逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
- 新标点和合本 - 你派他管理你手所造的, 使万物,就是一切的羊牛、 田野的兽、空中的鸟、海里的鱼, 凡经行海道的,都服在他的脚下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你派他管理你手所造的, 使万物,就是一切的牛羊、 田野的牲畜、空中的鸟、海里的鱼, 凡游在水里的,都服在他的脚下。
- 和合本2010(神版-简体) - 你派他管理你手所造的, 使万物,就是一切的牛羊、 田野的牲畜、空中的鸟、海里的鱼, 凡游在水里的,都服在他的脚下。
- 当代译本 - 你派他管理你亲手造的万物, 使万物降服在他脚下:
- 圣经新译本 - 你叫他管理你手所造的, 把万物都放在他的脚下,
- 中文标准译本 - 你让他管辖你手所造的, 把万有都放在他的脚下,
- 现代标点和合本 - 你派他管理你手所造的, 使万物,就是一切的牛羊, 田野的兽,空中的鸟,海里的鱼, 凡经行海道的,都服在他的脚下。”
- 和合本(拼音版) - 你派他管理你手所造的, 使万物,就是一切的羊牛、 田野的兽、空中的鸟、海里的鱼, 凡经行海道的,都服在他的脚下。
- New International Version - You made them rulers over the works of your hands; you put everything under their feet:
- New International Reader's Version - You made human beings rule over everything your hands created. You put everything under their control.
- English Standard Version - You have given him dominion over the works of your hands; you have put all things under his feet,
- New Living Translation - You gave them charge of everything you made, putting all things under their authority—
- Christian Standard Bible - You made him ruler over the works of your hands; you put everything under his feet:
- New American Standard Bible - You have him rule over the works of Your hands; You have put everything under his feet,
- New King James Version - You have made him to have dominion over the works of Your hands; You have put all things under his feet,
- Amplified Bible - You made him to have dominion over the works of Your hands; You have put all things under his feet,
- American Standard Version - Thou makest him to have dominion over the works of thy hands; Thou hast put all things under his feet:
- King James Version - Thou madest him to have dominion over the works of thy hands; thou hast put all things under his feet:
- New English Translation - you appoint them to rule over your creation; you have placed everything under their authority,
- World English Bible - You make him ruler over the works of your hands. You have put all things under his feet:
- 新標點和合本 - 你派他管理你手所造的, 使萬物,就是一切的牛羊、 田野的獸、空中的鳥、海裏的魚, 凡經行海道的,都服在他的腳下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你派他管理你手所造的, 使萬物,就是一切的牛羊、 田野的牲畜、空中的鳥、海裏的魚, 凡游在水裏的,都服在他的腳下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你派他管理你手所造的, 使萬物,就是一切的牛羊、 田野的牲畜、空中的鳥、海裏的魚, 凡游在水裏的,都服在他的腳下。
- 當代譯本 - 你派他管理你親手造的萬物, 使萬物降服在他腳下:
- 聖經新譯本 - 你叫他管理你手所造的, 把萬物都放在他的腳下,
- 呂振中譯本 - 你派他管理你手所造的, 使萬物都服於他腳下:
- 中文標準譯本 - 你讓他管轄你手所造的, 把萬有都放在他的腳下,
- 現代標點和合本 - 你派他管理你手所造的, 使萬物,就是一切的牛羊, 田野的獸,空中的鳥,海裡的魚, 凡經行海道的,都服在他的腳下。」
- 文理和合譯本 - 爾手所造者、使之主理、置萬物於其足下、
- 文理委辦譯本 - 任以督所造之物、服萬物於其下、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將主所創造者、悉歸其治理、使萬物皆服其足下、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使為萬物靈。天神相頡頏。皆自土中生。冠冕獨堂堂。
- Nueva Versión Internacional - lo entronizaste sobre la obra de tus manos, todo lo sometiste a su dominio;
- 현대인의 성경 - 주의 손으로 만드신 모든 것을 주께서는 사람이 다스리게 하시고 모든 것을 그의 발 아래 복종하게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты немногим умалил его перед Богом ; Ты увенчал его славой и честью.
- Восточный перевод - Ты сделал его немного ниже ангелов , Ты увенчал его славой и честью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сделал его немного ниже ангелов , Ты увенчал его славой и честью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сделал его немного ниже ангелов , Ты увенчал его славой и честью.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, tu l’as fait ╵de peu inférieur à Dieu , tu l’as couronné ╵de gloire et d’honneur.
- リビングバイブル - あなたは、お造りになった万物を、 人の手にゆだねられ、 いっさいのものは人の支配下にあります。
- Nova Versão Internacional - Tu o fizeste dominar as obras das tuas mãos; sob os seus pés tudo puseste:
- Hoffnung für alle - Du hast ihn nur wenig geringer gemacht als die Engel , ja, mit Ruhm und Ehre hast du ihn gekrönt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตั้งพวกเขาให้ปกครองสิ่งสารพัดที่ทรงสร้างขึ้น พระองค์ทรงวางทุกสิ่งไว้ใต้เท้าของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้สรรพสิ่งที่พระองค์สร้าง อยู่ภายใต้การควบคุมของเขา พระองค์ได้ให้ทุกสิ่งอยู่ใต้เท้าของเขา
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 15:24 - Kế đó là ngày tận thế, Chúa Cứu Thế giao Vương Quốc lại cho Đức Chúa Trời là Cha, sau khi đã tiêu diệt mọi lãnh đạo, mọi uy quyền, mọi thế lực trần gian.
- 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
- 1 Cô-rinh-tô 15:27 - vì Đức Chúa Trời bắt vạn vật đầu phục dưới chân Ngài. Khi nói vạn vật đầu phục Ngài, tất nhiên ngoại trừ Đức Chúa Trời, là Đấng khiến vạn vật đầu phục Chúa Cứu Thế.
- Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
- Sáng Thế Ký 9:2 - Các loài thú dưới đất, loài chim trên trời, loài cá dưới biển đều khiếp sợ các con và phục quyền các con.
- Hê-bơ-rơ 2:8 - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
- Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
- Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
- Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”