Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
77:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • 新标点和合本 - 我要向 神发声呼求; 我向 神发声,他必留心听我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向上帝发声呼求; 我向上帝发声,他必侧耳听我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要向 神发声呼求; 我向 神发声,他必侧耳听我。
  • 当代译本 - 我呼求上帝,我高声呼求, 上帝垂听我的祷告。
  • 圣经新译本 - 我要向 神发声呼求, 我向 神发声,他必留心听我。
  • 中文标准译本 - 我向着神发声,我呼求; 我向着神发声,他就倾听。
  • 现代标点和合本 - 我要向神发声呼求, 我向神发声,他必留心听我。
  • 和合本(拼音版) - 我要向上帝发声呼求; 我向上帝发声,他必留心听我。
  • New International Version - I cried out to God for help; I cried out to God to hear me.
  • New International Reader's Version - I cried out to God for help. I cried out to God to hear me.
  • English Standard Version - I cry aloud to God, aloud to God, and he will hear me.
  • New Living Translation - I cry out to God; yes, I shout. Oh, that God would listen to me!
  • The Message - I yell out to my God, I yell with all my might, I yell at the top of my lungs. He listens.
  • Christian Standard Bible - I cry aloud to God, aloud to God, and he will hear me.
  • New American Standard Bible - My voice rises to God, and I will cry aloud; My voice rises to God, and He will listen to me.
  • New King James Version - I cried out to God with my voice— To God with my voice; And He gave ear to me.
  • Amplified Bible - My voice rises to God, and I will cry aloud; My voice rises to God, and He will hear me.
  • American Standard Version - I will cry unto God with my voice, Even unto God with my voice; and he will give ear unto me.
  • King James Version - I cried unto God with my voice, even unto God with my voice; and he gave ear unto me.
  • New English Translation - I will cry out to God and call for help! I will cry out to God and he will pay attention to me.
  • World English Bible - My cry goes to God! Indeed, I cry to God for help, and for him to listen to me.
  • 新標點和合本 - 我要向神發聲呼求; 我向神發聲,他必留心聽我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向上帝發聲呼求; 我向上帝發聲,他必側耳聽我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要向 神發聲呼求; 我向 神發聲,他必側耳聽我。
  • 當代譯本 - 我呼求上帝,我高聲呼求, 上帝垂聽我的禱告。
  • 聖經新譯本 - 我要向 神發聲呼求, 我向 神發聲,他必留心聽我。
  • 呂振中譯本 - 我向上帝發聲哀叫; 我向上帝發聲, 叫他側耳聽我。
  • 中文標準譯本 - 我向著神發聲,我呼求; 我向著神發聲,他就傾聽。
  • 現代標點和合本 - 我要向神發聲呼求, 我向神發聲,他必留心聽我。
  • 文理和合譯本 - 我呼籲上帝、向上帝發聲、彼必垂聽兮、
  • 文理委辦譯本 - 籲呼上帝、聲聞於上、余所望兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我向天主發聲呼籲、我向天主發聲、願天主垂聽、
  • Nueva Versión Internacional - A Dios elevo mi voz suplicante; a Dios elevo mi voz para que me escuche.
  • 현대인의 성경 - 내가 음성을 높여 하나님께 부르짖으리라. 내가 큰 소리로 부르짖으면 그가 들으실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Наставление Асафа. Слушай, народ мой, мое поучение, услышь мои слова!
  • Восточный перевод - Слушай, народ мой, моё поучение; услышь то, что я скажу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушай, народ мой, моё поучение; услышь то, что я скажу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушай, народ мой, моё поучение; услышь то, что я скажу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, selon Yedoutoun . Un psaume d’Asaph .
  • リビングバイブル - 私は声がかれ果てるまで主を呼び続けます。 どうか耳を傾けてください。
  • Nova Versão Internacional - Clamo a Deus por socorro; clamo a Deus que me escute.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf. Für Jedutun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าร้องทูลขอให้พระเจ้าทรงช่วย ข้าพเจ้าร้องทูลให้พระเจ้าทรงสดับฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ส่งเสียง​ร้อง​ถึง​พระ​เจ้า ส่งเสียง​ร้อง​ถึง​พระ​เจ้า หวัง​จะ​ให้​พระ​องค์​ได้ยิน​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
  • Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • 新标点和合本 - 我要向 神发声呼求; 我向 神发声,他必留心听我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向上帝发声呼求; 我向上帝发声,他必侧耳听我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要向 神发声呼求; 我向 神发声,他必侧耳听我。
  • 当代译本 - 我呼求上帝,我高声呼求, 上帝垂听我的祷告。
  • 圣经新译本 - 我要向 神发声呼求, 我向 神发声,他必留心听我。
  • 中文标准译本 - 我向着神发声,我呼求; 我向着神发声,他就倾听。
  • 现代标点和合本 - 我要向神发声呼求, 我向神发声,他必留心听我。
  • 和合本(拼音版) - 我要向上帝发声呼求; 我向上帝发声,他必留心听我。
  • New International Version - I cried out to God for help; I cried out to God to hear me.
  • New International Reader's Version - I cried out to God for help. I cried out to God to hear me.
  • English Standard Version - I cry aloud to God, aloud to God, and he will hear me.
  • New Living Translation - I cry out to God; yes, I shout. Oh, that God would listen to me!
  • The Message - I yell out to my God, I yell with all my might, I yell at the top of my lungs. He listens.
  • Christian Standard Bible - I cry aloud to God, aloud to God, and he will hear me.
  • New American Standard Bible - My voice rises to God, and I will cry aloud; My voice rises to God, and He will listen to me.
  • New King James Version - I cried out to God with my voice— To God with my voice; And He gave ear to me.
  • Amplified Bible - My voice rises to God, and I will cry aloud; My voice rises to God, and He will hear me.
  • American Standard Version - I will cry unto God with my voice, Even unto God with my voice; and he will give ear unto me.
  • King James Version - I cried unto God with my voice, even unto God with my voice; and he gave ear unto me.
  • New English Translation - I will cry out to God and call for help! I will cry out to God and he will pay attention to me.
  • World English Bible - My cry goes to God! Indeed, I cry to God for help, and for him to listen to me.
  • 新標點和合本 - 我要向神發聲呼求; 我向神發聲,他必留心聽我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向上帝發聲呼求; 我向上帝發聲,他必側耳聽我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要向 神發聲呼求; 我向 神發聲,他必側耳聽我。
  • 當代譯本 - 我呼求上帝,我高聲呼求, 上帝垂聽我的禱告。
  • 聖經新譯本 - 我要向 神發聲呼求, 我向 神發聲,他必留心聽我。
  • 呂振中譯本 - 我向上帝發聲哀叫; 我向上帝發聲, 叫他側耳聽我。
  • 中文標準譯本 - 我向著神發聲,我呼求; 我向著神發聲,他就傾聽。
  • 現代標點和合本 - 我要向神發聲呼求, 我向神發聲,他必留心聽我。
  • 文理和合譯本 - 我呼籲上帝、向上帝發聲、彼必垂聽兮、
  • 文理委辦譯本 - 籲呼上帝、聲聞於上、余所望兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我向天主發聲呼籲、我向天主發聲、願天主垂聽、
  • Nueva Versión Internacional - A Dios elevo mi voz suplicante; a Dios elevo mi voz para que me escuche.
  • 현대인의 성경 - 내가 음성을 높여 하나님께 부르짖으리라. 내가 큰 소리로 부르짖으면 그가 들으실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Наставление Асафа. Слушай, народ мой, мое поучение, услышь мои слова!
  • Восточный перевод - Слушай, народ мой, моё поучение; услышь то, что я скажу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушай, народ мой, моё поучение; услышь то, что я скажу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушай, народ мой, моё поучение; услышь то, что я скажу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, selon Yedoutoun . Un psaume d’Asaph .
  • リビングバイブル - 私は声がかれ果てるまで主を呼び続けます。 どうか耳を傾けてください。
  • Nova Versão Internacional - Clamo a Deus por socorro; clamo a Deus que me escute.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf. Für Jedutun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าร้องทูลขอให้พระเจ้าทรงช่วย ข้าพเจ้าร้องทูลให้พระเจ้าทรงสดับฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ส่งเสียง​ร้อง​ถึง​พระ​เจ้า ส่งเสียง​ร้อง​ถึง​พระ​เจ้า หวัง​จะ​ให้​พระ​องค์​ได้ยิน​ข้าพเจ้า
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
  • Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻