Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
77:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
  • 新标点和合本 - 你的雷声在旋风中; 电光照亮世界; 大地战抖震动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的雷声在旋风之中, 闪电照亮世界, 大地战抖震动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的雷声在旋风之中, 闪电照亮世界, 大地战抖震动。
  • 当代译本 - 旋风中传来你的雷声, 你的闪电照亮世界, 大地颤抖震动。
  • 圣经新译本 - 你的雷声在旋风中响起来, 闪电照亮了世界, 大地战抖震动。
  • 中文标准译本 - 你的雷声在旋风中, 你的闪电照亮世界,大地颤抖震动。
  • 现代标点和合本 - 你的雷声在旋风中, 电光照亮世界, 大地战抖震动。
  • 和合本(拼音版) - 你的雷声在旋风中, 电光照亮世界, 大地战抖震动。
  • New International Version - Your thunder was heard in the whirlwind, your lightning lit up the world; the earth trembled and quaked.
  • New International Reader's Version - Your thunder was heard in the windstorm. Your lightning lit up the world. The earth trembled and shook.
  • English Standard Version - The crash of your thunder was in the whirlwind; your lightnings lighted up the world; the earth trembled and shook.
  • New Living Translation - Your thunder roared from the whirlwind; the lightning lit up the world! The earth trembled and shook.
  • Christian Standard Bible - The sound of your thunder was in the whirlwind; lightning lit up the world. The earth shook and quaked.
  • New American Standard Bible - The sound of Your thunder was in the whirlwind; The lightning lit up the world; The earth trembled and shook.
  • New King James Version - The voice of Your thunder was in the whirlwind; The lightnings lit up the world; The earth trembled and shook.
  • Amplified Bible - The voice of Your thunder was in the whirlwind; The lightnings illumined the world; The earth trembled and shook.
  • American Standard Version - The voice of thy thunder was in the whirlwind; The lightnings lightened the world: The earth trembled and shook.
  • King James Version - The voice of thy thunder was in the heaven: the lightnings lightened the world: the earth trembled and shook.
  • New English Translation - Your thunderous voice was heard in the wind; the lightning bolts lit up the world; the earth trembled and shook.
  • World English Bible - The voice of your thunder was in the whirlwind. The lightnings lit up the world. The earth trembled and shook.
  • 新標點和合本 - 你的雷聲在旋風中; 電光照亮世界; 大地戰抖震動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的雷聲在旋風之中, 閃電照亮世界, 大地戰抖震動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的雷聲在旋風之中, 閃電照亮世界, 大地戰抖震動。
  • 當代譯本 - 旋風中傳來你的雷聲, 你的閃電照亮世界, 大地顫抖震動。
  • 聖經新譯本 - 你的雷聲在旋風中響起來, 閃電照亮了世界, 大地戰抖震動。
  • 呂振中譯本 - 你的雷聲在旋風中; 電閃照亮世界; 大地戰抖震動。
  • 中文標準譯本 - 你的雷聲在旋風中, 你的閃電照亮世界,大地顫抖震動。
  • 現代標點和合本 - 你的雷聲在旋風中, 電光照亮世界, 大地戰抖震動。
  • 文理和合譯本 - 雷聲發於狂飇、電照寰宇、大地顫動兮、
  • 文理委辦譯本 - 狂飆飄颻、霹靂震轟、寰宇輝光、大地搖撼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之雷聲、發於旋風之中、電光照地、大地震動撼搖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行雲而施雨。中天降霹靂。
  • Nueva Versión Internacional - Tu estruendo retumbó en el torbellino y tus relámpagos iluminaron el mundo; la tierra se estremeció con temblores.
  • 현대인의 성경 - 회오리바람 속에서도 주의 우뢰 소리가 들리고 번개가 온 세상을 비추며 땅이 진동하고 움직였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Испытывали Бога в своих сердцах, требуя пищи, которая им по душе;
  • Восточный перевод - Они умышленно испытывали Всевышнего, требуя пищи, которая им по душе;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они умышленно испытывали Аллаха, требуя пищи, которая им по душе;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они умышленно испытывали Всевышнего, требуя пищи, которая им по душе;
  • La Bible du Semeur 2015 - Les nuées déversèrent ╵de la pluie en torrents, et dans le ciel d’orage, ╵retentit le tonnerre. Tes flèches sillonnaient ╵le ciel dans tous les sens.
  • リビングバイブル - 雷鳴とともにつむじ風が巻き起こり、 いなずまが世界を照らし出すと、 大地はわななき、揺れ動きました。
  • Nova Versão Internacional - No redemoinho, estrondou o teu trovão, os teus relâmpagos iluminaram o mundo; a terra tremeu e sacudiu-se.
  • Hoffnung für alle - Aus den Wolken floss strömender Regen, gewaltige Donnerschläge krachten, und deine Blitze durchzuckten die Luft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงฟ้าร้องของพระองค์ดังมาจากพายุหมุน ฟ้าแลบจุดประกายสว่างแก่พิภพ ปฐพีก็สั่นสะเทือนและหวั่นไหว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ฟ้า​ร้อง​ครืนครั่น​มา​กับ​พายุ​หมุน ประกาย​จาก​สายฟ้า​ทำ​ให้​โลก​กระจ่าง แผ่นดิน​โลก​สั่น​สะเทือน​และ​สั่น​ไหว
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • 2 Sa-mu-ên 22:8 - Núi rung chuyển, lung lay. Đất bằng nổi địa chấn; vì Chúa đang cơn giận.
  • Ha-ba-cúc 3:4 - Chúa rạng rỡ như mặt trời bừng sáng. Bàn tay Ngài phát ánh hào quang chứa đầy năng lực.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • 2 Sa-mu-ên 22:14 - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Gióp 37:1 - “Tim tôi run rẩy trước cảnh tượng uy nghiêm. Như muốn nhảy vọt khỏi lồng ngực.
  • Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
  • Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
  • Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
  • 新标点和合本 - 你的雷声在旋风中; 电光照亮世界; 大地战抖震动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的雷声在旋风之中, 闪电照亮世界, 大地战抖震动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的雷声在旋风之中, 闪电照亮世界, 大地战抖震动。
  • 当代译本 - 旋风中传来你的雷声, 你的闪电照亮世界, 大地颤抖震动。
  • 圣经新译本 - 你的雷声在旋风中响起来, 闪电照亮了世界, 大地战抖震动。
  • 中文标准译本 - 你的雷声在旋风中, 你的闪电照亮世界,大地颤抖震动。
  • 现代标点和合本 - 你的雷声在旋风中, 电光照亮世界, 大地战抖震动。
  • 和合本(拼音版) - 你的雷声在旋风中, 电光照亮世界, 大地战抖震动。
  • New International Version - Your thunder was heard in the whirlwind, your lightning lit up the world; the earth trembled and quaked.
  • New International Reader's Version - Your thunder was heard in the windstorm. Your lightning lit up the world. The earth trembled and shook.
  • English Standard Version - The crash of your thunder was in the whirlwind; your lightnings lighted up the world; the earth trembled and shook.
  • New Living Translation - Your thunder roared from the whirlwind; the lightning lit up the world! The earth trembled and shook.
  • Christian Standard Bible - The sound of your thunder was in the whirlwind; lightning lit up the world. The earth shook and quaked.
  • New American Standard Bible - The sound of Your thunder was in the whirlwind; The lightning lit up the world; The earth trembled and shook.
  • New King James Version - The voice of Your thunder was in the whirlwind; The lightnings lit up the world; The earth trembled and shook.
  • Amplified Bible - The voice of Your thunder was in the whirlwind; The lightnings illumined the world; The earth trembled and shook.
  • American Standard Version - The voice of thy thunder was in the whirlwind; The lightnings lightened the world: The earth trembled and shook.
  • King James Version - The voice of thy thunder was in the heaven: the lightnings lightened the world: the earth trembled and shook.
  • New English Translation - Your thunderous voice was heard in the wind; the lightning bolts lit up the world; the earth trembled and shook.
  • World English Bible - The voice of your thunder was in the whirlwind. The lightnings lit up the world. The earth trembled and shook.
  • 新標點和合本 - 你的雷聲在旋風中; 電光照亮世界; 大地戰抖震動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的雷聲在旋風之中, 閃電照亮世界, 大地戰抖震動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的雷聲在旋風之中, 閃電照亮世界, 大地戰抖震動。
  • 當代譯本 - 旋風中傳來你的雷聲, 你的閃電照亮世界, 大地顫抖震動。
  • 聖經新譯本 - 你的雷聲在旋風中響起來, 閃電照亮了世界, 大地戰抖震動。
  • 呂振中譯本 - 你的雷聲在旋風中; 電閃照亮世界; 大地戰抖震動。
  • 中文標準譯本 - 你的雷聲在旋風中, 你的閃電照亮世界,大地顫抖震動。
  • 現代標點和合本 - 你的雷聲在旋風中, 電光照亮世界, 大地戰抖震動。
  • 文理和合譯本 - 雷聲發於狂飇、電照寰宇、大地顫動兮、
  • 文理委辦譯本 - 狂飆飄颻、霹靂震轟、寰宇輝光、大地搖撼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之雷聲、發於旋風之中、電光照地、大地震動撼搖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行雲而施雨。中天降霹靂。
  • Nueva Versión Internacional - Tu estruendo retumbó en el torbellino y tus relámpagos iluminaron el mundo; la tierra se estremeció con temblores.
  • 현대인의 성경 - 회오리바람 속에서도 주의 우뢰 소리가 들리고 번개가 온 세상을 비추며 땅이 진동하고 움직였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Испытывали Бога в своих сердцах, требуя пищи, которая им по душе;
  • Восточный перевод - Они умышленно испытывали Всевышнего, требуя пищи, которая им по душе;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они умышленно испытывали Аллаха, требуя пищи, которая им по душе;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они умышленно испытывали Всевышнего, требуя пищи, которая им по душе;
  • La Bible du Semeur 2015 - Les nuées déversèrent ╵de la pluie en torrents, et dans le ciel d’orage, ╵retentit le tonnerre. Tes flèches sillonnaient ╵le ciel dans tous les sens.
  • リビングバイブル - 雷鳴とともにつむじ風が巻き起こり、 いなずまが世界を照らし出すと、 大地はわななき、揺れ動きました。
  • Nova Versão Internacional - No redemoinho, estrondou o teu trovão, os teus relâmpagos iluminaram o mundo; a terra tremeu e sacudiu-se.
  • Hoffnung für alle - Aus den Wolken floss strömender Regen, gewaltige Donnerschläge krachten, und deine Blitze durchzuckten die Luft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงฟ้าร้องของพระองค์ดังมาจากพายุหมุน ฟ้าแลบจุดประกายสว่างแก่พิภพ ปฐพีก็สั่นสะเทือนและหวั่นไหว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ฟ้า​ร้อง​ครืนครั่น​มา​กับ​พายุ​หมุน ประกาย​จาก​สายฟ้า​ทำ​ให้​โลก​กระจ่าง แผ่นดิน​โลก​สั่น​สะเทือน​และ​สั่น​ไหว
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • 2 Sa-mu-ên 22:8 - Núi rung chuyển, lung lay. Đất bằng nổi địa chấn; vì Chúa đang cơn giận.
  • Ha-ba-cúc 3:4 - Chúa rạng rỡ như mặt trời bừng sáng. Bàn tay Ngài phát ánh hào quang chứa đầy năng lực.
  • Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • 2 Sa-mu-ên 22:14 - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Gióp 37:1 - “Tim tôi run rẩy trước cảnh tượng uy nghiêm. Như muốn nhảy vọt khỏi lồng ngực.
  • Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
  • Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
  • Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
聖經
資源
計劃
奉獻