Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
  • 新标点和合本 - 仇敌到了尽头; 他们被毁坏,直到永远。 你拆毁他们的城邑, 连他们的名号都归于无有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仇敌到了尽头; 他们遭毁坏,直到永远。 你拆毁他们的城镇, 连他们的名字 也都消灭!
  • 和合本2010(神版-简体) - 仇敌到了尽头; 他们遭毁坏,直到永远。 你拆毁他们的城镇, 连他们的名字 也都消灭!
  • 当代译本 - 仇敌永远灭亡了, 你把他们的城池连根拔起, 无人再记得他们。
  • 圣经新译本 - 仇敌的结局到了,他们遭毁灭, 直到永远; 你拆毁他们的城镇,使它们湮没无闻。
  • 中文标准译本 - 仇敌被灭尽,敌国成为永久的废墟; 你把他们的城市拔出,连他们的名号也消亡了。
  • 现代标点和合本 - 仇敌到了尽头, 他们被毁坏,直到永远; 你拆毁他们的城邑, 连他们的名号都归于无有。
  • 和合本(拼音版) - 仇敌到了尽头, 他们被毁坏,直到永远。 你拆毁他们的城邑, 连他们的名号都归于无有。
  • New International Version - Endless ruin has overtaken my enemies, you have uprooted their cities; even the memory of them has perished.
  • New International Reader's Version - My enemies have been destroyed forever. You have leveled their cities to the ground. Even the memory of them is gone.
  • English Standard Version - The enemy came to an end in everlasting ruins; their cities you rooted out; the very memory of them has perished.
  • New Living Translation - The enemy is finished, in endless ruins; the cities you uprooted are now forgotten.
  • Christian Standard Bible - The enemy has come to eternal ruin; you have uprooted the cities, and the very memory of them has perished.
  • New American Standard Bible - The enemy has come to an end in everlasting ruins, And You have uprooted the cities; The very memory of them has perished.
  • New King James Version - O enemy, destructions are finished forever! And you have destroyed cities; Even their memory has perished.
  • Amplified Bible - The enemy has been cut off and has vanished in everlasting ruins, You have uprooted their cities; The very memory of them has perished.
  • American Standard Version - The enemy are come to an end, they are desolate for ever; And the cities which thou hast overthrown, The very remembrance of them is perished.
  • King James Version - O thou enemy, destructions are come to a perpetual end: and thou hast destroyed cities; their memorial is perished with them.
  • New English Translation - The enemy’s cities have been reduced to permanent ruins; you destroyed their cities; all memory of the enemies has perished.
  • World English Bible - The enemy is overtaken by endless ruin. The very memory of the cities which you have overthrown has perished.
  • 新標點和合本 - 仇敵到了盡頭; 他們被毀壞,直到永遠。 你拆毀他們的城邑, 連他們的名號都歸於無有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 仇敵到了盡頭; 他們遭毀壞,直到永遠。 你拆毀他們的城鎮, 連他們的名字 也都消滅!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 仇敵到了盡頭; 他們遭毀壞,直到永遠。 你拆毀他們的城鎮, 連他們的名字 也都消滅!
  • 當代譯本 - 仇敵永遠滅亡了, 你把他們的城池連根拔起, 無人再記得他們。
  • 聖經新譯本 - 仇敵的結局到了,他們遭毀滅, 直到永遠; 你拆毀他們的城鎮,使它們湮沒無聞。
  • 呂振中譯本 - 敵 國 被滅盡,永遠荒廢; 他們的 城市你拔毁其根; 他們令人懷念的遺跡也都滅沒。
  • 中文標準譯本 - 仇敵被滅盡,敵國成為永久的廢墟; 你把他們的城市拔出,連他們的名號也消亡了。
  • 現代標點和合本 - 仇敵到了盡頭, 他們被毀壞,直到永遠; 你拆毀他們的城邑, 連他們的名號都歸於無有。
  • 文理和合譯本 - 仇敵殲滅兮、其跡沒、爾傾厥邑兮、其誌絕、
  • 文理委辦譯本 - 敵人永亡兮、圮其邑墻兮、不揚厥名兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仇敵悉已滅亡、毀滅至於永世、爾拆毀城邑、使其蹤跡歸於無有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主已懲萬邦。消滅諸悖逆。塗抹不肖名。終古歸沈寂。
  • Nueva Versión Internacional - Desgracia sin fin cayó sobre el enemigo; arrancaste de raíz sus ciudades, y hasta su recuerdo se ha desvanecido. He
  • 현대인의 성경 - 원수들이 멸망하여 영원히 사라지고 그 도시들은 잿더미가 되었으므로 다시는 기억조차 할 수 없게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты осудил народы и погубил нечестивых, Ты изгладил из памяти имена их навеки.
  • Восточный перевод - Ты осудил народы и погубил нечестивых, Ты изгладил из памяти имена их навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты осудил народы и погубил нечестивых, Ты изгладил из памяти имена их навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты осудил народы и погубил нечестивых, Ты изгладил из памяти имена их навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as menacé les peuples païens, ╵tu as fait périr le méchant, et effacé son souvenir ╵pour toutes les générations.
  • リビングバイブル - 敵対する者たちよ。 おまえたちの行き着く先は、永遠の滅びだ。 主はおまえたちの町々を廃墟となさるので、 その町があったことさえ、 人々の記憶から消えうせるだろう。
  • Nova Versão Internacional - O inimigo foi totalmente arrasado, para sempre; desarraigaste as suas cidades; já não há quem delas se lembre.
  • Hoffnung für alle - Die feindlichen Völker hast du in ihre Grenzen verwiesen, die Verbrecher hast du umgebracht und alles ausgelöscht, was an sie erinnerte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูพินาศย่อยยับไปนิรันดร์ พระองค์ทรงทำลายเมืองต่างๆ ของพวกเขาอย่างถอนรากถอนโคน แม้แต่อนุสรณ์ของพวกเขาก็วอดวายไปสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ศัตรู​ถูก​ทำลาย​ให้​สาบสูญ​ไป เมือง​ของ​พวก​เขา​ก็​ได้​ล่ม​สลาย​หาย​สาบสูญ​ไป​สิ้น แม้แต่​ความ​ทรงจำ​ถึง​พวก​เขา​ก็​ไม่​มี​เหลือ
交叉引用
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
  • Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • 2 Các Vua 19:25 - Tất cả những điều này, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã định trước, ngươi không biết sao? Ta đã quyết định từ xưa cho phép ngươi biến các thành lũy kiên cố thành đống gạch vụn.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
  • Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • 1 Sa-mu-ên 30:1 - Ba ngày sau, Đa-vít và thuộc hạ về đến Xiếc-lác, thấy thành cháy sạch. Người A-ma-léc đã đến đánh phá Nê-ghép, kể cả Xiếc-lác,
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 8:2 - Từ môi miệng trẻ thơ và hài nhi, Chúa đã đặt vào lời ca ngợi, khiến quân thù câm nín.
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
  • Na-hum 1:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
  • Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
  • 新标点和合本 - 仇敌到了尽头; 他们被毁坏,直到永远。 你拆毁他们的城邑, 连他们的名号都归于无有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仇敌到了尽头; 他们遭毁坏,直到永远。 你拆毁他们的城镇, 连他们的名字 也都消灭!
  • 和合本2010(神版-简体) - 仇敌到了尽头; 他们遭毁坏,直到永远。 你拆毁他们的城镇, 连他们的名字 也都消灭!
  • 当代译本 - 仇敌永远灭亡了, 你把他们的城池连根拔起, 无人再记得他们。
  • 圣经新译本 - 仇敌的结局到了,他们遭毁灭, 直到永远; 你拆毁他们的城镇,使它们湮没无闻。
  • 中文标准译本 - 仇敌被灭尽,敌国成为永久的废墟; 你把他们的城市拔出,连他们的名号也消亡了。
  • 现代标点和合本 - 仇敌到了尽头, 他们被毁坏,直到永远; 你拆毁他们的城邑, 连他们的名号都归于无有。
  • 和合本(拼音版) - 仇敌到了尽头, 他们被毁坏,直到永远。 你拆毁他们的城邑, 连他们的名号都归于无有。
  • New International Version - Endless ruin has overtaken my enemies, you have uprooted their cities; even the memory of them has perished.
  • New International Reader's Version - My enemies have been destroyed forever. You have leveled their cities to the ground. Even the memory of them is gone.
  • English Standard Version - The enemy came to an end in everlasting ruins; their cities you rooted out; the very memory of them has perished.
  • New Living Translation - The enemy is finished, in endless ruins; the cities you uprooted are now forgotten.
  • Christian Standard Bible - The enemy has come to eternal ruin; you have uprooted the cities, and the very memory of them has perished.
  • New American Standard Bible - The enemy has come to an end in everlasting ruins, And You have uprooted the cities; The very memory of them has perished.
  • New King James Version - O enemy, destructions are finished forever! And you have destroyed cities; Even their memory has perished.
  • Amplified Bible - The enemy has been cut off and has vanished in everlasting ruins, You have uprooted their cities; The very memory of them has perished.
  • American Standard Version - The enemy are come to an end, they are desolate for ever; And the cities which thou hast overthrown, The very remembrance of them is perished.
  • King James Version - O thou enemy, destructions are come to a perpetual end: and thou hast destroyed cities; their memorial is perished with them.
  • New English Translation - The enemy’s cities have been reduced to permanent ruins; you destroyed their cities; all memory of the enemies has perished.
  • World English Bible - The enemy is overtaken by endless ruin. The very memory of the cities which you have overthrown has perished.
  • 新標點和合本 - 仇敵到了盡頭; 他們被毀壞,直到永遠。 你拆毀他們的城邑, 連他們的名號都歸於無有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 仇敵到了盡頭; 他們遭毀壞,直到永遠。 你拆毀他們的城鎮, 連他們的名字 也都消滅!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 仇敵到了盡頭; 他們遭毀壞,直到永遠。 你拆毀他們的城鎮, 連他們的名字 也都消滅!
  • 當代譯本 - 仇敵永遠滅亡了, 你把他們的城池連根拔起, 無人再記得他們。
  • 聖經新譯本 - 仇敵的結局到了,他們遭毀滅, 直到永遠; 你拆毀他們的城鎮,使它們湮沒無聞。
  • 呂振中譯本 - 敵 國 被滅盡,永遠荒廢; 他們的 城市你拔毁其根; 他們令人懷念的遺跡也都滅沒。
  • 中文標準譯本 - 仇敵被滅盡,敵國成為永久的廢墟; 你把他們的城市拔出,連他們的名號也消亡了。
  • 現代標點和合本 - 仇敵到了盡頭, 他們被毀壞,直到永遠; 你拆毀他們的城邑, 連他們的名號都歸於無有。
  • 文理和合譯本 - 仇敵殲滅兮、其跡沒、爾傾厥邑兮、其誌絕、
  • 文理委辦譯本 - 敵人永亡兮、圮其邑墻兮、不揚厥名兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仇敵悉已滅亡、毀滅至於永世、爾拆毀城邑、使其蹤跡歸於無有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主已懲萬邦。消滅諸悖逆。塗抹不肖名。終古歸沈寂。
  • Nueva Versión Internacional - Desgracia sin fin cayó sobre el enemigo; arrancaste de raíz sus ciudades, y hasta su recuerdo se ha desvanecido. He
  • 현대인의 성경 - 원수들이 멸망하여 영원히 사라지고 그 도시들은 잿더미가 되었으므로 다시는 기억조차 할 수 없게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты осудил народы и погубил нечестивых, Ты изгладил из памяти имена их навеки.
  • Восточный перевод - Ты осудил народы и погубил нечестивых, Ты изгладил из памяти имена их навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты осудил народы и погубил нечестивых, Ты изгладил из памяти имена их навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты осудил народы и погубил нечестивых, Ты изгладил из памяти имена их навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as menacé les peuples païens, ╵tu as fait périr le méchant, et effacé son souvenir ╵pour toutes les générations.
  • リビングバイブル - 敵対する者たちよ。 おまえたちの行き着く先は、永遠の滅びだ。 主はおまえたちの町々を廃墟となさるので、 その町があったことさえ、 人々の記憶から消えうせるだろう。
  • Nova Versão Internacional - O inimigo foi totalmente arrasado, para sempre; desarraigaste as suas cidades; já não há quem delas se lembre.
  • Hoffnung für alle - Die feindlichen Völker hast du in ihre Grenzen verwiesen, die Verbrecher hast du umgebracht und alles ausgelöscht, was an sie erinnerte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูพินาศย่อยยับไปนิรันดร์ พระองค์ทรงทำลายเมืองต่างๆ ของพวกเขาอย่างถอนรากถอนโคน แม้แต่อนุสรณ์ของพวกเขาก็วอดวายไปสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ศัตรู​ถูก​ทำลาย​ให้​สาบสูญ​ไป เมือง​ของ​พวก​เขา​ก็​ได้​ล่ม​สลาย​หาย​สาบสูญ​ไป​สิ้น แม้แต่​ความ​ทรงจำ​ถึง​พวก​เขา​ก็​ไม่​มี​เหลือ
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
  • Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • 2 Các Vua 19:25 - Tất cả những điều này, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã định trước, ngươi không biết sao? Ta đã quyết định từ xưa cho phép ngươi biến các thành lũy kiên cố thành đống gạch vụn.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
  • Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • 1 Sa-mu-ên 30:1 - Ba ngày sau, Đa-vít và thuộc hạ về đến Xiếc-lác, thấy thành cháy sạch. Người A-ma-léc đã đến đánh phá Nê-ghép, kể cả Xiếc-lác,
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 8:2 - Từ môi miệng trẻ thơ và hài nhi, Chúa đã đặt vào lời ca ngợi, khiến quân thù câm nín.
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
  • Na-hum 1:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
  • Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
聖經
資源
計劃
奉獻