逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Ta sẽ đem dân Ta trở về từ núi Ba-san, từ đáy biển sâu.
- 新标点和合本 - 主说:“我要使众民从巴珊而归, 使他们从深海而回,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主说:“我要使百姓从巴珊归来, 使他们从深海转回,
- 和合本2010(神版-简体) - 主说:“我要使百姓从巴珊归来, 使他们从深海转回,
- 当代译本 - 主说: “我要把他们从巴珊带回来, 从深海带回来,
- 圣经新译本 - 主说:“我必使他们从巴珊回来, 使 他们从海的深处回来;
- 中文标准译本 - 主说:“我将使子民从巴珊回来, 从海洋的深处回来,
- 现代标点和合本 - 主说:“我要使众民从巴珊而归, 使他们从深海而回,
- 和合本(拼音版) - 主说:“我要使众民从巴珊而归, 使他们从深海而回,
- New International Version - The Lord says, “I will bring them from Bashan; I will bring them from the depths of the sea,
- New International Reader's Version - The Lord says, “I will bring your enemies from Bashan. I will bring them up from the bottom of the sea.
- English Standard Version - The Lord said, “I will bring them back from Bashan, I will bring them back from the depths of the sea,
- New Living Translation - The Lord says, “I will bring my enemies down from Bashan; I will bring them up from the depths of the sea.
- Christian Standard Bible - The Lord said, “I will bring them back from Bashan; I will bring them back from the depths of the sea
- New American Standard Bible - The Lord said, “I will bring them back from Bashan. I will bring them back from the depths of the sea,
- New King James Version - The Lord said, “I will bring back from Bashan, I will bring them back from the depths of the sea,
- Amplified Bible - The Lord said, “I will bring your enemies back from Bashan; I will bring them back from the depths of the [Red] Sea,
- American Standard Version - The Lord said, I will bring again from Bashan, I will bring them again from the depths of the sea;
- King James Version - The Lord said, I will bring again from Bashan, I will bring my people again from the depths of the sea:
- New English Translation - The Lord says, “I will retrieve them from Bashan, I will bring them back from the depths of the sea,
- World English Bible - The Lord said, “I will bring you again from Bashan, I will bring you again from the depths of the sea,
- 新標點和合本 - 主說:我要使眾民從巴珊而歸, 使他們從深海而回,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主說:「我要使百姓從巴珊歸來, 使他們從深海轉回,
- 和合本2010(神版-繁體) - 主說:「我要使百姓從巴珊歸來, 使他們從深海轉回,
- 當代譯本 - 主說: 「我要把他們從巴珊帶回來, 從深海帶回來,
- 聖經新譯本 - 主說:“我必使他們從巴珊回來, 使 他們從海的深處回來;
- 呂振中譯本 - 主說:『我必使 他們 從 巴珊 回來, 使 他們 從海之深處歸回,
- 中文標準譯本 - 主說:「我將使子民從巴珊回來, 從海洋的深處回來,
- 現代標點和合本 - 主說:「我要使眾民從巴珊而歸, 使他們從深海而回,
- 文理和合譯本 - 主云、我必使敵歸自巴珊、返自深海兮、
- 文理委辦譯本 - 主曰、敵在巴山、或在深淵、我將繫之以至、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主云、我必從 巴珊 山使之旋歸、從深海中使之旋歸、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟彼冥頑。永不改悔。主施痛擊。頭顱其碎。
- Nueva Versión Internacional - El Señor nos dice: «De Basán los regresaré; de las profundidades del mar los haré volver,
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하셨다. “내가 너희 원수들을 바산에서 돌아오게 하고 그들을 바다 깊은 곳에서 이끌어내어
- Новый Русский Перевод - Дали мне в пищу желчь; при жажде моей уксусом меня напоили .
- Восточный перевод - Дали мне в пищу желчь; при жажде моей уксусом меня напоили .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дали мне в пищу желчь; при жажде моей уксусом меня напоили .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дали мне в пищу желчь; при жажде моей уксусом меня напоили .
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu fracassera ╵le crâne de ses ennemis, la tête chevelue ╵des hommes dont la conduite est coupable.
- リビングバイブル - 主はヘルモン山の岩地や海の底に身を潜めている敵に、 「さあ、出て来い」と叫ばれます。
- Nova Versão Internacional - “Eu os trarei de Basã”, diz o Senhor, “eu os trarei das profundezas do mar,
- Hoffnung für alle - Seinen Feinden aber wird er den Kopf zerschmettern, denen, die sich von ihren Sünden nicht abbringen lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เราจะนำพวกเขาออกมาจากบาชาน เราจะนำเขาออกมาจากทะเลลึก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า “เราจะพาพวกเขากลับมาจากแคว้นบาชาน เราจะพาพวกเขากลับมาจากท้องทะเลลึก
交叉引用
- Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
- Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
- Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
- Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
- Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
- A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- Dân Số Ký 21:33 - Sau đó, Ít-ra-ên quay lại đi lên hướng Ba-san. Vua Ba-san là Óc kéo toàn dân mình ra chận đón Ít-ra-ên tại Ết-rê-i.