逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
- 新标点和合本 - 耶和华又要给受欺压的人作高台, 在患难的时候作高台。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华要作受欺压者的庇护所, 在患难时的庇护所。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华要作受欺压者的庇护所, 在患难时的庇护所。
- 当代译本 - 耶和华是受欺压之人的避难所, 是他们患难之时的避风港。
- 圣经新译本 - 耶和华要给受欺压的人作保障, 作患难时的避难所。
- 中文标准译本 - 耶和华是受压迫之人的庇护所, 是灾荒之时的庇护所。
- 现代标点和合本 - 耶和华又要给受欺压的人做高台, 在患难的时候做高台。
- 和合本(拼音版) - 耶和华又要给受欺压的人作高台, 在患难的时候作高台。
- New International Version - The Lord is a refuge for the oppressed, a stronghold in times of trouble.
- New International Reader's Version - The Lord is a place of safety for those who have been treated badly. He keeps them safe in times of trouble.
- English Standard Version - The Lord is a stronghold for the oppressed, a stronghold in times of trouble.
- New Living Translation - The Lord is a shelter for the oppressed, a refuge in times of trouble.
- The Message - God’s a safe-house for the battered, a sanctuary during bad times. The moment you arrive, you relax; you’re never sorry you knocked.
- Christian Standard Bible - The Lord is a refuge for the persecuted, a refuge in times of trouble.
- New American Standard Bible - The Lord will also be a stronghold for the oppressed, A stronghold in times of trouble;
- New King James Version - The Lord also will be a refuge for the oppressed, A refuge in times of trouble.
- Amplified Bible - The Lord also will be a refuge and a stronghold for the oppressed, A refuge in times of trouble;
- American Standard Version - Jehovah also will be a high tower for the oppressed, A high tower in times of trouble;
- King James Version - The Lord also will be a refuge for the oppressed, a refuge in times of trouble.
- New English Translation - Consequently the Lord provides safety for the oppressed; he provides safety in times of trouble.
- World English Bible - Yahweh will also be a high tower for the oppressed; a high tower in times of trouble.
- 新標點和合本 - 耶和華又要給受欺壓的人作高臺, 在患難的時候作高臺。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華要作受欺壓者的庇護所, 在患難時的庇護所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華要作受欺壓者的庇護所, 在患難時的庇護所。
- 當代譯本 - 耶和華是受欺壓之人的避難所, 是他們患難之時的避風港。
- 聖經新譯本 - 耶和華要給受欺壓的人作保障, 作患難時的避難所。
- 呂振中譯本 - 永恆主給受欺壓的人做高壘, 做患難時候的高壘。
- 中文標準譯本 - 耶和華是受壓迫之人的庇護所, 是災荒之時的庇護所。
- 現代標點和合本 - 耶和華又要給受欺壓的人做高臺, 在患難的時候做高臺。
- 文理和合譯本 - 耶和華為屈抑者之高臺、避難之高臺兮、
- 文理委辦譯本 - 屈抑之子、範衛之於患難中兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主護態受屈之人、護庇之在患難之日、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 審判世界與萬民。聰明正直豈有私。
- Nueva Versión Internacional - El Señor es refugio de los oprimidos; es su baluarte en momentos de angustia.
- 현대인의 성경 - 여호와는 압박당하는 자의 피난처이시며 환난 때에 피할 요새이시다.
- Новый Русский Перевод - По правде будет судить Он мир и народами править по справедливости.
- Восточный перевод - По правде будет судить Он мир и народами править по справедливости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По правде будет судить Он мир и народами править по справедливости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - По правде будет судить Он мир и народами править по справедливости.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui gouverne le monde ╵avec droiture et équité, qui prononce le jugement ╵avec justice sur les peuples.
- リビングバイブル - 虐待された人々はみな、主のもとに来ます。 主は苦しむ人々の隠れ家です。
- Nova Versão Internacional - O Senhor é refúgio para os oprimidos, uma torre segura na hora da adversidade.
- Hoffnung für alle - Über die ganze Welt wird er ein gerechtes Urteil sprechen und allen Völkern seine Entscheidung verkünden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นที่ลี้ภัยของผู้ที่ถูกกดขี่ข่มเหง ทรงเป็นปราการมั่นคงในยามยากลำบาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าเป็นหลักยึดอันมั่นคงของผู้ที่ถูกบีบบังคับ และเป็นที่หลบภัยในยามทุกข์ยาก
交叉引用
- Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Thi Thiên 108:12 - Ôi, xin giúp chúng con chống lại kẻ thù của chúng con, vì loài người vô năng, chẳng giúp được gì.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
- Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
- Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
- Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
- Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
- Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
- Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
- Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
- Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.