Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
76:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • 新标点和合本 - 人的忿怒要成全你的荣美; 人的余怒,你要禁止。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人的愤怒终必称谢你, 你要以人的余怒束腰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人的愤怒终必称谢你, 你要以人的余怒束腰。
  • 当代译本 - 你向人类发怒带给你荣耀, 你要发尽你的烈怒。
  • 圣经新译本 - 人的忿怒必使你得称赞, 人的余怒必成为你的装饰。
  • 中文标准译本 - 人的怒火,也会使你得称赞; 你也会以余怒束腰。
  • 现代标点和合本 - 人的愤怒要成全你的荣美, 人的余怒你要禁止。
  • 和合本(拼音版) - 人的忿怒要成全你的荣美, 人的余怒,你要禁止。
  • New International Version - Surely your wrath against mankind brings you praise, and the survivors of your wrath are restrained.
  • New International Reader's Version - Your anger against sinners brings you praise. Those who live through your anger gather to worship you.
  • English Standard Version - Surely the wrath of man shall praise you; the remnant of wrath you will put on like a belt.
  • New Living Translation - Human defiance only enhances your glory, for you use it as a weapon.
  • Christian Standard Bible - Even human wrath will praise you; you will clothe yourself with the wrath that remains.
  • New American Standard Bible - For the wrath of mankind shall praise You; You will encircle Yourself with a remnant of wrath.
  • New King James Version - Surely the wrath of man shall praise You; With the remainder of wrath You shall gird Yourself.
  • Amplified Bible - For the wrath of man shall praise You; With a remnant of wrath You will clothe and arm Yourself.
  • American Standard Version - Surely the wrath of man shall praise thee: The residue of wrath shalt thou gird upon thee.
  • King James Version - Surely the wrath of man shall praise thee: the remainder of wrath shalt thou restrain.
  • New English Translation - Certainly your angry judgment upon men will bring you praise; you reveal your anger in full measure.
  • World English Bible - Surely the wrath of man praises you. The survivors of your wrath are restrained.
  • 新標點和合本 - 人的忿怒要成全你的榮美; 人的餘怒,你要禁止。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人的憤怒終必稱謝你, 你要以人的餘怒束腰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人的憤怒終必稱謝你, 你要以人的餘怒束腰。
  • 當代譯本 - 你向人類發怒帶給你榮耀, 你要發盡你的烈怒。
  • 聖經新譯本 - 人的忿怒必使你得稱讚, 人的餘怒必成為你的裝飾。
  • 呂振中譯本 - 人的烈怒終必稱讚你; 你必用 人的 餘怒去束 腰 。
  • 中文標準譯本 - 人的怒火,也會使你得稱讚; 你也會以餘怒束腰。
  • 現代標點和合本 - 人的憤怒要成全你的榮美, 人的餘怒你要禁止。
  • 文理和合譯本 - 世人忿怒、誠使爾得頌美、彼之餘怒、爾則禁之兮、
  • 文理委辦譯本 - 敵人銜憾、上帝因之顯榮、惟彼上帝、息敵人之餘怒兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主因人之怒而顯榮美、其餘之怒、主悉禁止、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 地上行讞鞫。良善蒙恩撫。
  • Nueva Versión Internacional - La furia del hombre se vuelve tu alabanza, y los que sobrevivan al castigo te harán fiesta.
  • 현대인의 성경 - 사람의 분노는 결국 주께 영광을 가져다 주며 주는 그것을 하나의 도구로 사용하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Забыл ли Бог миловать, удержал ли в гневе любовь Свою? Пауза
  • Восточный перевод - Забыл ли Всевышний миловать, удержал ли в гневе сострадание Своё? Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Забыл ли Аллах миловать, удержал ли в гневе сострадание Своё? Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Забыл ли Всевышний миловать, удержал ли в гневе сострадание Своё? Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - quand toi, ô Dieu, tu interviens ╵pour exercer le jugement et pour apporter le salut ╵à tous les humbles de la terre. Pause
  • リビングバイブル - 人間の無益な憤りは、あなたの飾りとなるだけで、 かえってご栄光を輝かせるのです。
  • Nova Versão Internacional - Até a tua ira contra os homens redundará em teu louvor, e os sobreviventes da tua ira se refrearão.
  • Hoffnung für alle - als du dich erhobst, um Gericht zu halten und den Entrechteten auf der Erde zu helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว พระพิโรธของพระองค์ต่อมนุษย์นำการสรรเสริญมาสู่พระองค์ และผู้ที่อยู่รอดจากพระพิโรธของพระองค์จะถูกยับยั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ความ​ฉุนเฉียว​ของ​มนุษย์​กลับ​กลาย​เป็น​คำ​สรรเสริญ​พระ​องค์ และ​ความ​เดือดดาล​ที่​ยัง​หลงเหลือ​อยู่​นั้น กลับ​กลาย​เป็น​เครื่อง​ประดับ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
  • Ma-thi-ơ 2:14 - Đêm đó, Giô-sép sang Ai Cập với Con Trẻ và Ma-ri, mẹ Ngài,
  • Ma-thi-ơ 2:15 - rồi họ ngụ tại đó cho đến ngày Hê-rốt qua đời. Việc xảy ra đúng như lời Chúa phán qua nhà tiên tri: “Ta đã gọi Con Ta ra khỏi Ai Cập.”
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:8 - Thiên sứ tiếp: “Ông hãy mặc áo và mang dép vào!” Phi-e-rơ làm theo. Thiên sứ lại bảo: “Ông khoác áo choàng rồi theo tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:9 - Phi-e-rơ theo thiên sứ đi ra nhưng không biết là chuyện thật, cứ ngỡ mình thấy khải tượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:10 - Thiên sứ dẫn Phi-e-rơ qua hai trạm gác, đến cổng sắt dẫn vào thành, cổng tự mở ra cho họ bước qua. Đi chung một quãng đường nữa, thì thình lình thiên sứ rời khỏi Phi-e-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:12 - Phi-e-rơ đến nhà Ma-ri, mẹ của Giăng, biệt danh là Mác. Trong nhà, nhiều người đang nhóm họp cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:13 - Phi-e-rơ gõ cửa ngoài, người tớ gái tên Rô-đa ra nghe ngóng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:14 - Nhận ra tiếng Phi-e-rơ, chị mừng quá, quên mở cửa, chạy vào báo tin Phi-e-rơ đã về tới cửa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:15 - Mọi người trách: “Chị điên mất rồi!” Nhưng chị cứ quả quyết là thật. Họ dự đoán: “Chắc là thiên sứ của Phi-e-rơ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:16 - Phi-e-rơ tiếp tục gõ. Mở cửa nhìn thấy ông, họ vô cùng sửng sốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:17 - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:18 - Sáng hôm sau, quân lính xôn xao dữ dội vì không thấy Phi-e-rơ đâu cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:19 - Hê-rốt sai người tìm kiếm không được, liền ra lệnh tra tấn và xử tử cả đội lính gác. Sau đó vua rời xứ Giu-đê xuống ở thành Sê-sa-rê.
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • 新标点和合本 - 人的忿怒要成全你的荣美; 人的余怒,你要禁止。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人的愤怒终必称谢你, 你要以人的余怒束腰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人的愤怒终必称谢你, 你要以人的余怒束腰。
  • 当代译本 - 你向人类发怒带给你荣耀, 你要发尽你的烈怒。
  • 圣经新译本 - 人的忿怒必使你得称赞, 人的余怒必成为你的装饰。
  • 中文标准译本 - 人的怒火,也会使你得称赞; 你也会以余怒束腰。
  • 现代标点和合本 - 人的愤怒要成全你的荣美, 人的余怒你要禁止。
  • 和合本(拼音版) - 人的忿怒要成全你的荣美, 人的余怒,你要禁止。
  • New International Version - Surely your wrath against mankind brings you praise, and the survivors of your wrath are restrained.
  • New International Reader's Version - Your anger against sinners brings you praise. Those who live through your anger gather to worship you.
  • English Standard Version - Surely the wrath of man shall praise you; the remnant of wrath you will put on like a belt.
  • New Living Translation - Human defiance only enhances your glory, for you use it as a weapon.
  • Christian Standard Bible - Even human wrath will praise you; you will clothe yourself with the wrath that remains.
  • New American Standard Bible - For the wrath of mankind shall praise You; You will encircle Yourself with a remnant of wrath.
  • New King James Version - Surely the wrath of man shall praise You; With the remainder of wrath You shall gird Yourself.
  • Amplified Bible - For the wrath of man shall praise You; With a remnant of wrath You will clothe and arm Yourself.
  • American Standard Version - Surely the wrath of man shall praise thee: The residue of wrath shalt thou gird upon thee.
  • King James Version - Surely the wrath of man shall praise thee: the remainder of wrath shalt thou restrain.
  • New English Translation - Certainly your angry judgment upon men will bring you praise; you reveal your anger in full measure.
  • World English Bible - Surely the wrath of man praises you. The survivors of your wrath are restrained.
  • 新標點和合本 - 人的忿怒要成全你的榮美; 人的餘怒,你要禁止。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人的憤怒終必稱謝你, 你要以人的餘怒束腰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人的憤怒終必稱謝你, 你要以人的餘怒束腰。
  • 當代譯本 - 你向人類發怒帶給你榮耀, 你要發盡你的烈怒。
  • 聖經新譯本 - 人的忿怒必使你得稱讚, 人的餘怒必成為你的裝飾。
  • 呂振中譯本 - 人的烈怒終必稱讚你; 你必用 人的 餘怒去束 腰 。
  • 中文標準譯本 - 人的怒火,也會使你得稱讚; 你也會以餘怒束腰。
  • 現代標點和合本 - 人的憤怒要成全你的榮美, 人的餘怒你要禁止。
  • 文理和合譯本 - 世人忿怒、誠使爾得頌美、彼之餘怒、爾則禁之兮、
  • 文理委辦譯本 - 敵人銜憾、上帝因之顯榮、惟彼上帝、息敵人之餘怒兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主因人之怒而顯榮美、其餘之怒、主悉禁止、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 地上行讞鞫。良善蒙恩撫。
  • Nueva Versión Internacional - La furia del hombre se vuelve tu alabanza, y los que sobrevivan al castigo te harán fiesta.
  • 현대인의 성경 - 사람의 분노는 결국 주께 영광을 가져다 주며 주는 그것을 하나의 도구로 사용하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Забыл ли Бог миловать, удержал ли в гневе любовь Свою? Пауза
  • Восточный перевод - Забыл ли Всевышний миловать, удержал ли в гневе сострадание Своё? Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Забыл ли Аллах миловать, удержал ли в гневе сострадание Своё? Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Забыл ли Всевышний миловать, удержал ли в гневе сострадание Своё? Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - quand toi, ô Dieu, tu interviens ╵pour exercer le jugement et pour apporter le salut ╵à tous les humbles de la terre. Pause
  • リビングバイブル - 人間の無益な憤りは、あなたの飾りとなるだけで、 かえってご栄光を輝かせるのです。
  • Nova Versão Internacional - Até a tua ira contra os homens redundará em teu louvor, e os sobreviventes da tua ira se refrearão.
  • Hoffnung für alle - als du dich erhobst, um Gericht zu halten und den Entrechteten auf der Erde zu helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว พระพิโรธของพระองค์ต่อมนุษย์นำการสรรเสริญมาสู่พระองค์ และผู้ที่อยู่รอดจากพระพิโรธของพระองค์จะถูกยับยั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ความ​ฉุนเฉียว​ของ​มนุษย์​กลับ​กลาย​เป็น​คำ​สรรเสริญ​พระ​องค์ และ​ความ​เดือดดาล​ที่​ยัง​หลงเหลือ​อยู่​นั้น กลับ​กลาย​เป็น​เครื่อง​ประดับ​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
  • Ma-thi-ơ 2:14 - Đêm đó, Giô-sép sang Ai Cập với Con Trẻ và Ma-ri, mẹ Ngài,
  • Ma-thi-ơ 2:15 - rồi họ ngụ tại đó cho đến ngày Hê-rốt qua đời. Việc xảy ra đúng như lời Chúa phán qua nhà tiên tri: “Ta đã gọi Con Ta ra khỏi Ai Cập.”
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:8 - Thiên sứ tiếp: “Ông hãy mặc áo và mang dép vào!” Phi-e-rơ làm theo. Thiên sứ lại bảo: “Ông khoác áo choàng rồi theo tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:9 - Phi-e-rơ theo thiên sứ đi ra nhưng không biết là chuyện thật, cứ ngỡ mình thấy khải tượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:10 - Thiên sứ dẫn Phi-e-rơ qua hai trạm gác, đến cổng sắt dẫn vào thành, cổng tự mở ra cho họ bước qua. Đi chung một quãng đường nữa, thì thình lình thiên sứ rời khỏi Phi-e-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:12 - Phi-e-rơ đến nhà Ma-ri, mẹ của Giăng, biệt danh là Mác. Trong nhà, nhiều người đang nhóm họp cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:13 - Phi-e-rơ gõ cửa ngoài, người tớ gái tên Rô-đa ra nghe ngóng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:14 - Nhận ra tiếng Phi-e-rơ, chị mừng quá, quên mở cửa, chạy vào báo tin Phi-e-rơ đã về tới cửa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:15 - Mọi người trách: “Chị điên mất rồi!” Nhưng chị cứ quả quyết là thật. Họ dự đoán: “Chắc là thiên sứ của Phi-e-rơ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:16 - Phi-e-rơ tiếp tục gõ. Mở cửa nhìn thấy ông, họ vô cùng sửng sốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:17 - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:18 - Sáng hôm sau, quân lính xôn xao dữ dội vì không thấy Phi-e-rơ đâu cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:19 - Hê-rốt sai người tìm kiếm không được, liền ra lệnh tra tấn và xử tử cả đội lính gác. Sau đó vua rời xứ Giu-đê xuống ở thành Sê-sa-rê.
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
聖經
資源
計劃
奉獻