前敬拜, 因你公义的作为已经彰显了。”
  • 当代译本 - 主啊,谁敢不敬畏你, 不归荣耀给你的名呢? 因为只有你是圣洁的, 万民都必到你面前敬拜你, 因为你公义的作为已经彰显出来了。”
  • 圣经新译本 - 主啊!谁敢不敬畏你, 不荣耀你的名呢? 因为只有你是神圣的, 万国都要来, 在你面前下拜, 因为你公义的作为已经显明出来了。”
  • 中文标准译本 - 主啊!谁能不敬畏、不荣耀你的名呢? 因为只有你是圣洁的, 因为万民都要来,在你面前敬拜, 因为你公义的规定 已经显明了。”
  • 现代标点和合本 - 主啊,谁敢不敬畏你, 不将荣耀归于你的名呢? 因为独有你是圣的。 万民都要来在你面前敬拜, 因你公义的作为已经显出来了。”
  • 和合本(拼音版) - 主啊,谁敢不敬畏你, 不将荣耀归与你的名呢? 因为独有你是圣的, 万民都要来在你面前敬拜, 因你公义的作为已经显出来了。”
  • New International Version - Who will not fear you, Lord, and bring glory to your name? For you alone are holy. All nations will come and worship before you, for your righteous acts have been revealed.”
  • New International Reader's Version - Lord, who will not have respect for you? Who will not bring glory to your name? You alone are holy. All nations will come and worship you. They see that the things you do are right.”
  • English Standard Version - Who will not fear, O Lord, and glorify your name? For you alone are holy. All nations will come and worship you, for your righteous acts have been revealed.”
  • New Living Translation - Who will not fear you, Lord, and glorify your name? For you alone are holy. All nations will come and worship before you, for your righteous deeds have been revealed.”
  • Christian Standard Bible - Lord, who will not fear and glorify your name? For you alone are holy. All the nations will come and worship before you because your righteous acts have been revealed.
  • New American Standard Bible - Who will not fear You, Lord, and glorify Your name? For You alone are holy; For all the nations will come and worship before You, For Your righteous acts have been revealed.”
  • New King James Version - Who shall not fear You, O Lord, and glorify Your name? For You alone are holy. For all nations shall come and worship before You, For Your judgments have been manifested.”
  • Amplified Bible - Who will not fear [reverently] and glorify Your name, O Lord [giving You honor and praise in worship]? For You alone are holy; For all the nations shall come and worship before You, For Your righteous acts [Your just decrees and judgments] have been revealed and displayed.”
  • American Standard Version - Who shall not fear, O Lord, and glorify thy name? for thou only art holy; for all the nations shall come and worship before thee; for thy righteous acts have been made manifest.
  • King James Version - Who shall not fear thee, O Lord, and glorify thy name? for thou only art holy: for all nations shall come and worship before thee; for thy judgments are made manifest.
  • New English Translation - Who will not fear you, O Lord, and glorify your name, because you alone are holy? All nations will come and worship before you for your righteous acts have been revealed.”
  • World English Bible - Who wouldn’t fear you, Lord, and glorify your name? For you only are holy. For all the nations will come and worship before you. For your righteous acts have been revealed.”
  • 新標點和合本 - 主啊,誰敢不敬畏你, 不將榮耀歸與你的名呢? 因為獨有你是聖的。 萬民都要來在你面前敬拜, 因你公義的作為已經顯出來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,誰敢不敬畏你, 不把榮耀歸於你的名? 因為只有你是神聖的。 萬民都要來, 在你面前敬拜, 因你公義的作為已經彰顯了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,誰敢不敬畏你, 不把榮耀歸於你的名? 因為只有你是神聖的。 萬民都要來, 在你面前敬拜, 因你公義的作為已經彰顯了。」
  • 當代譯本 - 主啊,誰敢不敬畏你, 不歸榮耀給你的名呢? 因為只有你是聖潔的, 萬民都必到你面前敬拜你, 因為你公義的作為已經彰顯出來了。」
  • 聖經新譯本 - 主啊!誰敢不敬畏你, 不榮耀你的名呢? 因為只有你是神聖的, 萬國都要來, 在你面前下拜, 因為你公義的作為已經顯明出來了。”
  • 呂振中譯本 - 主啊,誰敢不敬畏你, 不榮耀你的名呢? 惟獨你是聖義的, 萬國都必來、在你面前下拜, 因為你公義的作為顯明出來了。』
  • 中文標準譯本 - 主啊!誰能不敬畏、不榮耀你的名呢? 因為只有你是聖潔的, 因為萬民都要來,在你面前敬拜, 因為你公義的規定 已經顯明了。」
  • 現代標點和合本 - 主啊,誰敢不敬畏你, 不將榮耀歸於你的名呢? 因為獨有你是聖的。 萬民都要來在你面前敬拜, 因你公義的作為已經顯出來了。」
  • 文理和合譯本 - 主歟、誰不畏懼而榮爾名乎、惟爾乃聖、萬邦必來拜於爾前、蓋爾之義端彰著矣、○
  • 文理委辦譯本 - 惟主為聖、敢不寅畏、頌禱其名、義行顯著、萬國咸至、崇拜於前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰敢不敬畏主、不歸榮於主之名、惟主為聖、萬民皆至崇拜於主前、蓋主之公義審判已顯著矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孰不寅畏兮大主、孰不頌美兮芳名。 至善兮惟爾、普世兮共欽、 共欽兮何故、睿斷兮彰明。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién no te temerá, oh Señor? ¿Quién no glorificará tu nombre? Solo tú eres santo. Todas las naciones vendrán y te adorarán, porque han salido a la luz las obras de tu justicia».
  • 현대인의 성경 - 주님, 누가 주님을 두려워하지 않겠으며 누가 주님의 이름을 찬양하지 않겠습니까? 거룩하신 분은 주님밖에 없습니다. 주님의 의로우신 행위가 드러났으므로 모든 나라가 와서 주님께 경배할 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Кто не устрашится Тебя, Господи , и не прославит Твоего имени? Ведь Ты один только свят! К Тебе придут на поклонение все народы , потому что все узнали о Твоих справедливых судах!
  • Восточный перевод - Кто не устрашится Тебя, Вечный , и не прославит Твоего имени? Ведь Ты один только свят! К Тебе придут на поклонение все народы , потому что все узнали о Твоих справедливых судах!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто не устрашится Тебя, Вечный , и не прославит Твоего имени? Ведь Ты один только свят! К Тебе придут на поклонение все народы , потому что все узнали о Твоих справедливых судах!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто не устрашится Тебя, Вечный , и не прославит Твоего имени? Ведь Ты один только свят! К Тебе придут на поклонение все народы , потому что все узнали о Твоих справедливых судах!
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui oserait, Seigneur, refuser de te craindre et de te rendre gloire ? Car toi seul tu es saint ; tous les peuples viendront pour se prosterner devant toi, car il deviendra manifeste que tes actions sont justes.
  • Nestle Aland 28 - τίς οὐ μὴ φοβηθῇ, κύριε, καὶ δοξάσει τὸ ὄνομά σου; ὅτι μόνος ὅσιος, ὅτι πάντα τὰ ἔθνη ἥξουσιν καὶ προσκυνήσουσιν ἐνώπιόν σου, ὅτι τὰ δικαιώματά σου ἐφανερώθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίς οὐ μὴ φοβηθῇ, Κύριε, καὶ δοξάσει τὸ ὄνομά σου, ὅτι μόνος ὅσιος? ὅτι πάντα τὰ ἔθνη ἥξουσιν καὶ προσκυνήσουσιν ἐνώπιόν σου, ὅτι τὰ δικαιώματά σου ἐφανερώθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Quem não te temerá, ó Senhor? Quem não glorificará o teu nome? Pois tu somente és santo. Todas as nações virão à tua presença e te adorarão, pois os teus atos de justiça se tornaram manifestos”.
  • Hoffnung für alle - Wer sollte dir, Herr, nicht in Ehrfurcht begegnen und wer deinen Namen nicht rühmen und ehren? Nur du allein bist heilig! Alle Völker werden kommen und vor dir niederfallen, um dich anzubeten. Denn alle werden erkennen, wie vollkommen gerecht dein Handeln ist!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ใครเล่าจะไม่เกรงกลัวพระองค์ และไม่เทิดทูนพระนามของพระองค์ เพราะพระองค์แต่ผู้เดียวทรงบริสุทธิ์ มวลประชาชาติจะเข้ามา และกราบนมัสการต่อหน้าพระองค์ เพราะกิจอันชอบธรรมของพระองค์เป็นที่ประจักษ์แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้า​แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า มี​ใคร​บ้าง​ที่​ไม่​เกรงกลัว​พระ​องค์ และ​ไม่​ถวาย​พระ​บารมี​แด่​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ ด้วย​ว่า​พระ​องค์​เพียง​ผู้​เดียว​ที่​บริสุทธิ์ ทุก​ประเทศ​จะ​มา​นมัสการ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ ด้วย​ว่า​การ​กระทำ​อัน​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​ประจักษ์​แล้ว”
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 99:5 - Hãy tán dương Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta! Dưới chân Chúa, cúi đầu thờ phượng, vì Ngài là Thánh!
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 105:7 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Vị Chánh Án tối cao của địa cầu.
  • Thi Thiên 22:3 - Chúa vẫn ở trên ngôi, Ngài là đối tượng ngợi tôn của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Thi Thiên 111:9 - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Y-sai 25:3 - Vì thế các cường quốc sẽ công bố vinh quang Chúa, các thành của các dân tộc bạo ngược sẽ khiếp sợ Chúa.
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻