逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
- 新标点和合本 - 他们不像别人受苦, 也不像别人遭灾。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不像别人受苦, 也不像别人遭灾。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们不像别人受苦, 也不像别人遭灾。
- 当代译本 - 他们不像别人受苦, 不像世人遭难。
- 圣经新译本 - 他们没有一般人所受的苦难, 也不像普通人一样遭遇灾害。
- 中文标准译本 - 他们没有一般人所受的苦难, 也不与普通人一样遭遇灾害。
- 现代标点和合本 - 他们不像别人受苦, 也不像别人遭灾。
- 和合本(拼音版) - 他们不像别人受苦, 也不像别人遭灾。
- New International Version - They are free from common human burdens; they are not plagued by human ills.
- New International Reader's Version - They don’t have the problems most people have. They don’t suffer as other people do.
- English Standard Version - They are not in trouble as others are; they are not stricken like the rest of mankind.
- New Living Translation - They don’t have troubles like other people; they’re not plagued with problems like everyone else.
- Christian Standard Bible - They are not in trouble like others; they are not afflicted like most people.
- New American Standard Bible - They are not in trouble like other people, Nor are they tormented together with the rest of mankind.
- New King James Version - They are not in trouble as other men, Nor are they plagued like other men.
- Amplified Bible - They are not in trouble as other men, Nor are they plagued like mankind.
- American Standard Version - They are not in trouble as other men; Neither are they plagued like other men.
- King James Version - They are not in trouble as other men; neither are they plagued like other men.
- New English Translation - They are immune to the trouble common to men; they do not suffer as other men do.
- World English Bible - They are free from burdens of men, neither are they plagued like other men.
- 新標點和合本 - 他們不像別人受苦, 也不像別人遭災。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不像別人受苦, 也不像別人遭災。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們不像別人受苦, 也不像別人遭災。
- 當代譯本 - 他們不像別人受苦, 不像世人遭難。
- 聖經新譯本 - 他們沒有一般人所受的苦難, 也不像普通人一樣遭遇災害。
- 呂振中譯本 - 他們不在一般人之中受苦難, 也不和普通人同遭災害。
- 中文標準譯本 - 他們沒有一般人所受的苦難, 也不與普通人一樣遭遇災害。
- 現代標點和合本 - 他們不像別人受苦, 也不像別人遭災。
- 文理和合譯本 - 不似世人受艱苦、不似他人遘災難兮、
- 文理委辦譯本 - 不與他人同艱苦、不與眾生共災害兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不似他人焦勞、不似別人遭難、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 災難不及身。何曾嬰挫辱。
- Nueva Versión Internacional - Libres están de los afanes de todos; no les afectan los infortunios humanos.
- 현대인의 성경 - 다른 사람들과 같이 어려움을 당하거나 병으로 고생하는 일도 없으니
- Новый Русский Перевод - Они размахивали своими топорами, как дровосеки в густом лесу,
- Восточный перевод - Они размахивали своими топорами, как дровосеки в густом лесу,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они размахивали своими топорами, как дровосеки в густом лесу,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они размахивали своими топорами, как дровосеки в густом лесу,
- La Bible du Semeur 2015 - Ils passent à côté des peines ╵qui sont le lot commun des hommes. Ils ne subissent pas les maux ╵qui frappent les humains.
- リビングバイブル - 彼らは、他の人のように悩むこともなく、深刻な問題で 頭をかかえ込んだりすることもありません。
- Nova Versão Internacional - Estão livres dos fardos de todos; não são atingidos por doenças como os outros homens.
- Hoffnung für alle - Sie müssen sich nicht abplagen wie andere Menschen, und die täglichen Sorgen sind ihnen ganz und gar fremd.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไม่ต้องแบกรับภาระเหมือนคนอื่นๆ เขาไม่ต้องเป็นทุกข์ด้วยโรคภัยไข้เจ็บ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาไม่ลำบากเหมือนคนอื่นๆ และไม่ถูกบั่นทอนเหมือนมนุษย์ทั่วไป
交叉引用
- Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
- Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Gióp 21:6 - Chính tôi cũng sợ hãi khi nhìn bản thân. Toàn thân phải run lên cầm cập.
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
- Gióp 21:9 - Nhà cửa chúng an ninh, không có gì phải sợ, và Đức Chúa Trời cũng không trừng phạt chúng.
- Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
- Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
- Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.