Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 过了这三天半,有生气从 神那里进入他们里面,他们就站起来;看见他们的人甚是害怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了这三天半,有生命的气息从上帝那里进入他们里面,他们就站起来;看见他们的人都大大惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了这三天半,有生命的气息从 神那里进入他们里面,他们就站起来;看见他们的人都大大惧怕。
  • 当代译本 - 三天半过后,从上帝而来的生命之气进入二人里面,他们便站立起来。看见的人都害怕极了。
  • 圣经新译本 - 过了三天半,有生命的气息从 神那里来,进入他们里面,他们就站立起来,看见他们的人都非常惧怕。
  • 中文标准译本 - 可是三天半之后,有从神而来的生命气息 进入他们里面,他们就站立起来了。于是强烈的恐惧临到那些观看他们的人。
  • 现代标点和合本 - 过了这三天半,有生气从神那里进入他们里面,他们就站起来,看见他们的人甚是害怕。
  • 和合本(拼音版) - 过了这三天半,有生气从上帝那里进入他们里面,他们就站起来,看见他们的人甚是害怕。
  • New International Version - But after the three and a half days the breath of life from God entered them, and they stood on their feet, and terror struck those who saw them.
  • New International Reader's Version - But after the three and a half days, the breath of life from God entered the witnesses. They both stood up. Terror struck those who saw them.
  • English Standard Version - But after the three and a half days a breath of life from God entered them, and they stood up on their feet, and great fear fell on those who saw them.
  • New Living Translation - But after three and a half days, God breathed life into them, and they stood up! Terror struck all who were staring at them.
  • The Message - “Then, after three and a half days, the Living Spirit of God will enter them—they’re on their feet!—and all those gloating spectators will be scared to death.”
  • Christian Standard Bible - But after three and a half days, the breath of life from God entered them, and they stood on their feet. Great fear fell on those who saw them.
  • New American Standard Bible - And after the three and a half days, the breath of life from God came into them, and they stood on their feet; and great fear fell upon those who were watching them.
  • New King James Version - Now after the three-and-a-half days the breath of life from God entered them, and they stood on their feet, and great fear fell on those who saw them.
  • Amplified Bible - But after three and a half days, the breath of life from God came into them, and they stood on their feet; and great fear and panic fell on those who were watching them.
  • American Standard Version - And after the three days and a half the breath of life from God entered into them, and they stood upon their feet; and great fear fell upon them that beheld them.
  • King James Version - And after three days and an half the Spirit of life from God entered into them, and they stood upon their feet; and great fear fell upon them which saw them.
  • New English Translation - But after three and a half days a breath of life from God entered them, and they stood on their feet, and tremendous fear seized those who were watching them.
  • World English Bible - After the three and a half days, the breath of life from God entered into them, and they stood on their feet. Great fear fell on those who saw them.
  • 新標點和合本 - 過了這三天半,有生氣從神那裏進入他們裏面,他們就站起來;看見他們的人甚是害怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了這三天半,有生命的氣息從上帝那裏進入他們裏面,他們就站起來;看見他們的人都大大懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了這三天半,有生命的氣息從 神那裏進入他們裏面,他們就站起來;看見他們的人都大大懼怕。
  • 當代譯本 - 三天半過後,從上帝而來的生命之氣進入二人裡面,他們便站立起來。看見的人都害怕極了。
  • 聖經新譯本 - 過了三天半,有生命的氣息從 神那裡來,進入他們裡面,他們就站立起來,看見他們的人都非常懼怕。
  • 呂振中譯本 - 三天半以後、有生氣從上帝那裏進入他們裏面,他們就挺起腿來站着,觀看的人大為懼怕。
  • 中文標準譯本 - 可是三天半之後,有從神而來的生命氣息 進入他們裡面,他們就站立起來了。於是強烈的恐懼臨到那些觀看他們的人。
  • 現代標點和合本 - 過了這三天半,有生氣從神那裡進入他們裡面,他們就站起來,看見他們的人甚是害怕。
  • 文理和合譯本 - 越三日有半、生氣出自上帝者入之、遂起立、觀者大懼、
  • 文理委辦譯本 - 越三日有半、上帝以生氣吹之、使復起立、觀者無不駭愕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 越三日有半、有生氣自天主而來、入二先知身、使復起立、見之者甚懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 越三日有半、天主之生氣入其屍身、二證復起、見者莫不駭愕。
  • Nueva Versión Internacional - Pasados los tres días y medio, entró en ellos un aliento de vida enviado por Dios, y se pusieron de pie, y quienes los observaban quedaron sobrecogidos de terror.
  • 현대인의 성경 - 사흘 반이 지난 후 하나님께서 생명의 기운을 시체 속에 불어넣으시자 그들은 제 발로 일어섰습니다. 그때 그 광경을 지켜 보던 사람들은 두려워서 어쩔 줄 몰랐습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но через три с половиной дня в них вошел дух жизни от Бога, и они встали на ноги. Все, кто это видел, пришли в ужас.
  • Восточный перевод - Но через три с половиной дня в них вошёл дух жизни от Всевышнего, и они встали на ноги. Все, кто это видел, пришли в ужас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но через три с половиной дня в них вошёл дух жизни от Аллаха, и они встали на ноги. Все, кто это видел, пришли в ужас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но через три с половиной дня в них вошёл дух жизни от Всевышнего, и они встали на ноги. Все, кто это видел, пришли в ужас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais au bout de ces trois jours et demi, un esprit de vie venu de Dieu entra en eux, et ils se dressèrent sur leurs pieds. La terreur s’empara de tous les assistants.
  • リビングバイブル - ところが、どうでしょう。三日半たって、神からのいのちの霊がその二つの死体に入ると、彼らは立ち上がるのです。それを見て、すべての人が恐怖におののきます。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ μετὰ τὰς τρεῖς ἡμέρας καὶ ἥμισυ πνεῦμα ζωῆς ἐκ τοῦ θεοῦ εἰσῆλθεν ἐν αὐτοῖς, καὶ ἔστησαν ἐπὶ τοὺς πόδας αὐτῶν, καὶ φόβος μέγας ἐπέπεσεν ἐπὶ τοὺς θεωροῦντας αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μετὰ τὰς τρεῖς ἡμέρας καὶ ἥμισυ, πνεῦμα ζωῆς ἐκ τοῦ Θεοῦ εἰσῆλθεν εἰς αὐτούς, καὶ ἔστησαν ἐπὶ τοὺς πόδας αὐτῶν, καὶ φόβος μέγας ἐπέπεσεν ἐπὶ τοὺς θεωροῦντας αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Mas, depois dos três dias e meio, entrou neles um sopro de vida da parte de Deus, e eles ficaram em pé, e um grande terror tomou conta daqueles que os viram.
  • Hoffnung für alle - Nach dreieinhalb Tagen aber wird Gottes Lebensgeist in sie zurückkehren, und sie werden wieder aufstehen! Alle, die das sehen, werden wie gelähmt sein vor Angst und Schrecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลังจากสามวันครึ่งแล้วพระเจ้าทรงระบายลมหายใจแห่งชีวิตเข้าในร่างนั้น เขาทั้งสองจึงลุกขึ้นยืน คนที่พบเห็นก็หวาดกลัวยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หลัง​จาก​สาม​วัน​ครึ่ง​ผ่าน​พ้น​ไป​แล้ว ลม​หายใจ​แห่ง​ชีวิต​จาก​พระ​เจ้า​ก็​จะ​เข้า​สู่​ตัว​เขา​ทั้ง​สอง และ​เขา​จะ​ลุก​ขึ้น ส่วน​พวก​ที่​เห็น​ก็​จะ​พา​กัน​หวาด​กลัว
交叉引用
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 过了这三天半,有生气从 神那里进入他们里面,他们就站起来;看见他们的人甚是害怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了这三天半,有生命的气息从上帝那里进入他们里面,他们就站起来;看见他们的人都大大惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了这三天半,有生命的气息从 神那里进入他们里面,他们就站起来;看见他们的人都大大惧怕。
  • 当代译本 - 三天半过后,从上帝而来的生命之气进入二人里面,他们便站立起来。看见的人都害怕极了。
  • 圣经新译本 - 过了三天半,有生命的气息从 神那里来,进入他们里面,他们就站立起来,看见他们的人都非常惧怕。
  • 中文标准译本 - 可是三天半之后,有从神而来的生命气息 进入他们里面,他们就站立起来了。于是强烈的恐惧临到那些观看他们的人。
  • 现代标点和合本 - 过了这三天半,有生气从神那里进入他们里面,他们就站起来,看见他们的人甚是害怕。
  • 和合本(拼音版) - 过了这三天半,有生气从上帝那里进入他们里面,他们就站起来,看见他们的人甚是害怕。
  • New International Version - But after the three and a half days the breath of life from God entered them, and they stood on their feet, and terror struck those who saw them.
  • New International Reader's Version - But after the three and a half days, the breath of life from God entered the witnesses. They both stood up. Terror struck those who saw them.
  • English Standard Version - But after the three and a half days a breath of life from God entered them, and they stood up on their feet, and great fear fell on those who saw them.
  • New Living Translation - But after three and a half days, God breathed life into them, and they stood up! Terror struck all who were staring at them.
  • The Message - “Then, after three and a half days, the Living Spirit of God will enter them—they’re on their feet!—and all those gloating spectators will be scared to death.”
  • Christian Standard Bible - But after three and a half days, the breath of life from God entered them, and they stood on their feet. Great fear fell on those who saw them.
  • New American Standard Bible - And after the three and a half days, the breath of life from God came into them, and they stood on their feet; and great fear fell upon those who were watching them.
  • New King James Version - Now after the three-and-a-half days the breath of life from God entered them, and they stood on their feet, and great fear fell on those who saw them.
  • Amplified Bible - But after three and a half days, the breath of life from God came into them, and they stood on their feet; and great fear and panic fell on those who were watching them.
  • American Standard Version - And after the three days and a half the breath of life from God entered into them, and they stood upon their feet; and great fear fell upon them that beheld them.
  • King James Version - And after three days and an half the Spirit of life from God entered into them, and they stood upon their feet; and great fear fell upon them which saw them.
  • New English Translation - But after three and a half days a breath of life from God entered them, and they stood on their feet, and tremendous fear seized those who were watching them.
  • World English Bible - After the three and a half days, the breath of life from God entered into them, and they stood on their feet. Great fear fell on those who saw them.
  • 新標點和合本 - 過了這三天半,有生氣從神那裏進入他們裏面,他們就站起來;看見他們的人甚是害怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了這三天半,有生命的氣息從上帝那裏進入他們裏面,他們就站起來;看見他們的人都大大懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了這三天半,有生命的氣息從 神那裏進入他們裏面,他們就站起來;看見他們的人都大大懼怕。
  • 當代譯本 - 三天半過後,從上帝而來的生命之氣進入二人裡面,他們便站立起來。看見的人都害怕極了。
  • 聖經新譯本 - 過了三天半,有生命的氣息從 神那裡來,進入他們裡面,他們就站立起來,看見他們的人都非常懼怕。
  • 呂振中譯本 - 三天半以後、有生氣從上帝那裏進入他們裏面,他們就挺起腿來站着,觀看的人大為懼怕。
  • 中文標準譯本 - 可是三天半之後,有從神而來的生命氣息 進入他們裡面,他們就站立起來了。於是強烈的恐懼臨到那些觀看他們的人。
  • 現代標點和合本 - 過了這三天半,有生氣從神那裡進入他們裡面,他們就站起來,看見他們的人甚是害怕。
  • 文理和合譯本 - 越三日有半、生氣出自上帝者入之、遂起立、觀者大懼、
  • 文理委辦譯本 - 越三日有半、上帝以生氣吹之、使復起立、觀者無不駭愕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 越三日有半、有生氣自天主而來、入二先知身、使復起立、見之者甚懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 越三日有半、天主之生氣入其屍身、二證復起、見者莫不駭愕。
  • Nueva Versión Internacional - Pasados los tres días y medio, entró en ellos un aliento de vida enviado por Dios, y se pusieron de pie, y quienes los observaban quedaron sobrecogidos de terror.
  • 현대인의 성경 - 사흘 반이 지난 후 하나님께서 생명의 기운을 시체 속에 불어넣으시자 그들은 제 발로 일어섰습니다. 그때 그 광경을 지켜 보던 사람들은 두려워서 어쩔 줄 몰랐습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но через три с половиной дня в них вошел дух жизни от Бога, и они встали на ноги. Все, кто это видел, пришли в ужас.
  • Восточный перевод - Но через три с половиной дня в них вошёл дух жизни от Всевышнего, и они встали на ноги. Все, кто это видел, пришли в ужас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но через три с половиной дня в них вошёл дух жизни от Аллаха, и они встали на ноги. Все, кто это видел, пришли в ужас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но через три с половиной дня в них вошёл дух жизни от Всевышнего, и они встали на ноги. Все, кто это видел, пришли в ужас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais au bout de ces trois jours et demi, un esprit de vie venu de Dieu entra en eux, et ils se dressèrent sur leurs pieds. La terreur s’empara de tous les assistants.
  • リビングバイブル - ところが、どうでしょう。三日半たって、神からのいのちの霊がその二つの死体に入ると、彼らは立ち上がるのです。それを見て、すべての人が恐怖におののきます。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ μετὰ τὰς τρεῖς ἡμέρας καὶ ἥμισυ πνεῦμα ζωῆς ἐκ τοῦ θεοῦ εἰσῆλθεν ἐν αὐτοῖς, καὶ ἔστησαν ἐπὶ τοὺς πόδας αὐτῶν, καὶ φόβος μέγας ἐπέπεσεν ἐπὶ τοὺς θεωροῦντας αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μετὰ τὰς τρεῖς ἡμέρας καὶ ἥμισυ, πνεῦμα ζωῆς ἐκ τοῦ Θεοῦ εἰσῆλθεν εἰς αὐτούς, καὶ ἔστησαν ἐπὶ τοὺς πόδας αὐτῶν, καὶ φόβος μέγας ἐπέπεσεν ἐπὶ τοὺς θεωροῦντας αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Mas, depois dos três dias e meio, entrou neles um sopro de vida da parte de Deus, e eles ficaram em pé, e um grande terror tomou conta daqueles que os viram.
  • Hoffnung für alle - Nach dreieinhalb Tagen aber wird Gottes Lebensgeist in sie zurückkehren, und sie werden wieder aufstehen! Alle, die das sehen, werden wie gelähmt sein vor Angst und Schrecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลังจากสามวันครึ่งแล้วพระเจ้าทรงระบายลมหายใจแห่งชีวิตเข้าในร่างนั้น เขาทั้งสองจึงลุกขึ้นยืน คนที่พบเห็นก็หวาดกลัวยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หลัง​จาก​สาม​วัน​ครึ่ง​ผ่าน​พ้น​ไป​แล้ว ลม​หายใจ​แห่ง​ชีวิต​จาก​พระ​เจ้า​ก็​จะ​เข้า​สู่​ตัว​เขา​ทั้ง​สอง และ​เขา​จะ​ลุก​ขึ้น ส่วน​พวก​ที่​เห็น​ก็​จะ​พา​กัน​หวาด​กลัว
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
聖經
資源
計劃
奉獻