逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 因你为大,且行奇妙的事; 惟独你是 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因你本为大,且行奇妙的事, 惟独你是上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 因你本为大,且行奇妙的事, 惟独你是 神。
- 当代译本 - 因为你伟大无比,行事奇妙, 唯有你是上帝。
- 圣经新译本 - 因为你是伟大的,并且行奇妙的事, 只有你是 神。
- 中文标准译本 - 因为你真伟大,行奇妙的事, 唯独你是神!
- 现代标点和合本 - 因你为大,且行奇妙的事, 唯独你是神。
- 和合本(拼音版) - 因你为大,且行奇妙的事, 惟独你是上帝。
- New International Version - For you are great and do marvelous deeds; you alone are God.
- New International Reader's Version - You are great. You do wonderful things. You alone are God.
- English Standard Version - For you are great and do wondrous things; you alone are God.
- New Living Translation - For you are great and perform wonderful deeds. You alone are God.
- Christian Standard Bible - For you are great and perform wonders; you alone are God.
- New American Standard Bible - For You are great, and you do wondrous deeds; You alone are God.
- New King James Version - For You are great, and do wondrous things; You alone are God.
- Amplified Bible - For You are great and do wondrous works! You alone are God.
- American Standard Version - For thou art great, and doest wondrous things: Thou art God alone.
- King James Version - For thou art great, and doest wondrous things: thou art God alone.
- New English Translation - For you are great and do amazing things. You alone are God.
- World English Bible - For you are great, and do wondrous things. You are God alone.
- 新標點和合本 - 因你為大,且行奇妙的事; 惟獨你是神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你本為大,且行奇妙的事, 惟獨你是上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因你本為大,且行奇妙的事, 惟獨你是 神。
- 當代譯本 - 因為你偉大無比,行事奇妙, 唯有你是上帝。
- 聖經新譯本 - 因為你是偉大的,並且行奇妙的事, 只有你是 神。
- 呂振中譯本 - 因為只有你至大, 並顯奇妙的作為: 惟獨你是上帝。
- 中文標準譯本 - 因為你真偉大,行奇妙的事, 唯獨你是神!
- 現代標點和合本 - 因你為大,且行奇妙的事, 唯獨你是神。
- 文理和合譯本 - 蓋爾為大、且行奇事、惟爾為上帝兮、
- 文理委辦譯本 - 惟爾為上帝、獨一無二、丕著經綸、大行異跡兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主至大、施行奇跡、惟主為天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眞宰惟主。經綸浩浩。
- Nueva Versión Internacional - Porque tú eres grande y haces maravillas; ¡solo tú eres Dios!
- 현대인의 성경 - 주는 위대하시고 놀라운 일을 행하시는 분이시므로 주만 하나님이십니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Car tu es grand, ╵et tu accomplis des prodiges ! C’est toi seul qui es Dieu.
- リビングバイブル - あなたは偉大で すばらしい奇跡を行われます。 あなただけが神です。
- Nova Versão Internacional - Pois tu és grande e realizas feitos maravilhosos; só tu és Deus!
- Hoffnung für alle - Denn du bist groß und vollbringst Wunder, nur du bist Gott, du allein!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงยิ่งใหญ่และกระทำการอัศจรรย์ พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าแต่เพียงผู้เดียว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ยิ่งใหญ่และกระทำสิ่งอัศจรรย์ พระองค์เป็นพระเจ้าแต่เพียงผู้เดียว
交叉引用
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:3 - Vậy, xin anh em lắng tai nghe kỹ các luật lệ Ngài và thận trọng tuân hành. Nhờ đó, anh em sẽ được thịnh vượng, may mắn, dân số gia tăng nhanh chóng trong vùng đất phì nhiêu, đúng như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:4 - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
- Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- Thi Thiên 77:13 - Lạy Đức Chúa Trời, những việc Chúa làm đều thánh khiết. Có thần nào vĩ đại như Chúa của con?
- Thi Thiên 77:14 - Chúa là Đức Chúa Trời vĩ đại diệu kỳ! Chúa bày tỏ năng lực Ngài giữa các dân.
- Thi Thiên 77:15 - Với cánh tay mạnh mẽ, Chúa cứu chuộc dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp và Giô-sép.
- Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
- Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
- Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
- Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
- Y-sai 37:16 - “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
- Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.