Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
96:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • 新标点和合本 - 在列邦中述说他的荣耀! 在万民中述说他的奇事!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在列国中述说他的荣耀! 在万民中述说他的奇事!
  • 和合本2010(神版-简体) - 在列国中述说他的荣耀! 在万民中述说他的奇事!
  • 当代译本 - 要在列国述说祂的荣耀, 在万民中述说祂的奇妙作为。
  • 圣经新译本 - 要在列国中述说他的荣耀。 在万民中述说他奇妙的作为。
  • 中文标准译本 - 当在列国中讲述他的荣耀, 在万民中讲述他的奇妙作为;
  • 现代标点和合本 - 在列邦中述说他的荣耀, 在万民中述说他的奇事。
  • 和合本(拼音版) - 在列邦中述说他的荣耀, 在万民中述说他的奇事。
  • New International Version - Declare his glory among the nations, his marvelous deeds among all peoples.
  • New International Reader's Version - Tell the nations about his glory. Tell all people about the wonderful things he has done.
  • English Standard Version - Declare his glory among the nations, his marvelous works among all the peoples!
  • New Living Translation - Publish his glorious deeds among the nations. Tell everyone about the amazing things he does.
  • Christian Standard Bible - Declare his glory among the nations, his wondrous works among all peoples.
  • New American Standard Bible - Tell of His glory among the nations, His wonderful deeds among all the peoples.
  • New King James Version - Declare His glory among the nations, His wonders among all peoples.
  • Amplified Bible - Declare His glory among the nations, His marvelous works and wonderful deeds among all the peoples.
  • American Standard Version - Declare his glory among the nations, His marvellous works among all the peoples.
  • King James Version - Declare his glory among the heathen, his wonders among all people.
  • New English Translation - Tell the nations about his splendor! Tell all the nations about his amazing deeds!
  • World English Bible - Declare his glory among the nations, his marvelous works among all the peoples.
  • 新標點和合本 - 在列邦中述說他的榮耀! 在萬民中述說他的奇事!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在列國中述說他的榮耀! 在萬民中述說他的奇事!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在列國中述說他的榮耀! 在萬民中述說他的奇事!
  • 當代譯本 - 要在列國述說祂的榮耀, 在萬民中述說祂的奇妙作為。
  • 聖經新譯本 - 要在列國中述說他的榮耀。 在萬民中述說他奇妙的作為。
  • 呂振中譯本 - 要在列國中敘說他的榮耀, 在萬族之民中 傳述 他奇妙的作為。
  • 中文標準譯本 - 當在列國中講述他的榮耀, 在萬民中講述他的奇妙作為;
  • 現代標點和合本 - 在列邦中述說他的榮耀, 在萬民中述說他的奇事。
  • 文理和合譯本 - 述其尊榮於列邦、道其奇行於萬民兮、
  • 文理委辦譯本 - 異邦中稱其尊榮、兆民間彰其經綸兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在列國中稱述主之榮耀、在萬民間傳揚主之奇跡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 播榮於兆民。宣德於萬族。
  • Nueva Versión Internacional - Proclamen su gloria entre las naciones, sus maravillas entre todos los pueblos.
  • 현대인의 성경 - 그의 영광을 온 세계에 선포하고 그가 행하시는 놀라운 일을 모든 민족에게 말하라.
  • Новый Русский Перевод - Пламя идет перед Ним и сжигает Его врагов вокруг.
  • Восточный перевод - Пламя идёт перед Ним и сжигает Его врагов вокруг.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пламя идёт перед Ним и сжигает Его врагов вокруг.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пламя идёт перед Ним и сжигает Его врагов вокруг.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, publiez sa gloire ╵au milieu des nations ! Racontez ses prodiges ╵chez tous les peuples !
  • リビングバイブル - 栄光に輝く主を世界中に伝え、 神のお働きを話して聞かせましょう。
  • Nova Versão Internacional - Anunciem a sua glória entre as nações, seus feitos maravilhosos entre todos os povos!
  • Hoffnung für alle - Erzählt den Völkern von seiner Hoheit! Macht allen Menschen seine Wunder bekannt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงประกาศพระเกียรติสิริของพระองค์ท่ามกลางประชาชาติทั้งหลาย ประกาศพระราชกิจล้ำเลิศของพระองค์ท่ามกลางชนชาติทั้งมวล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บอก​เล่า​ถึง​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ การ​กระทำ​อัน​มหัศจรรย์​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • 新标点和合本 - 在列邦中述说他的荣耀! 在万民中述说他的奇事!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在列国中述说他的荣耀! 在万民中述说他的奇事!
  • 和合本2010(神版-简体) - 在列国中述说他的荣耀! 在万民中述说他的奇事!
  • 当代译本 - 要在列国述说祂的荣耀, 在万民中述说祂的奇妙作为。
  • 圣经新译本 - 要在列国中述说他的荣耀。 在万民中述说他奇妙的作为。
  • 中文标准译本 - 当在列国中讲述他的荣耀, 在万民中讲述他的奇妙作为;
  • 现代标点和合本 - 在列邦中述说他的荣耀, 在万民中述说他的奇事。
  • 和合本(拼音版) - 在列邦中述说他的荣耀, 在万民中述说他的奇事。
  • New International Version - Declare his glory among the nations, his marvelous deeds among all peoples.
  • New International Reader's Version - Tell the nations about his glory. Tell all people about the wonderful things he has done.
  • English Standard Version - Declare his glory among the nations, his marvelous works among all the peoples!
  • New Living Translation - Publish his glorious deeds among the nations. Tell everyone about the amazing things he does.
  • Christian Standard Bible - Declare his glory among the nations, his wondrous works among all peoples.
  • New American Standard Bible - Tell of His glory among the nations, His wonderful deeds among all the peoples.
  • New King James Version - Declare His glory among the nations, His wonders among all peoples.
  • Amplified Bible - Declare His glory among the nations, His marvelous works and wonderful deeds among all the peoples.
  • American Standard Version - Declare his glory among the nations, His marvellous works among all the peoples.
  • King James Version - Declare his glory among the heathen, his wonders among all people.
  • New English Translation - Tell the nations about his splendor! Tell all the nations about his amazing deeds!
  • World English Bible - Declare his glory among the nations, his marvelous works among all the peoples.
  • 新標點和合本 - 在列邦中述說他的榮耀! 在萬民中述說他的奇事!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在列國中述說他的榮耀! 在萬民中述說他的奇事!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在列國中述說他的榮耀! 在萬民中述說他的奇事!
  • 當代譯本 - 要在列國述說祂的榮耀, 在萬民中述說祂的奇妙作為。
  • 聖經新譯本 - 要在列國中述說他的榮耀。 在萬民中述說他奇妙的作為。
  • 呂振中譯本 - 要在列國中敘說他的榮耀, 在萬族之民中 傳述 他奇妙的作為。
  • 中文標準譯本 - 當在列國中講述他的榮耀, 在萬民中講述他的奇妙作為;
  • 現代標點和合本 - 在列邦中述說他的榮耀, 在萬民中述說他的奇事。
  • 文理和合譯本 - 述其尊榮於列邦、道其奇行於萬民兮、
  • 文理委辦譯本 - 異邦中稱其尊榮、兆民間彰其經綸兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在列國中稱述主之榮耀、在萬民間傳揚主之奇跡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 播榮於兆民。宣德於萬族。
  • Nueva Versión Internacional - Proclamen su gloria entre las naciones, sus maravillas entre todos los pueblos.
  • 현대인의 성경 - 그의 영광을 온 세계에 선포하고 그가 행하시는 놀라운 일을 모든 민족에게 말하라.
  • Новый Русский Перевод - Пламя идет перед Ним и сжигает Его врагов вокруг.
  • Восточный перевод - Пламя идёт перед Ним и сжигает Его врагов вокруг.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пламя идёт перед Ним и сжигает Его врагов вокруг.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пламя идёт перед Ним и сжигает Его врагов вокруг.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, publiez sa gloire ╵au milieu des nations ! Racontez ses prodiges ╵chez tous les peuples !
  • リビングバイブル - 栄光に輝く主を世界中に伝え、 神のお働きを話して聞かせましょう。
  • Nova Versão Internacional - Anunciem a sua glória entre as nações, seus feitos maravilhosos entre todos os povos!
  • Hoffnung für alle - Erzählt den Völkern von seiner Hoheit! Macht allen Menschen seine Wunder bekannt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงประกาศพระเกียรติสิริของพระองค์ท่ามกลางประชาชาติทั้งหลาย ประกาศพระราชกิจล้ำเลิศของพระองค์ท่ามกลางชนชาติทั้งมวล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บอก​เล่า​ถึง​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ การ​กระทำ​อัน​มหัศจรรย์​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
聖經
資源
計劃
奉獻