逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin khiến họ khiếp sợ, ôi Chúa Hằng Hữu. Xin cho họ biết rằng họ chỉ là người phàm.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你使外邦人恐惧; 愿他们知道自己不过是人。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你使他们恐惧, 愿外邦人知道自己不过是人。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你使他们恐惧, 愿外邦人知道自己不过是人。(细拉)
- 当代译本 - 耶和华啊, 求你使列邦恐惧颤抖, 让他们明白自己不过是人。(细拉)
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你使他们惊惧, 愿列国都知道自己不过是人。 (细拉)
- 中文标准译本 - 耶和华啊,求你使他们畏惧! 愿列国的人都明白自己不过是人。细拉
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你使外邦人恐惧, 愿他们知道自己不过是人!(细拉)
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你使外邦人恐惧, 愿他们知道自己不过是人。细拉
- New International Version - Strike them with terror, Lord; let the nations know they are only mortal.
- New International Reader's Version - Lord, strike them with terror. Let the nations know they are only human beings.
- English Standard Version - Put them in fear, O Lord! Let the nations know that they are but men! Selah
- New Living Translation - Make them tremble in fear, O Lord. Let the nations know they are merely human. Interlude
- Christian Standard Bible - Put terror in them, Lord; let the nations know they are only humans. Selah
- New American Standard Bible - Put them in fear, Lord; Let the nations know that they are merely human. Selah
- New King James Version - Put them in fear, O Lord, That the nations may know themselves to be but men. Selah
- Amplified Bible - Put them in [reverent] fear of You, O Lord, So that the nations may know they are but [frail and mortal] men. Selah.
- American Standard Version - Put them in fear, O Jehovah: Let the nations know themselves to be but men. [Selah
- King James Version - Put them in fear, O Lord: that the nations may know themselves to be but men. Selah.
- New English Translation - Terrify them, Lord! Let the nations know they are mere mortals! (Selah)
- World English Bible - Put them in fear, Yahweh. Let the nations know that they are only men. Selah.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你使外邦人恐懼; 願他們知道自己不過是人。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你使他們恐懼, 願外邦人知道自己不過是人。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你使他們恐懼, 願外邦人知道自己不過是人。(細拉)
- 當代譯本 - 耶和華啊, 求你使列邦恐懼顫抖, 讓他們明白自己不過是人。(細拉)
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你使他們驚懼, 願列國都知道自己不過是人。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,求你設立「恐怖」以臨他們; 願外國人知道自己不過是人。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你使他們畏懼! 願列國的人都明白自己不過是人。細拉
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你使外邦人恐懼, 願他們知道自己不過是人!(細拉)
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、願爾俾其畏懼、諸民自知、祇為世人兮、
- 文理委辦譯本 - 俾其恐懼、自知為凡民兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主使之畏懼、俾自知僅為凡民、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寧容人類勝眞宰。願主興起鞫頑民。
- Nueva Versión Internacional - Infúndeles terror, Selah
- 현대인의 성경 - 여호와여, 그들을 두렵게 하시며 그들은 죽을 수밖에 없는 존재임을 알게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Господи, восстань! Не дай человеку победы! Пусть будут судимы перед Тобой народы.
- Восточный перевод - Вечный, восстань! Не дай человеку победы! Пусть будут судимы пред Тобою народы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, восстань! Не дай человеку победы! Пусть будут судимы пред Тобою народы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, восстань! Не дай человеку победы! Пусть будут судимы пред Тобою народы.
- La Bible du Semeur 2015 - Eternel, lève-toi ! ╵Que l’homme ne triomphe pas ! Fais comparaître devant toi ╵les peuples païens pour qu’ils soient jugés.
- リビングバイブル - 彼らを恐れおののかせてください。 異邦の民に分をわきまえさせ、 自分たちが取るに足りない人間にすぎないことを、 思い知らせてください。
- Nova Versão Internacional - Infunde-lhes terror, Senhor; saibam as nações que não passam de seres humanos. Pausa
- Hoffnung für alle - Greif ein, Herr! Lass nicht zu, dass Menschen über dich triumphieren! Ruf die Völker vor deinen Thron und sprich ihnen das Urteil!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงทำให้เขาครั่นคร้ามยำเกรง ให้ประชาชาติทั้งหลายรู้ว่าตนเป็นเพียงมนุษย์ เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำให้พวกเขาหวาดหวั่นเถิด โอ พระผู้เป็นเจ้า โปรดให้บรรดาประชาชาติรู้ว่าพวกเขาเป็นเพียงมนุษย์ เซล่าห์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
- Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 30:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.
- Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
- Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
- Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
- Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
- Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
- Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!