Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người khốn khó sẽ chẳng mãi bị bỏ quên; người nghèo cũng không tiêu tan hy vọng.
  • 新标点和合本 - 穷乏人必不永久被忘; 困苦人的指望必不永远落空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 贫穷人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永远落空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 贫穷人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永远落空。
  • 当代译本 - 贫乏人不会永远被遗忘, 受苦人的希望也不会一直落空。
  • 圣经新译本 - 但贫穷的人必不会被永远遗忘, 困苦人的希望也必不会永久落空。
  • 中文标准译本 - 是的,贫穷人不会被永久忘记, 困苦人的希望不会永远消亡。
  • 现代标点和合本 - 穷乏人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永远落空。
  • 和合本(拼音版) - 穷乏人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永远落空。
  • New International Version - But God will never forget the needy; the hope of the afflicted will never perish.
  • New International Reader's Version - But God will never forget needy people. The hope of those who are hurting will never die.
  • English Standard Version - For the needy shall not always be forgotten, and the hope of the poor shall not perish forever.
  • New Living Translation - But the needy will not be ignored forever; the hopes of the poor will not always be crushed.
  • Christian Standard Bible - For the needy will not always be forgotten; the hope of the oppressed will not perish forever.
  • New American Standard Bible - For the needy will not always be forgotten, Nor the hope of the afflicted perish forever.
  • New King James Version - For the needy shall not always be forgotten; The expectation of the poor shall not perish forever.
  • Amplified Bible - For the poor will not always be forgotten, Nor the hope of the burdened perish forever.
  • American Standard Version - For the needy shall not alway be forgotten, Nor the expectation of the poor perish for ever.
  • King James Version - For the needy shall not alway be forgotten: the expectation of the poor shall not perish for ever.
  • New English Translation - for the needy are not permanently ignored, the hopes of the oppressed are not forever dashed.
  • World English Bible - For the needy shall not always be forgotten, nor the hope of the poor perish forever.
  • 新標點和合本 - 窮乏人必不永久被忘; 困苦人的指望必不永遠落空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 貧窮人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永遠落空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 貧窮人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永遠落空。
  • 當代譯本 - 貧乏人不會永遠被遺忘, 受苦人的希望也不會一直落空。
  • 聖經新譯本 - 但貧窮的人必不會被永遠遺忘, 困苦人的希望也必不會永久落空。
  • 呂振中譯本 - 因為貧窮人必不永久被忘記; 困苦人所希望的、必不長遠滅沒。
  • 中文標準譯本 - 是的,貧窮人不會被永久忘記, 困苦人的希望不會永遠消亡。
  • 現代標點和合本 - 窮乏人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永遠落空。
  • 文理和合譯本 - 匱乏者不永見忘、貧窮者不恆失望、
  • 文理委辦譯本 - 窮乏之人、福祉是望、今雖遐棄、後蒙垂念兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貧窮人必不永遠見忘、困苦人之指望、不致空虛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世上忘主眾不肖。終須相將沈幽冥。
  • Nueva Versión Internacional - Pero el necesitado no será olvidado para siempre, ni para siempre se perderá la esperanza del pobre.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자라고 해서 언제나 무시당하는 것이 아니며 가난한 자의 희망이 영원히 좌절되는 것도 아니다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивые отправятся в мир мертвых – все народы, что забыли Бога.
  • Восточный перевод - Нечестивые в мир мёртвых отправятся – все народы, что забыли Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивые в мир мёртвых отправятся – все народы, что забыли Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивые в мир мёртвых отправятся – все народы, что забыли Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que les méchants ╵s’en aillent au séjour des morts : tous les peuples païens ╵qui ne se soucient pas de Dieu.
  • リビングバイブル - 困っている者の窮状は、 いつまでも放っておかれるわけではありません。 貧しい者の願いは、 いつも踏みにじられるとは限らないのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os pobres nunca serão esquecidos, nem se frustrará a esperança dos necessitados.
  • Hoffnung für alle - Ja, die Unheilstifter werden im Totenreich enden, alle Völker, die von Gott nichts wissen wollen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าจะไม่ทรงลืมคนแร้นแค้นเลย ความหวังของผู้ที่ทุกข์ลำเค็ญจะไม่สูญสิ้นเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้​ยากไร้​จะ​ไม่​ถูก​ลืม​เสมอ​ไป และ​ผู้​มี​ความ​ทุกข์​จะ​ไม่​สิ้น​หวัง​ไป​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Lu-ca 6:20 - Nhìn các môn đệ, Chúa Giê-xu dạy: “Phước cho các con đang nghèo khổ, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về các con.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 71:5 - Lạy Chúa, chỉ có Ngài là nguồn hy vọng của con. Là niềm tin của con từ tuổi ấu thơ.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
  • Châm Ngôn 24:14 - Cũng hãy biết rằng khôn ngoan ngọt ngào cho linh hồn con. Nếu con tìm được khôn ngoan, con sẽ tràn đầy hy vọng, và hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.
  • Châm Ngôn 23:18 - Tương lai con sẽ trong sáng; hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người khốn khó sẽ chẳng mãi bị bỏ quên; người nghèo cũng không tiêu tan hy vọng.
  • 新标点和合本 - 穷乏人必不永久被忘; 困苦人的指望必不永远落空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 贫穷人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永远落空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 贫穷人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永远落空。
  • 当代译本 - 贫乏人不会永远被遗忘, 受苦人的希望也不会一直落空。
  • 圣经新译本 - 但贫穷的人必不会被永远遗忘, 困苦人的希望也必不会永久落空。
  • 中文标准译本 - 是的,贫穷人不会被永久忘记, 困苦人的希望不会永远消亡。
  • 现代标点和合本 - 穷乏人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永远落空。
  • 和合本(拼音版) - 穷乏人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永远落空。
  • New International Version - But God will never forget the needy; the hope of the afflicted will never perish.
  • New International Reader's Version - But God will never forget needy people. The hope of those who are hurting will never die.
  • English Standard Version - For the needy shall not always be forgotten, and the hope of the poor shall not perish forever.
  • New Living Translation - But the needy will not be ignored forever; the hopes of the poor will not always be crushed.
  • Christian Standard Bible - For the needy will not always be forgotten; the hope of the oppressed will not perish forever.
  • New American Standard Bible - For the needy will not always be forgotten, Nor the hope of the afflicted perish forever.
  • New King James Version - For the needy shall not always be forgotten; The expectation of the poor shall not perish forever.
  • Amplified Bible - For the poor will not always be forgotten, Nor the hope of the burdened perish forever.
  • American Standard Version - For the needy shall not alway be forgotten, Nor the expectation of the poor perish for ever.
  • King James Version - For the needy shall not alway be forgotten: the expectation of the poor shall not perish for ever.
  • New English Translation - for the needy are not permanently ignored, the hopes of the oppressed are not forever dashed.
  • World English Bible - For the needy shall not always be forgotten, nor the hope of the poor perish forever.
  • 新標點和合本 - 窮乏人必不永久被忘; 困苦人的指望必不永遠落空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 貧窮人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永遠落空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 貧窮人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永遠落空。
  • 當代譯本 - 貧乏人不會永遠被遺忘, 受苦人的希望也不會一直落空。
  • 聖經新譯本 - 但貧窮的人必不會被永遠遺忘, 困苦人的希望也必不會永久落空。
  • 呂振中譯本 - 因為貧窮人必不永久被忘記; 困苦人所希望的、必不長遠滅沒。
  • 中文標準譯本 - 是的,貧窮人不會被永久忘記, 困苦人的希望不會永遠消亡。
  • 現代標點和合本 - 窮乏人必不永久被忘, 困苦人的指望必不永遠落空。
  • 文理和合譯本 - 匱乏者不永見忘、貧窮者不恆失望、
  • 文理委辦譯本 - 窮乏之人、福祉是望、今雖遐棄、後蒙垂念兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貧窮人必不永遠見忘、困苦人之指望、不致空虛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世上忘主眾不肖。終須相將沈幽冥。
  • Nueva Versión Internacional - Pero el necesitado no será olvidado para siempre, ni para siempre se perderá la esperanza del pobre.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자라고 해서 언제나 무시당하는 것이 아니며 가난한 자의 희망이 영원히 좌절되는 것도 아니다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивые отправятся в мир мертвых – все народы, что забыли Бога.
  • Восточный перевод - Нечестивые в мир мёртвых отправятся – все народы, что забыли Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивые в мир мёртвых отправятся – все народы, что забыли Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивые в мир мёртвых отправятся – все народы, что забыли Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que les méchants ╵s’en aillent au séjour des morts : tous les peuples païens ╵qui ne se soucient pas de Dieu.
  • リビングバイブル - 困っている者の窮状は、 いつまでも放っておかれるわけではありません。 貧しい者の願いは、 いつも踏みにじられるとは限らないのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os pobres nunca serão esquecidos, nem se frustrará a esperança dos necessitados.
  • Hoffnung für alle - Ja, die Unheilstifter werden im Totenreich enden, alle Völker, die von Gott nichts wissen wollen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าจะไม่ทรงลืมคนแร้นแค้นเลย ความหวังของผู้ที่ทุกข์ลำเค็ญจะไม่สูญสิ้นเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ผู้​ยากไร้​จะ​ไม่​ถูก​ลืม​เสมอ​ไป และ​ผู้​มี​ความ​ทุกข์​จะ​ไม่​สิ้น​หวัง​ไป​ตลอด​กาล
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Lu-ca 6:20 - Nhìn các môn đệ, Chúa Giê-xu dạy: “Phước cho các con đang nghèo khổ, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về các con.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 71:5 - Lạy Chúa, chỉ có Ngài là nguồn hy vọng của con. Là niềm tin của con từ tuổi ấu thơ.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
  • Châm Ngôn 24:14 - Cũng hãy biết rằng khôn ngoan ngọt ngào cho linh hồn con. Nếu con tìm được khôn ngoan, con sẽ tràn đầy hy vọng, và hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.
  • Châm Ngôn 23:18 - Tương lai con sẽ trong sáng; hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
聖經
資源
計劃
奉獻