Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
57:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
  • 新标点和合本 - 神啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 当代译本 - 上帝啊,愿你受的尊崇超过诸天, 愿你的荣耀覆盖大地。
  • 圣经新译本 -  神啊!愿你被尊崇,过于诸天; 愿你的荣耀遍及全地。
  • 中文标准译本 - 神哪,愿你受尊崇高于诸天, 愿你的荣耀遍及全地!
  • 现代标点和合本 - 神啊,愿你崇高过于诸天, 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,愿你崇高过于诸天, 愿你的荣耀高过全地。
  • New International Version - Be exalted, O God, above the heavens; let your glory be over all the earth.
  • New International Reader's Version - God, may you be honored above the heavens. Let your glory be over the whole earth.
  • English Standard Version - Be exalted, O God, above the heavens! Let your glory be over all the earth!
  • New Living Translation - Be exalted, O God, above the highest heavens! May your glory shine over all the earth.
  • The Message - Soar high in the skies, O God! Cover the whole earth with your glory!
  • Christian Standard Bible - God, be exalted above the heavens; let your glory be over the whole earth.
  • New American Standard Bible - Be exalted above the heavens, God; May Your glory be above all the earth.
  • New King James Version - Be exalted, O God, above the heavens; Let Your glory be above all the earth.
  • Amplified Bible - Be exalted above the heavens, O God; Let Your glory and majesty be over all the earth.
  • American Standard Version - Be thou exalted, O God, above the heavens; Let thy glory be above all the earth.
  • King James Version - Be thou exalted, O God, above the heavens; let thy glory be above all the earth.
  • New English Translation - Rise up above the sky, O God! May your splendor cover the whole earth!
  • World English Bible - Be exalted, God, above the heavens! Let your glory be above all the earth!
  • 新標點和合本 - 神啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 當代譯本 - 上帝啊,願你受的尊崇超過諸天, 願你的榮耀覆蓋大地。
  • 聖經新譯本 -  神啊!願你被尊崇,過於諸天; 願你的榮耀遍及全地。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,願你被尊為至高、 過於諸天; 願你的榮耀彌漫全地。
  • 中文標準譯本 - 神哪,願你受尊崇高於諸天, 願你的榮耀遍及全地!
  • 現代標點和合本 - 神啊,願你崇高過於諸天, 願你的榮耀高過全地!
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、願爾崇高越於諸天、尊榮越於全地兮、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、崇高逾乎霄漢、榮光燭乎寰區兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願天主崇高過天、願主之榮耀徧滿全地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 悻悻群逆。咄咄相逼。如獅之猛。如火之熱。齒若戈矢。舌同長戟。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, oh Dios, estás sobre los cielos, ¡tu gloria cubre toda la tierra!
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 위대하심을 하늘에 보이시고 주의 영광을 온 세상에 나타내소서.
  • Новый Русский Перевод - Яд их подобен яду змеиному, яду глухой кобры, что уши свои затыкает
  • Восточный перевод - Яд их подобен яду змеиному, яду глухой кобры, что уши свои затыкает
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Яд их подобен яду змеиному, яду глухой кобры, что уши свои затыкает
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Яд их подобен яду змеиному, яду глухой кобры, что уши свои затыкает
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis entouré ╵de lions, couché au milieu ╵de gens qui consument ╵des humains. Leurs dents sont des lances ╵et des flèches, et leur langue ╵est une épée acérée.
  • リビングバイブル - 主が、天より高くあがめられますように。 ご栄光を地上高く現してください。
  • Nova Versão Internacional - Sê exaltado, ó Deus, acima dos céus! Sobre toda a terra esteja a tua glória!
  • Hoffnung für alle - Ich bin von Feinden umzingelt, wie Löwen lechzen sie nach Blut. Ihre Zähne sind spitz wie Speere und Pfeile, ihre Zungen scharf wie geschliffene Schwerter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเป็นที่ยกย่องเทิดทูนเหนือฟ้าสวรรค์ ขอพระเกียรติสิริของพระองค์ครอบคลุมไปทั่วโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ขอ​พระ​องค์​เป็น​ที่​ยกย่อง​เหนือ​เบื้อง​ฟ้า​สวรรค์​เถิด ขอ​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​แผ่​ปก​ไป​ทั่ว​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • 1 Sử Ký 29:1 - Vua Đa-vít bảo toàn thể hội chúng: “Sa-lô-môn, con trai ta là người duy nhất mà Đức Chúa Trời chọn, hãy còn trẻ tuổi, thiếu kinh nghiệm. Công việc trước mắt người thật to lớn, vì đây không phải Đền Thờ cho người, nhưng cho chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Thi Thiên 21:13 - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
  • Thi Thiên 113:4 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm quyền tối cao trên các dân; vinh quang Ngài rực rỡ hơn các tầng trời.
  • Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
  • Thi Thiên 113:6 - Ngài khom mình xuống nhìn xem mọi vật trong bầu trời và trên đất.
  • Thi Thiên 108:4 - Vì đức nhân ái Chúa lớn hơn bầu trời. Sự thành tín Ngài vượt quá mây xanh.
  • Thi Thiên 108:5 - Hãy tán dương Ngài lên tận các tầng trời cao. Và vinh quang Ngài khắp địa cầu.
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
  • 新标点和合本 - 神啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 当代译本 - 上帝啊,愿你受的尊崇超过诸天, 愿你的荣耀覆盖大地。
  • 圣经新译本 -  神啊!愿你被尊崇,过于诸天; 愿你的荣耀遍及全地。
  • 中文标准译本 - 神哪,愿你受尊崇高于诸天, 愿你的荣耀遍及全地!
  • 现代标点和合本 - 神啊,愿你崇高过于诸天, 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,愿你崇高过于诸天, 愿你的荣耀高过全地。
  • New International Version - Be exalted, O God, above the heavens; let your glory be over all the earth.
  • New International Reader's Version - God, may you be honored above the heavens. Let your glory be over the whole earth.
  • English Standard Version - Be exalted, O God, above the heavens! Let your glory be over all the earth!
  • New Living Translation - Be exalted, O God, above the highest heavens! May your glory shine over all the earth.
  • The Message - Soar high in the skies, O God! Cover the whole earth with your glory!
  • Christian Standard Bible - God, be exalted above the heavens; let your glory be over the whole earth.
  • New American Standard Bible - Be exalted above the heavens, God; May Your glory be above all the earth.
  • New King James Version - Be exalted, O God, above the heavens; Let Your glory be above all the earth.
  • Amplified Bible - Be exalted above the heavens, O God; Let Your glory and majesty be over all the earth.
  • American Standard Version - Be thou exalted, O God, above the heavens; Let thy glory be above all the earth.
  • King James Version - Be thou exalted, O God, above the heavens; let thy glory be above all the earth.
  • New English Translation - Rise up above the sky, O God! May your splendor cover the whole earth!
  • World English Bible - Be exalted, God, above the heavens! Let your glory be above all the earth!
  • 新標點和合本 - 神啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 當代譯本 - 上帝啊,願你受的尊崇超過諸天, 願你的榮耀覆蓋大地。
  • 聖經新譯本 -  神啊!願你被尊崇,過於諸天; 願你的榮耀遍及全地。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,願你被尊為至高、 過於諸天; 願你的榮耀彌漫全地。
  • 中文標準譯本 - 神哪,願你受尊崇高於諸天, 願你的榮耀遍及全地!
  • 現代標點和合本 - 神啊,願你崇高過於諸天, 願你的榮耀高過全地!
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、願爾崇高越於諸天、尊榮越於全地兮、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、崇高逾乎霄漢、榮光燭乎寰區兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願天主崇高過天、願主之榮耀徧滿全地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 悻悻群逆。咄咄相逼。如獅之猛。如火之熱。齒若戈矢。舌同長戟。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, oh Dios, estás sobre los cielos, ¡tu gloria cubre toda la tierra!
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 위대하심을 하늘에 보이시고 주의 영광을 온 세상에 나타내소서.
  • Новый Русский Перевод - Яд их подобен яду змеиному, яду глухой кобры, что уши свои затыкает
  • Восточный перевод - Яд их подобен яду змеиному, яду глухой кобры, что уши свои затыкает
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Яд их подобен яду змеиному, яду глухой кобры, что уши свои затыкает
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Яд их подобен яду змеиному, яду глухой кобры, что уши свои затыкает
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis entouré ╵de lions, couché au milieu ╵de gens qui consument ╵des humains. Leurs dents sont des lances ╵et des flèches, et leur langue ╵est une épée acérée.
  • リビングバイブル - 主が、天より高くあがめられますように。 ご栄光を地上高く現してください。
  • Nova Versão Internacional - Sê exaltado, ó Deus, acima dos céus! Sobre toda a terra esteja a tua glória!
  • Hoffnung für alle - Ich bin von Feinden umzingelt, wie Löwen lechzen sie nach Blut. Ihre Zähne sind spitz wie Speere und Pfeile, ihre Zungen scharf wie geschliffene Schwerter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเป็นที่ยกย่องเทิดทูนเหนือฟ้าสวรรค์ ขอพระเกียรติสิริของพระองค์ครอบคลุมไปทั่วโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ขอ​พระ​องค์​เป็น​ที่​ยกย่อง​เหนือ​เบื้อง​ฟ้า​สวรรค์​เถิด ขอ​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​แผ่​ปก​ไป​ทั่ว​แผ่นดิน​โลก
  • 1 Sử Ký 29:1 - Vua Đa-vít bảo toàn thể hội chúng: “Sa-lô-môn, con trai ta là người duy nhất mà Đức Chúa Trời chọn, hãy còn trẻ tuổi, thiếu kinh nghiệm. Công việc trước mắt người thật to lớn, vì đây không phải Đền Thờ cho người, nhưng cho chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Thi Thiên 21:13 - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
  • Thi Thiên 113:4 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm quyền tối cao trên các dân; vinh quang Ngài rực rỡ hơn các tầng trời.
  • Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
  • Thi Thiên 113:6 - Ngài khom mình xuống nhìn xem mọi vật trong bầu trời và trên đất.
  • Thi Thiên 108:4 - Vì đức nhân ái Chúa lớn hơn bầu trời. Sự thành tín Ngài vượt quá mây xanh.
  • Thi Thiên 108:5 - Hãy tán dương Ngài lên tận các tầng trời cao. Và vinh quang Ngài khắp địa cầu.
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
聖經
資源
計劃
奉獻