逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng có thai, kêu la, quặn thắt vì sắp đến giờ sinh nở.
- 新标点和合本 - 她怀了孕,在生产的艰难中疼痛呼叫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她怀了孕,在生产的阵痛中疼痛地喊叫。
- 和合本2010(神版-简体) - 她怀了孕,在生产的阵痛中疼痛地喊叫。
- 当代译本 - 她怀孕将产,正因产痛而呼叫。
- 圣经新译本 - 她怀了孕,在生产的痛苦中疼痛呼叫。
- 中文标准译本 - 她怀了孕;后来在临产的阵痛和分娩的折磨中喊叫起来。
- 现代标点和合本 - 她怀了孕,在生产的艰难中疼痛呼叫。
- 和合本(拼音版) - 她怀了孕,在生产的艰难中疼痛呼叫。
- New International Version - She was pregnant and cried out in pain as she was about to give birth.
- New International Reader's Version - She was pregnant. She cried out in pain because she was about to have a baby.
- English Standard Version - She was pregnant and was crying out in birth pains and the agony of giving birth.
- New Living Translation - She was pregnant, and she cried out because of her labor pains and the agony of giving birth.
- Christian Standard Bible - She was pregnant and cried out in labor and agony as she was about to give birth.
- New American Standard Bible - and she was pregnant and she *cried out, being in labor and in pain to give birth.
- New King James Version - Then being with child, she cried out in labor and in pain to give birth.
- Amplified Bible - She was with child (the Messiah) and she cried out, being in labor and in pain to give birth.
- American Standard Version - and she was with child; and she crieth out, travailing in birth, and in pain to be delivered.
- King James Version - And she being with child cried, travailing in birth, and pained to be delivered.
- New English Translation - She was pregnant and was screaming in labor pains, struggling to give birth.
- World English Bible - She was with child. She cried out in pain, laboring to give birth.
- 新標點和合本 - 她懷了孕,在生產的艱難中疼痛呼叫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她懷了孕,在生產的陣痛中疼痛地喊叫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她懷了孕,在生產的陣痛中疼痛地喊叫。
- 當代譯本 - 她懷孕將產,正因產痛而呼叫。
- 聖經新譯本 - 她懷了孕,在生產的痛苦中疼痛呼叫。
- 呂振中譯本 - 她懷着孕;產難發作、要生產正苦痛的時候就喊叫着。
- 中文標準譯本 - 她懷了孕;後來在臨產的陣痛和分娩的折磨中喊叫起來。
- 現代標點和合本 - 她懷了孕,在生產的艱難中疼痛呼叫。
- 文理和合譯本 - 懷孕將產、艱難痛苦而呼號、
- 文理委辦譯本 - 懷妊劬勞、號呼將產、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 懷孕劬勞、呼號將產、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 懷妊、將分娩、負痛而號。
- Nueva Versión Internacional - Estaba encinta y gritaba por los dolores y angustias del parto.
- 현대인의 성경 - 임신중인 이 여자는 곧 해산하게 되어 아파서 부르짖었습니다.
- Новый Русский Перевод - Она была беременна и кричала от боли, потому что у нее начались родовые схватки.
- Восточный перевод - Она была беременна и кричала от боли, потому что у неё начались родовые схватки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она была беременна и кричала от боли, потому что у неё начались родовые схватки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она была беременна и кричала от боли, потому что у неё начались родовые схватки.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle était enceinte, sur le point d’accoucher, et ses douleurs lui arrachaient des cris.
- リビングバイブル - この女は妊娠しており、陣痛の苦しみにうめいていました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐν γαστρὶ ἔχουσα, καὶ κράζει ὠδίνουσα καὶ βασανιζομένη τεκεῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν γαστρὶ ἔχουσα, καὶ κράζει ὠδίνουσα, καὶ βασανιζομένη τεκεῖν.
- Nova Versão Internacional - Ela estava grávida e gritava de dor, pois estava para dar à luz.
- Hoffnung für alle - Sie war hochschwanger und schrie unter den Geburtswehen vor Schmerz.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นตั้งครรภ์และร้องด้วยความเจ็บปวดเพราะจวนจะคลอดแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางตั้งครรภ์ และเปล่งเสียงดังด้วยความเจ็บปวดเนื่องจากเป็นขณะที่ใกล้จะคลอด
交叉引用
- Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Mi-ca 5:3 - Ít-ra-ên sẽ bị bỏ mặc cho kẻ thù của họ, cho đến khi người nữ chuyển bụng sinh con. Rồi những anh em còn lại sẽ trở về quê hương mình từ xứ lưu đày.
- Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Y-sai 66:7 - Trước khi chuyển bụng, Giê-ru-sa-lem đã sinh, sinh một con trai.
- Y-sai 66:8 - Có bao giờ người ta thấy việc lạ này không? Có bao giờ nghe những việc kỳ diệu như thế không? Có quốc gia nào chỉ trong một ngày mà được hình thành? Có dân tộc nào được sinh ra chỉ trong chốc lát? Nhưng khi Si-ôn bắt đầu chuyển dạ, con cái nó sẽ được sinh ra.
- Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
- Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
- Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
- Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.