逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
- 新标点和合本 - 虽有千人仆倒在你旁边, 万人仆倒在你右边, 这灾却不得临近你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 虽有千人仆倒在你旁边, 万人仆倒在你右边, 这灾却不得临近你。
- 和合本2010(神版-简体) - 虽有千人仆倒在你旁边, 万人仆倒在你右边, 这灾却不得临近你。
- 当代译本 - 尽管千人仆倒在你左边, 万人仆倒在你右边, 你必安然无恙。
- 圣经新译本 - 虽有千人仆倒在你的左边, 万人仆倒在你的右边, 但灾害必不临近你。
- 中文标准译本 - 即使千人仆倒在你旁边, 万人仆倒在你右边, 灾祸 也不会接近你。
- 现代标点和合本 - 虽有千人仆倒在你旁边, 万人仆倒在你右边, 这灾却不得临近你。
- 和合本(拼音版) - 虽有千人仆倒在你旁边, 万人仆倒在你右边, 这灾却不得临近你。
- New International Version - A thousand may fall at your side, ten thousand at your right hand, but it will not come near you.
- New International Reader's Version - A thousand may fall dead at your side. Ten thousand may fall near your right hand. But no harm will come to you.
- English Standard Version - A thousand may fall at your side, ten thousand at your right hand, but it will not come near you.
- New Living Translation - Though a thousand fall at your side, though ten thousand are dying around you, these evils will not touch you.
- Christian Standard Bible - Though a thousand fall at your side and ten thousand at your right hand, the pestilence will not reach you.
- New American Standard Bible - A thousand may fall at your side And ten thousand at your right hand, But it shall not approach you.
- New King James Version - A thousand may fall at your side, And ten thousand at your right hand; But it shall not come near you.
- Amplified Bible - A thousand may fall at your side And ten thousand at your right hand, But danger will not come near you.
- American Standard Version - A thousand shall fall at thy side, And ten thousand at thy right hand; But it shall not come nigh thee.
- King James Version - A thousand shall fall at thy side, and ten thousand at thy right hand; but it shall not come nigh thee.
- New English Translation - Though a thousand may fall beside you, and a multitude on your right side, it will not reach you.
- World English Bible - A thousand may fall at your side, and ten thousand at your right hand; but it will not come near you.
- 新標點和合本 - 雖有千人仆倒在你旁邊, 萬人仆倒在你右邊, 這災卻不得臨近你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖有千人仆倒在你旁邊, 萬人仆倒在你右邊, 這災卻不得臨近你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雖有千人仆倒在你旁邊, 萬人仆倒在你右邊, 這災卻不得臨近你。
- 當代譯本 - 儘管千人仆倒在你左邊, 萬人仆倒在你右邊, 你必安然無恙。
- 聖經新譯本 - 雖有千人仆倒在你的左邊, 萬人仆倒在你的右邊, 但災害必不臨近你。
- 呂振中譯本 - 雖有千人仆倒在你身旁, 萬人 倒斃 在你右邊, 這災也不能觸害着你。
- 中文標準譯本 - 即使千人仆倒在你旁邊, 萬人仆倒在你右邊, 災禍 也不會接近你。
- 現代標點和合本 - 雖有千人仆倒在你旁邊, 萬人仆倒在你右邊, 這災卻不得臨近你。
- 文理和合譯本 - 仆於爾側者千、仆於爾右者萬、災不及爾兮、
- 文理委辦譯本 - 雖千萬人、死於爾側、害不及爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖在爾左有千人仆斃、在爾右有萬人死亡、災病卻不臨及爾身、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 千人萬人倒爾側。死喪之威爾獨免。
- Nueva Versión Internacional - Podrán caer mil a tu izquierda, y diez mil a tu derecha, pero a ti no te afectará.
- 현대인의 성경 - 천 사람이 네 곁에서 쓰러지고 만 사람이 네 주변에서 죽어가도 그 재앙이 너를 가까이하지 못하리라.
- Новый Русский Перевод - Глупый человек не знает, и невежда не понимает их.
- Восточный перевод - Глупый человек не знает, и невежда не понимает их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупый человек не знает, и невежда не понимает их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупый человек не знает, и невежда не понимает их.
- La Bible du Semeur 2015 - Que mille tombent à côté de toi, et dix mille à ta droite, toi, tu ne seras pas atteint.
- リビングバイブル - たとえ千人がそばに倒れ、 一万人の死体があたりを埋め尽くそうと、 悪い者が私に触れることはありません。
- Nova Versão Internacional - Mil poderão cair ao seu lado; dez mil, à sua direita, mas nada o atingirá.
- Hoffnung für alle - Wenn tausend neben dir tot umfallen, ja, wenn zehntausend um dich herum sterben – dich selbst trifft es nicht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนนับพันอาจจะล้มตายที่ข้างตัวท่าน คนนับหมื่นที่ขวามือของท่าน แต่ภัยพิบัตินั้นจะไม่เฉียดใกล้ท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนนับพันจะล้มลงข้างๆ ท่าน คนนับหมื่นทางขวามือท่าน แต่มันจะไม่มาใกล้ถึงตัวท่าน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
- Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
- Giô-suê 14:10 - Từ đó đến nay đã ngót bốn mươi lăm năm. Từ ngày dân ta còn lang thang trong hoang mạc, Chúa cho tôi sống còn cho đến ngày nay, và bây giờ tôi đã tám mươi lăm tuổi.
- Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.