Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 龙向妇人发怒,去与她其余的儿女争战,这儿女就是那守 神诫命、为耶稣作见证的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是龙向妇人发怒,去与她其余的儿女作战,就是与那些遵守上帝命令 、为耶稣作见证的 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是龙向妇人发怒,去与她其余的儿女作战,就是与那些遵守 神命令 、为耶稣作见证的 。
  • 当代译本 - 巨龙大怒,转而攻击她的其他儿女,就是那些坚守上帝的命令、为耶稣做见证的人。
  • 圣经新译本 - 龙就向妇人发怒,去和她其余的子孙作战,就是和那遵守 神命令坚持耶稣见证的人作战。
  • 中文标准译本 - 于是龙就向那妇人发怒,又去与她其余的后裔作战,这后裔就是那些遵守神的命令、持守有关耶稣 见证的人。
  • 现代标点和合本 - 龙向妇人发怒,去与她其余的儿女争战,这儿女就是那守神诫命、为耶稣作见证的。那时龙就站在海边的沙上。
  • 和合本(拼音版) - 龙向妇人发怒,去与她其余的儿女争战,这儿女就是那守上帝诫命,为耶稣作见证的。那时龙就站在海边的沙上。
  • New International Version - Then the dragon was enraged at the woman and went off to wage war against the rest of her offspring—those who keep God’s commands and hold fast their testimony about Jesus.
  • New International Reader's Version - The dragon was very angry with the woman. He went off to make war against the rest of her children. They obey God’s commands. And they hold firmly to the truth they have said about Jesus.
  • English Standard Version - Then the dragon became furious with the woman and went off to make war on the rest of her offspring, on those who keep the commandments of God and hold to the testimony of Jesus. And he stood on the sand of the sea.
  • New Living Translation - And the dragon was angry at the woman and declared war against the rest of her children—all who keep God’s commandments and maintain their testimony for Jesus.
  • Christian Standard Bible - So the dragon was furious with the woman and went off to wage war against the rest of her offspring  — those who keep the commands of God and hold firmly to the testimony about Jesus.
  • New American Standard Bible - So the dragon was enraged with the woman, and went off to make war with the rest of her children, who keep the commandments of God and hold to the testimony of Jesus.
  • New King James Version - And the dragon was enraged with the woman, and he went to make war with the rest of her offspring, who keep the commandments of God and have the testimony of Jesus Christ.
  • Amplified Bible - So the dragon was enraged with the woman, and he went off to wage war on the rest of her children (seed), those who keep and obey the commandments of God and have the testimony of Jesus [holding firmly to it and bearing witness to Him].
  • American Standard Version - And the dragon waxed wroth with the woman, and went away to make war with the rest of her seed, that keep the commandments of God, and hold the testimony of Jesus:
  • King James Version - And the dragon was wroth with the woman, and went to make war with the remnant of her seed, which keep the commandments of God, and have the testimony of Jesus Christ.
  • New English Translation - So the dragon became enraged at the woman and went away to make war on the rest of her children, those who keep God’s commandments and hold to the testimony about Jesus.
  • World English Bible - The dragon grew angry with the woman, and went away to make war with the rest of her offspring, who keep God’s commandments and hold Jesus’ testimony.
  • 新標點和合本 - 龍向婦人發怒,去與她其餘的兒女爭戰,這兒女就是那守神誡命、為耶穌作見證的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是龍向婦人發怒,去與她其餘的兒女作戰,就是與那些遵守上帝命令 、為耶穌作見證的 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是龍向婦人發怒,去與她其餘的兒女作戰,就是與那些遵守 神命令 、為耶穌作見證的 。
  • 當代譯本 - 巨龍大怒,轉而攻擊她的其他兒女,就是那些堅守上帝的命令、為耶穌作見證的人。
  • 聖經新譯本 - 龍就向婦人發怒,去和她其餘的子孫作戰,就是和那遵守 神命令堅持耶穌見證的人作戰。
  • 呂振中譯本 - 於是龍向婦人發怒,就去對婦人其餘的後裔、 對 那執守上帝誡命、堅持為耶穌捨生作證的人、作戰; 站在海邊沙上。
  • 中文標準譯本 - 於是龍就向那婦人發怒,又去與她其餘的後裔作戰,這後裔就是那些遵守神的命令、持守有關耶穌 見證的人。
  • 現代標點和合本 - 龍向婦人發怒,去與她其餘的兒女爭戰,這兒女就是那守神誡命、為耶穌作見證的。那時龍就站在海邊的沙上。
  • 文理和合譯本 - 龍怒婦滋甚、遂往與其餘裔戰、即守上帝誡與耶穌之證者、時、龍立於海沙、
  • 文理委辦譯本 - 龍怒婦益甚、乃往與婦之苗裔戰、即守上帝命、從耶穌 基督道者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 龍怒婦、乃往與婦之餘子戰、即守天主誡、為耶穌基督作證者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 龍憾婦滋甚、遂與婦之餘裔挑釁;餘裔者、即遵守天主之誡命、而堅信耶穌之證言者是已。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el dragón se enfureció contra la mujer, y se fue a hacer guerra contra el resto de sus descendientes, los cuales obedecen los mandamientos de Dios y se mantienen fieles al testimonio de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그러자 용은 몹시 화가 나서 하나님의 계명을 지키고 예수님이 증거하신 것을 충실히 따르는 그 여자의 남은 후손들과 싸우려고 나가서
  • Новый Русский Перевод - Дракон пришел в ярость из-за женщины и пошел войной на остальных ее детей – тех, кто соблюдает повеления Божьи и несет людям свидетельство Иисуса .
  • Восточный перевод - Дракон пришёл в ярость из-за женщины и пошёл войной на остальных её детей – тех, кто соблюдает повеления Всевышнего и несёт людям свидетельство Исы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дракон пришёл в ярость из-за женщины и пошёл войной на остальных её детей – тех, кто соблюдает повеления Аллаха и несёт людям свидетельство Исы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дракон пришёл в ярость из-за женщины и пошёл войной на остальных её детей – тех, кто соблюдает повеления Всевышнего и несёт людям свидетельство Исо .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, furieux contre la femme, le dragon s’en alla faire la guerre au reste de ses enfants, c’est-à-dire à ceux qui obéissent aux commandements de Dieu et qui s’attachent au témoignage rendu par Jésus.
  • リビングバイブル - 怒り狂った竜は、今度は女の子孫(創世3・15)の残りの者、すなわち神の戒めを守り、主イエスをはっきり告白した者たちに、攻撃のほこ先を向けました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὠργίσθη ὁ δράκων ἐπὶ τῇ γυναικὶ καὶ ἀπῆλθεν ποιῆσαι πόλεμον μετὰ τῶν λοιπῶν τοῦ σπέρματος αὐτῆς τῶν τηρούντων τὰς ἐντολὰς τοῦ θεοῦ καὶ ἐχόντων τὴν μαρτυρίαν Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὠργίσθη ὁ δράκων ἐπὶ τῇ γυναικί, καὶ ἀπῆλθεν ποιῆσαι πόλεμον μετὰ τῶν λοιπῶν τοῦ σπέρματος αὐτῆς, τῶν τηρούντων τὰς ἐντολὰς τοῦ Θεοῦ, καὶ ἐχόντων τὴν μαρτυρίαν Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - O dragão irou-se contra a mulher e saiu para guerrear contra o restante da sua descendência, os que obedecem aos mandamentos de Deus e se mantêm fiéis ao testemunho de Jesus.
  • Hoffnung für alle - Darüber wurde der Drache so wütend, dass er jetzt alle anderen Nachkommen dieser Frau bekämpfte. Das sind die Menschen, die nach Gottes Geboten leben und sich zu Jesus bekennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพญานาคก็โกรธแค้นหญิงนั้นและไปทำสงครามกับลูกหลานของนางที่เหลือคือ คนเหล่านั้นที่เชื่อฟังพระบัญชาของพระเจ้าและยึดมั่นในคำพยานเรื่องพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มังกร​ตัว​นั้น​ยิ่ง​โกรธแค้น​หญิง​นั้น​มาก​ขึ้น จึง​ได้​ออก​ไป​ทำ​สงคราม​กับ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​นาง​ที่​เหลือ​อยู่ ซึ่ง​ได้​ปฏิบัติ​ตาม​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า และ​ยึดมั่น​ใน​คำ​ยืนยัน​ของ​พระ​เยซู
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
  • 1 Giăng 2:3 - Làm sao biết chắc chúng ta thuộc về Chúa? Hãy tự xét mình xem chúng ta có thật sự làm theo những điều Ngài truyền dạy không.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:2 - Yêu thương con cái Đức Chúa Trời chứng tỏ lòng yêu thương và vâng phục điều luật của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Khải Huyền 12:12 - Vậy, các tầng trời, hãy vui mừng! Và những ai sống trên trời, hãy reo vui! Nhưng khốn cho đất và biển! Quỷ vương đã xuống đó, giận dữ vô cùng vì biết thì giờ nó chẳng còn bao lâu.”
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Đa-ni-ên 7:26 - Nhưng đến ngày Đấng Tạo Hóa lên tòa xét xử, Ngài sẽ đoán phạt và truất phế lãnh tụ này cùng trao tất cả uy quyền cho các thánh đồ để đánh tan và tiêu diệt đế quốc ấy.
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 龙向妇人发怒,去与她其余的儿女争战,这儿女就是那守 神诫命、为耶稣作见证的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是龙向妇人发怒,去与她其余的儿女作战,就是与那些遵守上帝命令 、为耶稣作见证的 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是龙向妇人发怒,去与她其余的儿女作战,就是与那些遵守 神命令 、为耶稣作见证的 。
  • 当代译本 - 巨龙大怒,转而攻击她的其他儿女,就是那些坚守上帝的命令、为耶稣做见证的人。
  • 圣经新译本 - 龙就向妇人发怒,去和她其余的子孙作战,就是和那遵守 神命令坚持耶稣见证的人作战。
  • 中文标准译本 - 于是龙就向那妇人发怒,又去与她其余的后裔作战,这后裔就是那些遵守神的命令、持守有关耶稣 见证的人。
  • 现代标点和合本 - 龙向妇人发怒,去与她其余的儿女争战,这儿女就是那守神诫命、为耶稣作见证的。那时龙就站在海边的沙上。
  • 和合本(拼音版) - 龙向妇人发怒,去与她其余的儿女争战,这儿女就是那守上帝诫命,为耶稣作见证的。那时龙就站在海边的沙上。
  • New International Version - Then the dragon was enraged at the woman and went off to wage war against the rest of her offspring—those who keep God’s commands and hold fast their testimony about Jesus.
  • New International Reader's Version - The dragon was very angry with the woman. He went off to make war against the rest of her children. They obey God’s commands. And they hold firmly to the truth they have said about Jesus.
  • English Standard Version - Then the dragon became furious with the woman and went off to make war on the rest of her offspring, on those who keep the commandments of God and hold to the testimony of Jesus. And he stood on the sand of the sea.
  • New Living Translation - And the dragon was angry at the woman and declared war against the rest of her children—all who keep God’s commandments and maintain their testimony for Jesus.
  • Christian Standard Bible - So the dragon was furious with the woman and went off to wage war against the rest of her offspring  — those who keep the commands of God and hold firmly to the testimony about Jesus.
  • New American Standard Bible - So the dragon was enraged with the woman, and went off to make war with the rest of her children, who keep the commandments of God and hold to the testimony of Jesus.
  • New King James Version - And the dragon was enraged with the woman, and he went to make war with the rest of her offspring, who keep the commandments of God and have the testimony of Jesus Christ.
  • Amplified Bible - So the dragon was enraged with the woman, and he went off to wage war on the rest of her children (seed), those who keep and obey the commandments of God and have the testimony of Jesus [holding firmly to it and bearing witness to Him].
  • American Standard Version - And the dragon waxed wroth with the woman, and went away to make war with the rest of her seed, that keep the commandments of God, and hold the testimony of Jesus:
  • King James Version - And the dragon was wroth with the woman, and went to make war with the remnant of her seed, which keep the commandments of God, and have the testimony of Jesus Christ.
  • New English Translation - So the dragon became enraged at the woman and went away to make war on the rest of her children, those who keep God’s commandments and hold to the testimony about Jesus.
  • World English Bible - The dragon grew angry with the woman, and went away to make war with the rest of her offspring, who keep God’s commandments and hold Jesus’ testimony.
  • 新標點和合本 - 龍向婦人發怒,去與她其餘的兒女爭戰,這兒女就是那守神誡命、為耶穌作見證的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是龍向婦人發怒,去與她其餘的兒女作戰,就是與那些遵守上帝命令 、為耶穌作見證的 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是龍向婦人發怒,去與她其餘的兒女作戰,就是與那些遵守 神命令 、為耶穌作見證的 。
  • 當代譯本 - 巨龍大怒,轉而攻擊她的其他兒女,就是那些堅守上帝的命令、為耶穌作見證的人。
  • 聖經新譯本 - 龍就向婦人發怒,去和她其餘的子孫作戰,就是和那遵守 神命令堅持耶穌見證的人作戰。
  • 呂振中譯本 - 於是龍向婦人發怒,就去對婦人其餘的後裔、 對 那執守上帝誡命、堅持為耶穌捨生作證的人、作戰; 站在海邊沙上。
  • 中文標準譯本 - 於是龍就向那婦人發怒,又去與她其餘的後裔作戰,這後裔就是那些遵守神的命令、持守有關耶穌 見證的人。
  • 現代標點和合本 - 龍向婦人發怒,去與她其餘的兒女爭戰,這兒女就是那守神誡命、為耶穌作見證的。那時龍就站在海邊的沙上。
  • 文理和合譯本 - 龍怒婦滋甚、遂往與其餘裔戰、即守上帝誡與耶穌之證者、時、龍立於海沙、
  • 文理委辦譯本 - 龍怒婦益甚、乃往與婦之苗裔戰、即守上帝命、從耶穌 基督道者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 龍怒婦、乃往與婦之餘子戰、即守天主誡、為耶穌基督作證者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 龍憾婦滋甚、遂與婦之餘裔挑釁;餘裔者、即遵守天主之誡命、而堅信耶穌之證言者是已。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el dragón se enfureció contra la mujer, y se fue a hacer guerra contra el resto de sus descendientes, los cuales obedecen los mandamientos de Dios y se mantienen fieles al testimonio de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그러자 용은 몹시 화가 나서 하나님의 계명을 지키고 예수님이 증거하신 것을 충실히 따르는 그 여자의 남은 후손들과 싸우려고 나가서
  • Новый Русский Перевод - Дракон пришел в ярость из-за женщины и пошел войной на остальных ее детей – тех, кто соблюдает повеления Божьи и несет людям свидетельство Иисуса .
  • Восточный перевод - Дракон пришёл в ярость из-за женщины и пошёл войной на остальных её детей – тех, кто соблюдает повеления Всевышнего и несёт людям свидетельство Исы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дракон пришёл в ярость из-за женщины и пошёл войной на остальных её детей – тех, кто соблюдает повеления Аллаха и несёт людям свидетельство Исы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дракон пришёл в ярость из-за женщины и пошёл войной на остальных её детей – тех, кто соблюдает повеления Всевышнего и несёт людям свидетельство Исо .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, furieux contre la femme, le dragon s’en alla faire la guerre au reste de ses enfants, c’est-à-dire à ceux qui obéissent aux commandements de Dieu et qui s’attachent au témoignage rendu par Jésus.
  • リビングバイブル - 怒り狂った竜は、今度は女の子孫(創世3・15)の残りの者、すなわち神の戒めを守り、主イエスをはっきり告白した者たちに、攻撃のほこ先を向けました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὠργίσθη ὁ δράκων ἐπὶ τῇ γυναικὶ καὶ ἀπῆλθεν ποιῆσαι πόλεμον μετὰ τῶν λοιπῶν τοῦ σπέρματος αὐτῆς τῶν τηρούντων τὰς ἐντολὰς τοῦ θεοῦ καὶ ἐχόντων τὴν μαρτυρίαν Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὠργίσθη ὁ δράκων ἐπὶ τῇ γυναικί, καὶ ἀπῆλθεν ποιῆσαι πόλεμον μετὰ τῶν λοιπῶν τοῦ σπέρματος αὐτῆς, τῶν τηρούντων τὰς ἐντολὰς τοῦ Θεοῦ, καὶ ἐχόντων τὴν μαρτυρίαν Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - O dragão irou-se contra a mulher e saiu para guerrear contra o restante da sua descendência, os que obedecem aos mandamentos de Deus e se mantêm fiéis ao testemunho de Jesus.
  • Hoffnung für alle - Darüber wurde der Drache so wütend, dass er jetzt alle anderen Nachkommen dieser Frau bekämpfte. Das sind die Menschen, die nach Gottes Geboten leben und sich zu Jesus bekennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพญานาคก็โกรธแค้นหญิงนั้นและไปทำสงครามกับลูกหลานของนางที่เหลือคือ คนเหล่านั้นที่เชื่อฟังพระบัญชาของพระเจ้าและยึดมั่นในคำพยานเรื่องพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มังกร​ตัว​นั้น​ยิ่ง​โกรธแค้น​หญิง​นั้น​มาก​ขึ้น จึง​ได้​ออก​ไป​ทำ​สงคราม​กับ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​นาง​ที่​เหลือ​อยู่ ซึ่ง​ได้​ปฏิบัติ​ตาม​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า และ​ยึดมั่น​ใน​คำ​ยืนยัน​ของ​พระ​เยซู
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
  • 1 Giăng 2:3 - Làm sao biết chắc chúng ta thuộc về Chúa? Hãy tự xét mình xem chúng ta có thật sự làm theo những điều Ngài truyền dạy không.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:2 - Yêu thương con cái Đức Chúa Trời chứng tỏ lòng yêu thương và vâng phục điều luật của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Khải Huyền 12:12 - Vậy, các tầng trời, hãy vui mừng! Và những ai sống trên trời, hãy reo vui! Nhưng khốn cho đất và biển! Quỷ vương đã xuống đó, giận dữ vô cùng vì biết thì giờ nó chẳng còn bao lâu.”
  • Đa-ni-ên 7:23 - Người đáp: “Con thú thứ tư là vương quốc thứ tư thống trị thế giới. Nó tàn bạo hơn hẳn các nước. Nó xâm lăng, chiếm cứ và nuốt chửng tất cả các nước, chà đạp các dân tộc và đánh tan các quân đội khắp thế giới.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Đa-ni-ên 7:26 - Nhưng đến ngày Đấng Tạo Hóa lên tòa xét xử, Ngài sẽ đoán phạt và truất phế lãnh tụ này cùng trao tất cả uy quyền cho các thánh đồ để đánh tan và tiêu diệt đế quốc ấy.
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
聖經
資源
計劃
奉獻