Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
86:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • 新标点和合本 - 因为,你向我发的慈爱是大的; 你救了我的灵魂免入极深的阴间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你的慈爱在我身上浩大, 你救了我的性命免入阴间的深处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你的慈爱在我身上浩大, 你救了我的性命免入阴间的深处。
  • 当代译本 - 因为你向我大施慈爱, 你从阴间深处救了我。
  • 圣经新译本 - 因为你向我大施慈爱, 你救了我的命,免入阴间的深处。
  • 中文标准译本 - 因为你对我的慈爱浩大, 你解救我的灵魂脱离极深的阴间。
  • 现代标点和合本 - 因为你向我发的慈爱是大的, 你救了我的灵魂免入极深的阴间。
  • 和合本(拼音版) - 因为你向我发的慈爱是大的, 你救了我的灵魂,免入极深的阴间。
  • New International Version - For great is your love toward me; you have delivered me from the depths, from the realm of the dead.
  • New International Reader's Version - Great is your love for me. You have kept me from going down into the place of the dead.
  • English Standard Version - For great is your steadfast love toward me; you have delivered my soul from the depths of Sheol.
  • New Living Translation - for your love for me is very great. You have rescued me from the depths of death.
  • Christian Standard Bible - For your faithful love for me is great, and you rescue my life from the depths of Sheol.
  • New American Standard Bible - For Your graciousness toward me is great, And You have saved my soul from the depths of Sheol.
  • New King James Version - For great is Your mercy toward me, And You have delivered my soul from the depths of Sheol.
  • Amplified Bible - For great is Your lovingkindness and graciousness toward me; And You have rescued my life from the depths of Sheol [from death].
  • American Standard Version - For great is thy lovingkindness toward me; And thou hast delivered my soul from the lowest Sheol.
  • King James Version - For great is thy mercy toward me: and thou hast delivered my soul from the lowest hell.
  • New English Translation - For you will extend your great loyal love to me, and will deliver my life from the depths of Sheol.
  • World English Bible - For your loving kindness is great toward me. You have delivered my soul from the lowest Sheol.
  • 新標點和合本 - 因為,你向我發的慈愛是大的; 你救了我的靈魂免入極深的陰間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你的慈愛在我身上浩大, 你救了我的性命免入陰間的深處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你的慈愛在我身上浩大, 你救了我的性命免入陰間的深處。
  • 當代譯本 - 因為你向我大施慈愛, 你從陰間深處救了我。
  • 聖經新譯本 - 因為你向我大施慈愛, 你救了我的命,免入陰間的深處。
  • 呂振中譯本 - 因為你施與我的堅愛宏大; 你援救了我的性命 免下陰間之最低處。
  • 中文標準譯本 - 因為你對我的慈愛浩大, 你解救我的靈魂脫離極深的陰間。
  • 現代標點和合本 - 因為你向我發的慈愛是大的, 你救了我的靈魂免入極深的陰間。
  • 文理和合譯本 - 爾施鴻慈於我、拯救我魂、免入最深之陰府兮、
  • 文理委辦譯本 - 主矜憫余、施恩格外、予若陷於陰府、蒙爾拯余兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主曾向我大施鴻恩、救我生命、免入幽深之示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之待我。恩德不小。拯吾之身。出於泉窖。
  • Nueva Versión Internacional - Porque grande es tu amor por mí: me has librado de caer en el sepulcro.
  • 현대인의 성경 - 주는 나에게 크신 사랑을 베푸셔서 내 영혼을 무덤에서 건져 주셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ton amour ╵pour moi est grand, et toi, tu me délivres ╵du gouffre du séjour des morts.
  • リビングバイブル - あなたが私をこんなにも愛し、 いつも情けをかけてくださるからです。 あなたは、地獄の底から 私を救い出してくださったお方なのですから。
  • Nova Versão Internacional - Pois grande é o teu amor para comigo; tu me livraste das profundezas do Sheol .
  • Hoffnung für alle - Denn deine Liebe zu mir ist unfassbar groß! Du hast mich dem sicheren Tod entrissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความรักที่ทรงมีต่อข้าพระองค์นั้นใหญ่หลวงนัก พระองค์ทรงกอบกู้ข้าพระองค์จากห้วงลึกของหลุมฝังศพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​ข้าพเจ้า​นั้น​ใหญ่​ยิ่ง​นัก พระ​องค์​ได้​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​จาก​ส่วน​ลึก​สุด​ของ​แดน​คน​ตาย
交叉引用
  • Thi Thiên 108:4 - Vì đức nhân ái Chúa lớn hơn bầu trời. Sự thành tín Ngài vượt quá mây xanh.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Thi Thiên 116:8 - Chúa đã cứu linh hồn tôi khỏi chết, mắt tôi khỏi rơi lệ đầm đìa, chân tôi không hề vấp ngã.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Lu-ca 1:58 - Bà con láng giềng đều hoan hỉ khi nghe tin Chúa thương xót bà cách đặc biệt.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • 新标点和合本 - 因为,你向我发的慈爱是大的; 你救了我的灵魂免入极深的阴间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你的慈爱在我身上浩大, 你救了我的性命免入阴间的深处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你的慈爱在我身上浩大, 你救了我的性命免入阴间的深处。
  • 当代译本 - 因为你向我大施慈爱, 你从阴间深处救了我。
  • 圣经新译本 - 因为你向我大施慈爱, 你救了我的命,免入阴间的深处。
  • 中文标准译本 - 因为你对我的慈爱浩大, 你解救我的灵魂脱离极深的阴间。
  • 现代标点和合本 - 因为你向我发的慈爱是大的, 你救了我的灵魂免入极深的阴间。
  • 和合本(拼音版) - 因为你向我发的慈爱是大的, 你救了我的灵魂,免入极深的阴间。
  • New International Version - For great is your love toward me; you have delivered me from the depths, from the realm of the dead.
  • New International Reader's Version - Great is your love for me. You have kept me from going down into the place of the dead.
  • English Standard Version - For great is your steadfast love toward me; you have delivered my soul from the depths of Sheol.
  • New Living Translation - for your love for me is very great. You have rescued me from the depths of death.
  • Christian Standard Bible - For your faithful love for me is great, and you rescue my life from the depths of Sheol.
  • New American Standard Bible - For Your graciousness toward me is great, And You have saved my soul from the depths of Sheol.
  • New King James Version - For great is Your mercy toward me, And You have delivered my soul from the depths of Sheol.
  • Amplified Bible - For great is Your lovingkindness and graciousness toward me; And You have rescued my life from the depths of Sheol [from death].
  • American Standard Version - For great is thy lovingkindness toward me; And thou hast delivered my soul from the lowest Sheol.
  • King James Version - For great is thy mercy toward me: and thou hast delivered my soul from the lowest hell.
  • New English Translation - For you will extend your great loyal love to me, and will deliver my life from the depths of Sheol.
  • World English Bible - For your loving kindness is great toward me. You have delivered my soul from the lowest Sheol.
  • 新標點和合本 - 因為,你向我發的慈愛是大的; 你救了我的靈魂免入極深的陰間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你的慈愛在我身上浩大, 你救了我的性命免入陰間的深處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你的慈愛在我身上浩大, 你救了我的性命免入陰間的深處。
  • 當代譯本 - 因為你向我大施慈愛, 你從陰間深處救了我。
  • 聖經新譯本 - 因為你向我大施慈愛, 你救了我的命,免入陰間的深處。
  • 呂振中譯本 - 因為你施與我的堅愛宏大; 你援救了我的性命 免下陰間之最低處。
  • 中文標準譯本 - 因為你對我的慈愛浩大, 你解救我的靈魂脫離極深的陰間。
  • 現代標點和合本 - 因為你向我發的慈愛是大的, 你救了我的靈魂免入極深的陰間。
  • 文理和合譯本 - 爾施鴻慈於我、拯救我魂、免入最深之陰府兮、
  • 文理委辦譯本 - 主矜憫余、施恩格外、予若陷於陰府、蒙爾拯余兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主曾向我大施鴻恩、救我生命、免入幽深之示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之待我。恩德不小。拯吾之身。出於泉窖。
  • Nueva Versión Internacional - Porque grande es tu amor por mí: me has librado de caer en el sepulcro.
  • 현대인의 성경 - 주는 나에게 크신 사랑을 베푸셔서 내 영혼을 무덤에서 건져 주셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ton amour ╵pour moi est grand, et toi, tu me délivres ╵du gouffre du séjour des morts.
  • リビングバイブル - あなたが私をこんなにも愛し、 いつも情けをかけてくださるからです。 あなたは、地獄の底から 私を救い出してくださったお方なのですから。
  • Nova Versão Internacional - Pois grande é o teu amor para comigo; tu me livraste das profundezas do Sheol .
  • Hoffnung für alle - Denn deine Liebe zu mir ist unfassbar groß! Du hast mich dem sicheren Tod entrissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความรักที่ทรงมีต่อข้าพระองค์นั้นใหญ่หลวงนัก พระองค์ทรงกอบกู้ข้าพระองค์จากห้วงลึกของหลุมฝังศพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​ข้าพเจ้า​นั้น​ใหญ่​ยิ่ง​นัก พระ​องค์​ได้​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​จาก​ส่วน​ลึก​สุด​ของ​แดน​คน​ตาย
  • Thi Thiên 108:4 - Vì đức nhân ái Chúa lớn hơn bầu trời. Sự thành tín Ngài vượt quá mây xanh.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Thi Thiên 116:8 - Chúa đã cứu linh hồn tôi khỏi chết, mắt tôi khỏi rơi lệ đầm đìa, chân tôi không hề vấp ngã.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Lu-ca 1:58 - Bà con láng giềng đều hoan hỉ khi nghe tin Chúa thương xót bà cách đặc biệt.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
聖經
資源
計劃
奉獻