Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
95:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các vực thẳm đều nằm trong tay Chúa, và đỉnh núi cao cũng đều thuộc về Ngài.
  • 新标点和合本 - 地的深处在他手中; 山的高峰也属他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地的深处在他手中; 山的高峰也属他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地的深处在他手中; 山的高峰也属他。
  • 当代译本 - 祂掌管地的深处, 祂拥有山的高峰。
  • 圣经新译本 - 地的深处在他手中, 山的高峰也都属他。
  • 中文标准译本 - 大地的深处在他的手中, 群山的高峰也属于他;
  • 现代标点和合本 - 地的深处在他手中, 山的高峰也属他。
  • 和合本(拼音版) - 地的深处在他手中, 山的高峰也属他。
  • New International Version - In his hand are the depths of the earth, and the mountain peaks belong to him.
  • New International Reader's Version - He owns the deepest parts of the earth. The mountain peaks belong to him.
  • English Standard Version - In his hand are the depths of the earth; the heights of the mountains are his also.
  • New Living Translation - He holds in his hands the depths of the earth and the mightiest mountains.
  • Christian Standard Bible - The depths of the earth are in his hand, and the mountain peaks are his.
  • New American Standard Bible - In whose hand are the depths of the earth, The peaks of the mountains are also His.
  • New King James Version - In His hand are the deep places of the earth; The heights of the hills are His also.
  • Amplified Bible - In whose hand are the depths of the earth; The peaks of the mountains are His also.
  • American Standard Version - In his hand are the deep places of the earth; The heights of the mountains are his also.
  • King James Version - In his hand are the deep places of the earth: the strength of the hills is his also.
  • New English Translation - The depths of the earth are in his hand, and the mountain peaks belong to him.
  • World English Bible - In his hand are the deep places of the earth. The heights of the mountains are also his.
  • 新標點和合本 - 地的深處在他手中; 山的高峯也屬他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地的深處在他手中; 山的高峯也屬他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地的深處在他手中; 山的高峯也屬他。
  • 當代譯本 - 祂掌管地的深處, 祂擁有山的高峰。
  • 聖經新譯本 - 地的深處在他手中, 山的高峰也都屬他。
  • 呂振中譯本 - 地之深處在他手中; 山之高峰乃屬於他。
  • 中文標準譯本 - 大地的深處在他的手中, 群山的高峰也屬於他;
  • 現代標點和合本 - 地的深處在他手中, 山的高峰也屬他。
  • 文理和合譯本 - 地之隱處在其手、山之高處亦屬之、
  • 文理委辦譯本 - 淵淵其淵巍巍其山、悉歸上帝統轄兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地底幽深之處、為主所掌、山之高峰、亦屬主有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 高山深谷。咸賴陶鈞。
  • Nueva Versión Internacional - En sus manos están los abismos de la tierra; suyas son las cumbres de los montes.
  • 현대인의 성경 - 땅의 깊은 곳도 그의 손 안에 있으며 산의 높은 곳도 그의 것이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что велик Господь и достоин беспредельной хвалы; Он внушает страх более всех богов.
  • Восточный перевод - потому что велик Вечный и достоин всякой хвалы; Он внушает страх более всех богов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что велик Вечный и достоин всякой хвалы; Он внушает страх более всех богов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что велик Вечный и достоин всякой хвалы; Он внушает страх более всех богов.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui tient dans sa main ╵les profondeurs de la terre, et les cimes des montagnes ╵sont aussi à lui.
  • リビングバイブル - 主は地中深いところも、そびえ立つ高い山々も、 支配しておられます。 すべてのものは主のものです。
  • Nova Versão Internacional - Nas suas mãos estão as profundezas da terra, os cumes dos montes lhe pertencem.
  • Hoffnung für alle - In seiner Hand liegt alles – von den Tiefen der Erde bis hin zu den Gipfeln der höchsten Berge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ห้วงลึกแห่งแผ่นดินโลกอยู่ในพระหัตถ์ของพระองค์ ยอดเขาทั้งหลายเป็นของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลึก​ของ​แผ่นดิน​โลก​อยู่​ใน​มือ​ของ​พระ​องค์ ความ​สูง​ของ​ภูเขา​ก็​เป็น​ของ​พระ​องค์​เช่น​กัน
交叉引用
  • Gióp 11:10 - Nếu Đức Chúa Trời đến và bắt người ta cầm tù hay lập tòa xét xử, ai có thể cản ngăn Ngài?
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Thi Thiên 21:2 - Chúa ban điều lòng người mơ ước, không từ chối lời môi miệng cầu xin.
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Gióp 9:5 - Chúa dời núi, núi không hay biết, cơn giận Ngài lật đổ núi non.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các vực thẳm đều nằm trong tay Chúa, và đỉnh núi cao cũng đều thuộc về Ngài.
  • 新标点和合本 - 地的深处在他手中; 山的高峰也属他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地的深处在他手中; 山的高峰也属他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地的深处在他手中; 山的高峰也属他。
  • 当代译本 - 祂掌管地的深处, 祂拥有山的高峰。
  • 圣经新译本 - 地的深处在他手中, 山的高峰也都属他。
  • 中文标准译本 - 大地的深处在他的手中, 群山的高峰也属于他;
  • 现代标点和合本 - 地的深处在他手中, 山的高峰也属他。
  • 和合本(拼音版) - 地的深处在他手中, 山的高峰也属他。
  • New International Version - In his hand are the depths of the earth, and the mountain peaks belong to him.
  • New International Reader's Version - He owns the deepest parts of the earth. The mountain peaks belong to him.
  • English Standard Version - In his hand are the depths of the earth; the heights of the mountains are his also.
  • New Living Translation - He holds in his hands the depths of the earth and the mightiest mountains.
  • Christian Standard Bible - The depths of the earth are in his hand, and the mountain peaks are his.
  • New American Standard Bible - In whose hand are the depths of the earth, The peaks of the mountains are also His.
  • New King James Version - In His hand are the deep places of the earth; The heights of the hills are His also.
  • Amplified Bible - In whose hand are the depths of the earth; The peaks of the mountains are His also.
  • American Standard Version - In his hand are the deep places of the earth; The heights of the mountains are his also.
  • King James Version - In his hand are the deep places of the earth: the strength of the hills is his also.
  • New English Translation - The depths of the earth are in his hand, and the mountain peaks belong to him.
  • World English Bible - In his hand are the deep places of the earth. The heights of the mountains are also his.
  • 新標點和合本 - 地的深處在他手中; 山的高峯也屬他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地的深處在他手中; 山的高峯也屬他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地的深處在他手中; 山的高峯也屬他。
  • 當代譯本 - 祂掌管地的深處, 祂擁有山的高峰。
  • 聖經新譯本 - 地的深處在他手中, 山的高峰也都屬他。
  • 呂振中譯本 - 地之深處在他手中; 山之高峰乃屬於他。
  • 中文標準譯本 - 大地的深處在他的手中, 群山的高峰也屬於他;
  • 現代標點和合本 - 地的深處在他手中, 山的高峰也屬他。
  • 文理和合譯本 - 地之隱處在其手、山之高處亦屬之、
  • 文理委辦譯本 - 淵淵其淵巍巍其山、悉歸上帝統轄兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地底幽深之處、為主所掌、山之高峰、亦屬主有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 高山深谷。咸賴陶鈞。
  • Nueva Versión Internacional - En sus manos están los abismos de la tierra; suyas son las cumbres de los montes.
  • 현대인의 성경 - 땅의 깊은 곳도 그의 손 안에 있으며 산의 높은 곳도 그의 것이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что велик Господь и достоин беспредельной хвалы; Он внушает страх более всех богов.
  • Восточный перевод - потому что велик Вечный и достоин всякой хвалы; Он внушает страх более всех богов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что велик Вечный и достоин всякой хвалы; Он внушает страх более всех богов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что велик Вечный и достоин всякой хвалы; Он внушает страх более всех богов.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui tient dans sa main ╵les profondeurs de la terre, et les cimes des montagnes ╵sont aussi à lui.
  • リビングバイブル - 主は地中深いところも、そびえ立つ高い山々も、 支配しておられます。 すべてのものは主のものです。
  • Nova Versão Internacional - Nas suas mãos estão as profundezas da terra, os cumes dos montes lhe pertencem.
  • Hoffnung für alle - In seiner Hand liegt alles – von den Tiefen der Erde bis hin zu den Gipfeln der höchsten Berge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ห้วงลึกแห่งแผ่นดินโลกอยู่ในพระหัตถ์ของพระองค์ ยอดเขาทั้งหลายเป็นของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ลึก​ของ​แผ่นดิน​โลก​อยู่​ใน​มือ​ของ​พระ​องค์ ความ​สูง​ของ​ภูเขา​ก็​เป็น​ของ​พระ​องค์​เช่น​กัน
  • Gióp 11:10 - Nếu Đức Chúa Trời đến và bắt người ta cầm tù hay lập tòa xét xử, ai có thể cản ngăn Ngài?
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Thi Thiên 21:2 - Chúa ban điều lòng người mơ ước, không từ chối lời môi miệng cầu xin.
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Gióp 9:5 - Chúa dời núi, núi không hay biết, cơn giận Ngài lật đổ núi non.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Thi Thiên 135:6 - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
聖經
資源
計劃
奉獻