Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • 新标点和合本 - 应当歌颂居锡安的耶和华, 将他所行的传扬在众民中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 应当歌颂居于锡安的耶和华, 将他所做的传扬在万民中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 应当歌颂居于锡安的耶和华, 将他所做的传扬在万民中。
  • 当代译本 - 要歌颂住在锡安的耶和华, 在列邦传扬祂的作为。
  • 圣经新译本 - 你们要歌颂住在锡安的耶和华, 要在万民中传扬他的作为。
  • 中文标准译本 - 你们当歌颂在锡安坐着为王 的耶和华, 当在万民中宣告他的作为;
  • 现代标点和合本 - 应当歌颂居锡安的耶和华, 将他所行的传扬在众民中!
  • 和合本(拼音版) - 应当歌颂居锡安的耶和华, 将他所行的传扬在众民中。
  • New International Version - Sing the praises of the Lord, enthroned in Zion; proclaim among the nations what he has done.
  • New International Reader's Version - Sing the praises of the Lord. He rules from his throne in Zion. Tell among the nations what he has done.
  • English Standard Version - Sing praises to the Lord, who sits enthroned in Zion! Tell among the peoples his deeds!
  • New Living Translation - Sing praises to the Lord who reigns in Jerusalem. Tell the world about his unforgettable deeds.
  • The Message - Sing your songs to Zion-dwelling God, tell his stories to everyone you meet: How he tracks down killers yet keeps his eye on us, registers every whimper and moan.
  • Christian Standard Bible - Sing to the Lord, who dwells in Zion; proclaim his deeds among the nations.
  • New American Standard Bible - Sing praises to the Lord, who dwells in Zion; Declare His deeds among the peoples.
  • New King James Version - Sing praises to the Lord, who dwells in Zion! Declare His deeds among the people.
  • Amplified Bible - Sing praises to the Lord, who dwells in Zion; Declare among the peoples His [great and wondrous] deeds.
  • American Standard Version - Sing praises to Jehovah, who dwelleth in Zion: Declare among the people his doings.
  • King James Version - Sing praises to the Lord, which dwelleth in Zion: declare among the people his doings.
  • New English Translation - Sing praises to the Lord, who rules in Zion! Tell the nations what he has done!
  • World English Bible - Sing praises to Yahweh, who dwells in Zion, and declare among the people what he has done.
  • 新標點和合本 - 應當歌頌居錫安的耶和華, 將他所行的傳揚在眾民中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 應當歌頌居於錫安的耶和華, 將他所做的傳揚在萬民中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 應當歌頌居於錫安的耶和華, 將他所做的傳揚在萬民中。
  • 當代譯本 - 要歌頌住在錫安的耶和華, 在列邦傳揚祂的作為。
  • 聖經新譯本 - 你們要歌頌住在錫安的耶和華, 要在萬民中傳揚他的作為。
  • 呂振中譯本 - 要唱揚 那 居於 錫安 的永恆主, 要在萬族民中宣說他的作為。
  • 中文標準譯本 - 你們當歌頌在錫安坐著為王 的耶和華, 當在萬民中宣告他的作為;
  • 現代標點和合本 - 應當歌頌居錫安的耶和華, 將他所行的傳揚在眾民中!
  • 文理和合譯本 - 居郇之耶和華、宜歌頌之、宣其作為於諸民兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華居郇邑、宜謳歌之、而於民間、揄揚其經綸兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 須歌頌居 郇 之主、將主所行者傳揚列國、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又為聖徒之保障。何曾孤負有心人。
  • Nueva Versión Internacional - Canten salmos al Señor, el rey de Sión; proclamen sus proezas entre las naciones.
  • 현대인의 성경 - 시온에 계신 여호와를 찬양하라. 그가 행한 일을 온 세상에 선포하라.
  • Новый Русский Перевод - Будут уповать на Тебя те, кто знает имя Твое, ведь Ты, Господи, не оставишь ищущих Тебя.
  • Восточный перевод - Будут уповать на Тебя те, кто знает имя Твоё, ведь Ты, Вечный, не оставишь ищущих Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будут уповать на Тебя те, кто знает имя Твоё, ведь Ты, Вечный, не оставишь ищущих Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будут уповать на Тебя те, кто знает имя Твоё, ведь Ты, Вечный, не оставишь ищущих Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi ceux qui te connaissent ╵ont placé leur confiance en toi. Car toi, jamais, tu ne délaisses, ╵ô Eternel, ╵celui qui se tourne vers toi.
  • リビングバイブル - エルサレムに住まわれる神に、 賛美の歌をささげよう。 世界中の人に、 永久に忘れ去られることのない 神のみわざを伝えよう。
  • Nova Versão Internacional - Cantem louvores ao Senhor, que reina em Sião; proclamem entre as nações os seus feitos.
  • Hoffnung für alle - Herr, wer dich kennt, der vertraut dir gern. Denn wer sich auf dich verlässt, der ist nie verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ครองบัลลังก์ในศิโยน จงประกาศพระราชกิจของพระองค์ท่ามกลางประชาชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​ถวาย​แด่พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​สถิต​ใน​ศิโยน จง​ประกาศ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​สำแดง​ใน​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • Thi Thiên 33:3 - Hãy hát cho Chúa một bài ca mới; hòa tấu tuyệt diệu và reo mừng.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • 新标点和合本 - 应当歌颂居锡安的耶和华, 将他所行的传扬在众民中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 应当歌颂居于锡安的耶和华, 将他所做的传扬在万民中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 应当歌颂居于锡安的耶和华, 将他所做的传扬在万民中。
  • 当代译本 - 要歌颂住在锡安的耶和华, 在列邦传扬祂的作为。
  • 圣经新译本 - 你们要歌颂住在锡安的耶和华, 要在万民中传扬他的作为。
  • 中文标准译本 - 你们当歌颂在锡安坐着为王 的耶和华, 当在万民中宣告他的作为;
  • 现代标点和合本 - 应当歌颂居锡安的耶和华, 将他所行的传扬在众民中!
  • 和合本(拼音版) - 应当歌颂居锡安的耶和华, 将他所行的传扬在众民中。
  • New International Version - Sing the praises of the Lord, enthroned in Zion; proclaim among the nations what he has done.
  • New International Reader's Version - Sing the praises of the Lord. He rules from his throne in Zion. Tell among the nations what he has done.
  • English Standard Version - Sing praises to the Lord, who sits enthroned in Zion! Tell among the peoples his deeds!
  • New Living Translation - Sing praises to the Lord who reigns in Jerusalem. Tell the world about his unforgettable deeds.
  • The Message - Sing your songs to Zion-dwelling God, tell his stories to everyone you meet: How he tracks down killers yet keeps his eye on us, registers every whimper and moan.
  • Christian Standard Bible - Sing to the Lord, who dwells in Zion; proclaim his deeds among the nations.
  • New American Standard Bible - Sing praises to the Lord, who dwells in Zion; Declare His deeds among the peoples.
  • New King James Version - Sing praises to the Lord, who dwells in Zion! Declare His deeds among the people.
  • Amplified Bible - Sing praises to the Lord, who dwells in Zion; Declare among the peoples His [great and wondrous] deeds.
  • American Standard Version - Sing praises to Jehovah, who dwelleth in Zion: Declare among the people his doings.
  • King James Version - Sing praises to the Lord, which dwelleth in Zion: declare among the people his doings.
  • New English Translation - Sing praises to the Lord, who rules in Zion! Tell the nations what he has done!
  • World English Bible - Sing praises to Yahweh, who dwells in Zion, and declare among the people what he has done.
  • 新標點和合本 - 應當歌頌居錫安的耶和華, 將他所行的傳揚在眾民中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 應當歌頌居於錫安的耶和華, 將他所做的傳揚在萬民中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 應當歌頌居於錫安的耶和華, 將他所做的傳揚在萬民中。
  • 當代譯本 - 要歌頌住在錫安的耶和華, 在列邦傳揚祂的作為。
  • 聖經新譯本 - 你們要歌頌住在錫安的耶和華, 要在萬民中傳揚他的作為。
  • 呂振中譯本 - 要唱揚 那 居於 錫安 的永恆主, 要在萬族民中宣說他的作為。
  • 中文標準譯本 - 你們當歌頌在錫安坐著為王 的耶和華, 當在萬民中宣告他的作為;
  • 現代標點和合本 - 應當歌頌居錫安的耶和華, 將他所行的傳揚在眾民中!
  • 文理和合譯本 - 居郇之耶和華、宜歌頌之、宣其作為於諸民兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華居郇邑、宜謳歌之、而於民間、揄揚其經綸兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 須歌頌居 郇 之主、將主所行者傳揚列國、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又為聖徒之保障。何曾孤負有心人。
  • Nueva Versión Internacional - Canten salmos al Señor, el rey de Sión; proclamen sus proezas entre las naciones.
  • 현대인의 성경 - 시온에 계신 여호와를 찬양하라. 그가 행한 일을 온 세상에 선포하라.
  • Новый Русский Перевод - Будут уповать на Тебя те, кто знает имя Твое, ведь Ты, Господи, не оставишь ищущих Тебя.
  • Восточный перевод - Будут уповать на Тебя те, кто знает имя Твоё, ведь Ты, Вечный, не оставишь ищущих Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будут уповать на Тебя те, кто знает имя Твоё, ведь Ты, Вечный, не оставишь ищущих Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будут уповать на Тебя те, кто знает имя Твоё, ведь Ты, Вечный, не оставишь ищущих Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi ceux qui te connaissent ╵ont placé leur confiance en toi. Car toi, jamais, tu ne délaisses, ╵ô Eternel, ╵celui qui se tourne vers toi.
  • リビングバイブル - エルサレムに住まわれる神に、 賛美の歌をささげよう。 世界中の人に、 永久に忘れ去られることのない 神のみわざを伝えよう。
  • Nova Versão Internacional - Cantem louvores ao Senhor, que reina em Sião; proclamem entre as nações os seus feitos.
  • Hoffnung für alle - Herr, wer dich kennt, der vertraut dir gern. Denn wer sich auf dich verlässt, der ist nie verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ครองบัลลังก์ในศิโยน จงประกาศพระราชกิจของพระองค์ท่ามกลางประชาชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​ถวาย​แด่พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​สถิต​ใน​ศิโยน จง​ประกาศ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​สำแดง​ใน​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • Thi Thiên 33:3 - Hãy hát cho Chúa một bài ca mới; hòa tấu tuyệt diệu và reo mừng.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Thi Thiên 118:17 - Tôi không chết; nhưng còn sống mạnh, để nói ra việc Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻