逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
- 新标点和合本 - 我的心哪,你当默默无声,专等候 神, 因为我的盼望是从他而来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心哪,你当默默无声,专等候上帝, 因为我的盼望是从他而来。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的心哪,你当默默无声,专等候 神, 因为我的盼望是从他而来。
- 当代译本 - 我的心啊!要默默等候上帝, 因为我的盼望从祂而来。
- 圣经新译本 - 唯独等候 神,我的心才有安息; 因为我的盼望是从他而来的。
- 中文标准译本 - 我的灵魂哪,你要静默,唯独等候神, 因为我的盼望从他而来。
- 现代标点和合本 - 我的心哪,你当默默无声,专等候神, 因为我的盼望是从他而来。
- 和合本(拼音版) - 我的心哪,你当默默无声,专等候上帝, 因为我的盼望是从他而来。
- New International Version - Yes, my soul, find rest in God; my hope comes from him.
- New International Reader's Version - Yes, I must find my rest in God. He is the God who gives me hope.
- English Standard Version - For God alone, O my soul, wait in silence, for my hope is from him.
- New Living Translation - Let all that I am wait quietly before God, for my hope is in him.
- The Message - God, the one and only— I’ll wait as long as he says. Everything I hope for comes from him, so why not? He’s solid rock under my feet, breathing room for my soul, An impregnable castle: I’m set for life.
- Christian Standard Bible - Rest in God alone, my soul, for my hope comes from him.
- New American Standard Bible - My soul, wait in silence for God alone, For my hope is from Him.
- New King James Version - My soul, wait silently for God alone, For my expectation is from Him.
- Amplified Bible - For God alone my soul waits in silence and quietly submits to Him, For my hope is from Him.
- American Standard Version - My soul, wait thou in silence for God only; For my expectation is from him.
- King James Version - My soul, wait thou only upon God; for my expectation is from him.
- New English Translation - Patiently wait for God alone, my soul! For he is the one who gives me confidence.
- World English Bible - My soul, wait in silence for God alone, for my expectation is from him.
- 新標點和合本 - 我的心哪,你當默默無聲,專等候神, 因為我的盼望是從他而來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心哪,你當默默無聲,專等候上帝, 因為我的盼望是從他而來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的心哪,你當默默無聲,專等候 神, 因為我的盼望是從他而來。
- 當代譯本 - 我的心啊!要默默等候上帝, 因為我的盼望從祂而來。
- 聖經新譯本 - 唯獨等候 神,我的心才有安息; 因為我的盼望是從他而來的。
- 呂振中譯本 - 我的心哪,你要安靜無聲, 專專等候上帝; 因為我所盼望的是從他而來的。
- 中文標準譯本 - 我的靈魂哪,你要靜默,唯獨等候神, 因為我的盼望從他而來。
- 現代標點和合本 - 我的心哪,你當默默無聲,專等候神, 因為我的盼望是從他而來。
- 文理和合譯本 - 我心歟、默俟上帝、我望在彼兮、
- 文理委辦譯本 - 我惟上帝是賴、望其眷佑兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我惟一心默然仰望天主、因我所望者獨在天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群聚共商欲相傾。若輩所好惟詭譎。巧言令色亦何苦。口中祝福心中詛。
- Nueva Versión Internacional - Solo en Dios halla descanso mi alma; de él viene mi esperanza.
- 현대인의 성경 - 나의 영혼아, 말없이 하나님만 바라보아라. 나의 희망이 그에게서 나온다.
- Новый Русский Перевод - Буду славить Тебя, пока я жив, и руки во имя Твое вознесу.
- Восточный перевод - Прославлю Тебя, пока я жив, и руки во имя Твоё вознесу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прославлю Тебя, пока я жив, и руки во имя Твоё вознесу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прославлю Тебя, пока я жив, и руки во имя Твоё вознесу.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, eux, ils forment des projets ╵pour le précipiter ╵de son poste élevé. Ils aiment le mensonge. De la bouche, ils bénissent, mais du cœur, ils maudissent. Pause
- リビングバイブル - しかし、私はじっと黙って、神の救いを待ちます。 救うことができるのは神だけだからです。
- Nova Versão Internacional - Descanse somente em Deus, ó minha alma; dele vem a minha esperança.
- Hoffnung für alle - Ja, sie unternehmen alles, um meinen guten Namen in den Dreck zu ziehen. Es macht ihnen Freude, Lügen über mich zu verbreiten. Wenn sie mit mir reden, sprechen sie Segenswünsche aus, doch im Herzen verfluchen sie mich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าเอ๋ย จงพักสงบในพระเจ้าแต่ผู้เดียว ความหวังของข้าพเจ้ามาจากพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จริงทีเดียว จิตวิญญาณของข้าพเจ้ารอคอยพระเจ้าเท่านั้นด้วยความสงบใจ ความหวังของข้าพเจ้ามาจากพระองค์
交叉引用
- Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
- Thi Thiên 39:7 - Lạy Chúa, có ai đáng cho con hy vọng? Hy vọng con chỉ đặt nơi Ngài.
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
- Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
- Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
- Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- Giê-rê-mi 17:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con khiếp sợ! Chỉ có Chúa là nơi con trú ẩn trong ngày hoạn nạn.
- Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
- Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
- Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
- Thi Thiên 146:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Linh hồn con ca tụng Chúa Hằng Hữu.
- Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 71:5 - Lạy Chúa, chỉ có Ngài là nguồn hy vọng của con. Là niềm tin của con từ tuổi ấu thơ.
- Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
- Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
- Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.