Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ cầm trên tay một cuốn sách mở ra, đặt chân phải trên biển, chân trái trên đất,
  • 新标点和合本 - 他手里拿着小书卷,是展开的。他右脚踏海,左脚踏地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他手里拿着展开的小书卷。他右脚踏海,左脚踏地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他手里拿着展开的小书卷。他右脚踏海,左脚踏地,
  • 当代译本 - 手中拿着一卷打开了的小书卷,右脚踏在海中,左脚踏在地上。
  • 圣经新译本 - 手里拿着展开的小书卷。他的右脚踏在海上,左脚踏在地上,
  • 中文标准译本 - 手里拿着一个打开的小书卷。他右脚踩在海上,左脚踩在地上,
  • 现代标点和合本 - 他手里拿着小书卷,是展开的。他右脚踏海,左脚踏地,
  • 和合本(拼音版) - 他手里拿着小书卷,是展开的。他右脚踏海,左脚踏地,
  • New International Version - He was holding a little scroll, which lay open in his hand. He planted his right foot on the sea and his left foot on the land,
  • New International Reader's Version - He was holding a little scroll. It was lying open in his hand. The angel put his right foot on the sea and his left foot on the land.
  • English Standard Version - He had a little scroll open in his hand. And he set his right foot on the sea, and his left foot on the land,
  • New Living Translation - And in his hand was a small scroll that had been opened. He stood with his right foot on the sea and his left foot on the land.
  • Christian Standard Bible - and he held a little scroll opened in his hand. He put his right foot on the sea, his left on the land,
  • New American Standard Bible - and he had in his hand a little scroll, which was open. He placed his right foot on the sea and his left on the land;
  • New King James Version - He had a little book open in his hand. And he set his right foot on the sea and his left foot on the land,
  • Amplified Bible - and he had a little book (scroll) open in his hand. He set his right foot on the sea and his left foot on the land;
  • American Standard Version - and he had in his hand a little book open: and he set his right foot upon the sea, and his left upon the earth;
  • King James Version - And he had in his hand a little book open: and he set his right foot upon the sea, and his left foot on the earth,
  • New English Translation - He held in his hand a little scroll that was open, and he put his right foot on the sea and his left on the land.
  • World English Bible - He had in his hand a little open book. He set his right foot on the sea, and his left on the land.
  • 新標點和合本 - 他手裏拿着小書卷,是展開的。他右腳踏海,左腳踏地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他手裏拿着展開的小書卷。他右腳踏海,左腳踏地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他手裏拿着展開的小書卷。他右腳踏海,左腳踏地,
  • 當代譯本 - 手中拿著一卷打開了的小書卷,右腳踏在海中,左腳踏在地上。
  • 聖經新譯本 - 手裡拿著展開的小書卷。他的右腳踏在海上,左腳踏在地上,
  • 呂振中譯本 - 他執有一卷很小的書卷在手裏,展開着。他把右腳踏在海上,左 腳 踏在地上。
  • 中文標準譯本 - 手裡拿著一個打開的小書卷。他右腳踩在海上,左腳踩在地上,
  • 現代標點和合本 - 他手裡拿著小書卷,是展開的。他右腳踏海,左腳踏地,
  • 文理和合譯本 - 手執已展之小卷、右足著海、左足著地、
  • 文理委辦譯本 - 手執小卷展舒、右足蹈海、左足踐地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 手執展舒小卷、右足立於海、左足立於地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 手執已展之小卷、右足踏海、左足踐陸;
  • Nueva Versión Internacional - Llevaba en la mano un pequeño rollo escrito que estaba abierto. Puso el pie derecho sobre el mar y el izquierdo sobre la tierra,
  • 현대인의 성경 - 그 천사는 작은 책을 펴 들고 오른발로 바다를 밟고 왼발로는 땅을 밟고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ангел держал в руке маленький развернутый свиток. Он поставил правую ногу на море, а левую на сушу.
  • Восточный перевод - Ангел держал в руке маленький развёрнутый свиток. Он поставил правую ногу на море, а левую на сушу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел держал в руке маленький развёрнутый свиток. Он поставил правую ногу на море, а левую на сушу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел держал в руке маленький развёрнутый свиток. Он поставил правую ногу на море, а левую на сушу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans sa main, il tenait un petit livre ouvert. Il posa son pied droit sur la mer et le gauche sur la terre.
  • リビングバイブル - 彼は開かれた小さな巻物を持っていました。そして、右足を海に、左足を陸に置き、
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔχων ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ βιβλαρίδιον ἠνεῳγμένον. καὶ ἔθηκεν τὸν πόδα αὐτοῦ τὸν δεξιὸν ἐπὶ τῆς θαλάσσης, τὸν δὲ εὐώνυμον ἐπὶ τῆς γῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔχων ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ βιβλαρίδιον ἠνεῳγμένον. καὶ ἔθηκεν τὸν πόδα αὐτοῦ τὸν δεξιὸν ἐπὶ τῆς θαλάσσης, τὸν δὲ εὐώνυμον ἐπὶ τῆς γῆς,
  • Nova Versão Internacional - Ele segurava um livrinho, que estava aberto em sua mão. Colocou o pé direito sobre o mar e o pé esquerdo sobre a terra,
  • Hoffnung für alle - In seiner Hand hielt er ein kleines, aufgeschlagenes Buch. Seinen rechten Fuß setzte er auf das Meer, seinen linken auf das Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มือถือม้วนหนังสือเล็กๆ ซึ่งคลี่ออก เท้าขวายืนอยู่บนทะเล เท้าซ้ายเหยียบบนแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​มี​หนังสือ​ม้วน​เล็ก​ม้วน​หนึ่ง​ซึ่ง​คลี่​ออก​อยู่​ใน​มือ เท้า​ขวา​ของ​ท่าน​เหยียบ​ลง​บน​ทะเล และ​เท้า​ซ้าย​อยู่​บน​บก
交叉引用
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • Châm Ngôn 8:16 - Nhờ ta, nhà cầm quyền chăn dân, và các quý tộc xét xử công chính.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Khải Huyền 6:3 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ hai, tôi nghe sinh vật thứ hai gọi: “Lại đây!”
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
  • Khải Huyền 5:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ uy dũng lớn tiếng công bố: “Ai xứng đáng tháo ấn và mở cuộn sách này ra?”
  • Khải Huyền 5:3 - Nhưng không một ai trên trời, dưới đất hay bên dưới đất có thể mở cuộn sách ra và đọc được.
  • Khải Huyền 5:4 - Tôi khóc cay đắng vì không thấy ai xứng đáng mở và đọc cuộn sách này.
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 10:8 - Tiếng nói từ trời lại bảo tôi: “Đi lấy cuộn sách mở ra trên tay thiên sứ đứng trên biển và đất.”
  • Khải Huyền 10:9 - Tôi đến bên thiên sứ xin cuộn sách. Thiên sứ bảo: “Ông lấy sách mà ăn! Tuy bụng thấy đắng nhưng miệng sẽ ngọt như mật!”
  • Khải Huyền 10:10 - Tôi lấy sách khỏi tay thiên sứ, và tôi ăn! Nó ngọt như mật trong miệng tôi, nhưng khi nuốt vào, thấy đắng trong bụng.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 2:9 - Rồi tôi thấy một bàn tay đưa ra về phía tôi. Tay cầm một cuộn sách,
  • Ê-xê-chi-ên 2:10 - đã được Ngài mở ra. Tôi thấy cả hai mặt đầy những bài ca tang chế, những lời kêu than, và lời công bố về sự chết chóc.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ cầm trên tay một cuốn sách mở ra, đặt chân phải trên biển, chân trái trên đất,
  • 新标点和合本 - 他手里拿着小书卷,是展开的。他右脚踏海,左脚踏地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他手里拿着展开的小书卷。他右脚踏海,左脚踏地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他手里拿着展开的小书卷。他右脚踏海,左脚踏地,
  • 当代译本 - 手中拿着一卷打开了的小书卷,右脚踏在海中,左脚踏在地上。
  • 圣经新译本 - 手里拿着展开的小书卷。他的右脚踏在海上,左脚踏在地上,
  • 中文标准译本 - 手里拿着一个打开的小书卷。他右脚踩在海上,左脚踩在地上,
  • 现代标点和合本 - 他手里拿着小书卷,是展开的。他右脚踏海,左脚踏地,
  • 和合本(拼音版) - 他手里拿着小书卷,是展开的。他右脚踏海,左脚踏地,
  • New International Version - He was holding a little scroll, which lay open in his hand. He planted his right foot on the sea and his left foot on the land,
  • New International Reader's Version - He was holding a little scroll. It was lying open in his hand. The angel put his right foot on the sea and his left foot on the land.
  • English Standard Version - He had a little scroll open in his hand. And he set his right foot on the sea, and his left foot on the land,
  • New Living Translation - And in his hand was a small scroll that had been opened. He stood with his right foot on the sea and his left foot on the land.
  • Christian Standard Bible - and he held a little scroll opened in his hand. He put his right foot on the sea, his left on the land,
  • New American Standard Bible - and he had in his hand a little scroll, which was open. He placed his right foot on the sea and his left on the land;
  • New King James Version - He had a little book open in his hand. And he set his right foot on the sea and his left foot on the land,
  • Amplified Bible - and he had a little book (scroll) open in his hand. He set his right foot on the sea and his left foot on the land;
  • American Standard Version - and he had in his hand a little book open: and he set his right foot upon the sea, and his left upon the earth;
  • King James Version - And he had in his hand a little book open: and he set his right foot upon the sea, and his left foot on the earth,
  • New English Translation - He held in his hand a little scroll that was open, and he put his right foot on the sea and his left on the land.
  • World English Bible - He had in his hand a little open book. He set his right foot on the sea, and his left on the land.
  • 新標點和合本 - 他手裏拿着小書卷,是展開的。他右腳踏海,左腳踏地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他手裏拿着展開的小書卷。他右腳踏海,左腳踏地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他手裏拿着展開的小書卷。他右腳踏海,左腳踏地,
  • 當代譯本 - 手中拿著一卷打開了的小書卷,右腳踏在海中,左腳踏在地上。
  • 聖經新譯本 - 手裡拿著展開的小書卷。他的右腳踏在海上,左腳踏在地上,
  • 呂振中譯本 - 他執有一卷很小的書卷在手裏,展開着。他把右腳踏在海上,左 腳 踏在地上。
  • 中文標準譯本 - 手裡拿著一個打開的小書卷。他右腳踩在海上,左腳踩在地上,
  • 現代標點和合本 - 他手裡拿著小書卷,是展開的。他右腳踏海,左腳踏地,
  • 文理和合譯本 - 手執已展之小卷、右足著海、左足著地、
  • 文理委辦譯本 - 手執小卷展舒、右足蹈海、左足踐地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 手執展舒小卷、右足立於海、左足立於地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 手執已展之小卷、右足踏海、左足踐陸;
  • Nueva Versión Internacional - Llevaba en la mano un pequeño rollo escrito que estaba abierto. Puso el pie derecho sobre el mar y el izquierdo sobre la tierra,
  • 현대인의 성경 - 그 천사는 작은 책을 펴 들고 오른발로 바다를 밟고 왼발로는 땅을 밟고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ангел держал в руке маленький развернутый свиток. Он поставил правую ногу на море, а левую на сушу.
  • Восточный перевод - Ангел держал в руке маленький развёрнутый свиток. Он поставил правую ногу на море, а левую на сушу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел держал в руке маленький развёрнутый свиток. Он поставил правую ногу на море, а левую на сушу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел держал в руке маленький развёрнутый свиток. Он поставил правую ногу на море, а левую на сушу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans sa main, il tenait un petit livre ouvert. Il posa son pied droit sur la mer et le gauche sur la terre.
  • リビングバイブル - 彼は開かれた小さな巻物を持っていました。そして、右足を海に、左足を陸に置き、
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔχων ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ βιβλαρίδιον ἠνεῳγμένον. καὶ ἔθηκεν τὸν πόδα αὐτοῦ τὸν δεξιὸν ἐπὶ τῆς θαλάσσης, τὸν δὲ εὐώνυμον ἐπὶ τῆς γῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔχων ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ βιβλαρίδιον ἠνεῳγμένον. καὶ ἔθηκεν τὸν πόδα αὐτοῦ τὸν δεξιὸν ἐπὶ τῆς θαλάσσης, τὸν δὲ εὐώνυμον ἐπὶ τῆς γῆς,
  • Nova Versão Internacional - Ele segurava um livrinho, que estava aberto em sua mão. Colocou o pé direito sobre o mar e o pé esquerdo sobre a terra,
  • Hoffnung für alle - In seiner Hand hielt er ein kleines, aufgeschlagenes Buch. Seinen rechten Fuß setzte er auf das Meer, seinen linken auf das Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มือถือม้วนหนังสือเล็กๆ ซึ่งคลี่ออก เท้าขวายืนอยู่บนทะเล เท้าซ้ายเหยียบบนแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​มี​หนังสือ​ม้วน​เล็ก​ม้วน​หนึ่ง​ซึ่ง​คลี่​ออก​อยู่​ใน​มือ เท้า​ขวา​ของ​ท่าน​เหยียบ​ลง​บน​ทะเล และ​เท้า​ซ้าย​อยู่​บน​บก
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • Châm Ngôn 8:16 - Nhờ ta, nhà cầm quyền chăn dân, và các quý tộc xét xử công chính.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Khải Huyền 6:3 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ hai, tôi nghe sinh vật thứ hai gọi: “Lại đây!”
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
  • Khải Huyền 5:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ uy dũng lớn tiếng công bố: “Ai xứng đáng tháo ấn và mở cuộn sách này ra?”
  • Khải Huyền 5:3 - Nhưng không một ai trên trời, dưới đất hay bên dưới đất có thể mở cuộn sách ra và đọc được.
  • Khải Huyền 5:4 - Tôi khóc cay đắng vì không thấy ai xứng đáng mở và đọc cuộn sách này.
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 10:8 - Tiếng nói từ trời lại bảo tôi: “Đi lấy cuộn sách mở ra trên tay thiên sứ đứng trên biển và đất.”
  • Khải Huyền 10:9 - Tôi đến bên thiên sứ xin cuộn sách. Thiên sứ bảo: “Ông lấy sách mà ăn! Tuy bụng thấy đắng nhưng miệng sẽ ngọt như mật!”
  • Khải Huyền 10:10 - Tôi lấy sách khỏi tay thiên sứ, và tôi ăn! Nó ngọt như mật trong miệng tôi, nhưng khi nuốt vào, thấy đắng trong bụng.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 2:9 - Rồi tôi thấy một bàn tay đưa ra về phía tôi. Tay cầm một cuộn sách,
  • Ê-xê-chi-ên 2:10 - đã được Ngài mở ra. Tôi thấy cả hai mặt đầy những bài ca tang chế, những lời kêu than, và lời công bố về sự chết chóc.
聖經
資源
計劃
奉獻