Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
62:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • 新标点和合本 - 主啊,慈爱也是属乎你, 因为你照着各人所行的报应他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,慈爱也是属乎你, 因为你照着各人所做的报应他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,慈爱也是属乎你, 因为你照着各人所做的报应他。
  • 当代译本 - 主啊,你充满慈爱。 你必照各人的行为来施行赏罚。
  • 圣经新译本 - 主啊!慈爱也属于你, 你必照各人所作的报应各人。
  • 中文标准译本 - 主啊,慈爱也在于你, 你必照着各人所做的回报他。
  • 现代标点和合本 - 主啊,慈爱也是属乎你, 因为你照着各人所行的报应他。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,慈爱也是属乎你, 因为你照着各人所行的报应他。
  • New International Version - and with you, Lord, is unfailing love”; and, “You reward everyone according to what they have done.”
  • New International Reader's Version - The other is that your love, Lord, never ends. You will reward everyone in keeping with what they have done.
  • English Standard Version - and that to you, O Lord, belongs steadfast love. For you will render to a man according to his work.
  • New Living Translation - unfailing love, O Lord, is yours. Surely you repay all people according to what they have done.
  • The Message - Love to you, Lord God! You pay a fair wage for a good day’s work!
  • Christian Standard Bible - and faithful love belongs to you, Lord. For you repay each according to his works.
  • New American Standard Bible - And faithfulness is Yours, Lord, For You reward a person according to his work.
  • New King James Version - Also to You, O Lord, belongs mercy; For You render to each one according to his work.
  • Amplified Bible - Also to You, O Lord, belong lovingkindness and compassion, For You compensate every man according to [the value of] his work.
  • American Standard Version - Also unto thee, O Lord, belongeth lovingkindness; For thou renderest to every man according to his work.
  • King James Version - Also unto thee, O Lord, belongeth mercy: for thou renderest to every man according to his work.
  • New English Translation - and you, O Lord, demonstrate loyal love. For you repay men for what they do.
  • World English Bible - Also to you, Lord, belongs loving kindness, for you reward every man according to his work.
  • 新標點和合本 - 主啊,慈愛也是屬乎你, 因為你照着各人所行的報應他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,慈愛也是屬乎你, 因為你照着各人所做的報應他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,慈愛也是屬乎你, 因為你照着各人所做的報應他。
  • 當代譯本 - 主啊,你充滿慈愛。 你必照各人的行為來施行賞罰。
  • 聖經新譯本 - 主啊!慈愛也屬於你, 你必照各人所作的報應各人。
  • 呂振中譯本 - 主啊,堅愛也屬於你; 因為是你、按各人所行的 報應各人。
  • 中文標準譯本 - 主啊,慈愛也在於你, 你必照著各人所做的回報他。
  • 現代標點和合本 - 主啊,慈愛也是屬乎你, 因為你照著各人所行的報應他。
  • 文理和合譯本 - 主歟、慈惠亦屬爾、爾依人所行而報之兮、
  • 文理委辦譯本 - 主矜憫是懷、必視人所行、而加賞罰兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恩澤皆從主而來、主必按人所行、施其報應、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主曾一度言。我經二度聞。
  • Nueva Versión Internacional - que tú, Señor, eres todo amor; que tú pagarás a cada uno según lo que merezcan sus obras.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 사랑과 자비가 풍성하셔서 각 사람이 행한 대로 갚아 주시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Царь же возликует о Боге, и все, кто клянется именем Божьим, восхвалят Его, а уста лжецов умолкнут.
  • Восточный перевод - Царь же возликует о Всевышнем, и все, кто клянётся Всевышним, восхвалят Его, а уста лжецов умолкнут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь же возликует об Аллахе, и все, кто клянётся Аллахом, восхвалят Его, а уста лжецов умолкнут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь же возликует о Всевышнем, и все, кто клянётся Всевышним, восхвалят Его, а уста лжецов умолкнут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu a dit une chose, et il l’a répétée, ╵et je l’ai entendue : la puissance est à Dieu.
  • リビングバイブル - 愛と恵みに満ちた主は、 一人一人のしわざに報われるのです。
  • Nova Versão Internacional - Contigo também, Senhor, está a fidelidade. É certo que retribuirás a cada um conforme o seu procedimento.
  • Hoffnung für alle - Mehr als einmal habe ich gehört, wie Gott gesagt hat: »Ich allein habe alle Macht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเปี่ยมด้วยความรักเมตตา” และ “พระองค์ทรงให้รางวัล แต่ละคนตามการกระทำของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ความ​รัก​อัน​มั่นคง​เป็น​ของ​พระ​องค์​อย่าง​แท้จริง ด้วย​ว่า​พระ​องค์​จะ​สนอง​ตอบ​ทุก​คน ตาม​การ​กระทำ​ของ​เขา
交叉引用
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Ê-xê-chi-ên 33:20 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi nói: ‘Chúa không công bằng.’ Nhưng Ta xét xử các ngươi mỗi người tùy theo việc mình làm.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Gióp 34:11 - Chúa thưởng phạt loài người tùy công việc họ làm. Chúa đối xử loài người tùy theo cách họ sống.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • 新标点和合本 - 主啊,慈爱也是属乎你, 因为你照着各人所行的报应他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,慈爱也是属乎你, 因为你照着各人所做的报应他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,慈爱也是属乎你, 因为你照着各人所做的报应他。
  • 当代译本 - 主啊,你充满慈爱。 你必照各人的行为来施行赏罚。
  • 圣经新译本 - 主啊!慈爱也属于你, 你必照各人所作的报应各人。
  • 中文标准译本 - 主啊,慈爱也在于你, 你必照着各人所做的回报他。
  • 现代标点和合本 - 主啊,慈爱也是属乎你, 因为你照着各人所行的报应他。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,慈爱也是属乎你, 因为你照着各人所行的报应他。
  • New International Version - and with you, Lord, is unfailing love”; and, “You reward everyone according to what they have done.”
  • New International Reader's Version - The other is that your love, Lord, never ends. You will reward everyone in keeping with what they have done.
  • English Standard Version - and that to you, O Lord, belongs steadfast love. For you will render to a man according to his work.
  • New Living Translation - unfailing love, O Lord, is yours. Surely you repay all people according to what they have done.
  • The Message - Love to you, Lord God! You pay a fair wage for a good day’s work!
  • Christian Standard Bible - and faithful love belongs to you, Lord. For you repay each according to his works.
  • New American Standard Bible - And faithfulness is Yours, Lord, For You reward a person according to his work.
  • New King James Version - Also to You, O Lord, belongs mercy; For You render to each one according to his work.
  • Amplified Bible - Also to You, O Lord, belong lovingkindness and compassion, For You compensate every man according to [the value of] his work.
  • American Standard Version - Also unto thee, O Lord, belongeth lovingkindness; For thou renderest to every man according to his work.
  • King James Version - Also unto thee, O Lord, belongeth mercy: for thou renderest to every man according to his work.
  • New English Translation - and you, O Lord, demonstrate loyal love. For you repay men for what they do.
  • World English Bible - Also to you, Lord, belongs loving kindness, for you reward every man according to his work.
  • 新標點和合本 - 主啊,慈愛也是屬乎你, 因為你照着各人所行的報應他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,慈愛也是屬乎你, 因為你照着各人所做的報應他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,慈愛也是屬乎你, 因為你照着各人所做的報應他。
  • 當代譯本 - 主啊,你充滿慈愛。 你必照各人的行為來施行賞罰。
  • 聖經新譯本 - 主啊!慈愛也屬於你, 你必照各人所作的報應各人。
  • 呂振中譯本 - 主啊,堅愛也屬於你; 因為是你、按各人所行的 報應各人。
  • 中文標準譯本 - 主啊,慈愛也在於你, 你必照著各人所做的回報他。
  • 現代標點和合本 - 主啊,慈愛也是屬乎你, 因為你照著各人所行的報應他。
  • 文理和合譯本 - 主歟、慈惠亦屬爾、爾依人所行而報之兮、
  • 文理委辦譯本 - 主矜憫是懷、必視人所行、而加賞罰兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恩澤皆從主而來、主必按人所行、施其報應、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主曾一度言。我經二度聞。
  • Nueva Versión Internacional - que tú, Señor, eres todo amor; que tú pagarás a cada uno según lo que merezcan sus obras.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 사랑과 자비가 풍성하셔서 각 사람이 행한 대로 갚아 주시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Царь же возликует о Боге, и все, кто клянется именем Божьим, восхвалят Его, а уста лжецов умолкнут.
  • Восточный перевод - Царь же возликует о Всевышнем, и все, кто клянётся Всевышним, восхвалят Его, а уста лжецов умолкнут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь же возликует об Аллахе, и все, кто клянётся Аллахом, восхвалят Его, а уста лжецов умолкнут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь же возликует о Всевышнем, и все, кто клянётся Всевышним, восхвалят Его, а уста лжецов умолкнут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu a dit une chose, et il l’a répétée, ╵et je l’ai entendue : la puissance est à Dieu.
  • リビングバイブル - 愛と恵みに満ちた主は、 一人一人のしわざに報われるのです。
  • Nova Versão Internacional - Contigo também, Senhor, está a fidelidade. É certo que retribuirás a cada um conforme o seu procedimento.
  • Hoffnung für alle - Mehr als einmal habe ich gehört, wie Gott gesagt hat: »Ich allein habe alle Macht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเปี่ยมด้วยความรักเมตตา” และ “พระองค์ทรงให้รางวัล แต่ละคนตามการกระทำของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ความ​รัก​อัน​มั่นคง​เป็น​ของ​พระ​องค์​อย่าง​แท้จริง ด้วย​ว่า​พระ​องค์​จะ​สนอง​ตอบ​ทุก​คน ตาม​การ​กระทำ​ของ​เขา
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Ê-xê-chi-ên 33:20 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi nói: ‘Chúa không công bằng.’ Nhưng Ta xét xử các ngươi mỗi người tùy theo việc mình làm.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Gióp 34:11 - Chúa thưởng phạt loài người tùy công việc họ làm. Chúa đối xử loài người tùy theo cách họ sống.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
聖經
資源
計劃
奉獻