Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
55:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày đêm, họ lảng vảng quanh thành, dân cư bị loạn ly, gian khổ,
  • 新标点和合本 - 他们在城墙上昼夜绕行; 在城内也有罪孽和奸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们昼夜在城墙上绕行, 城内也有罪孽和奸恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们昼夜在城墙上绕行, 城内也有罪孽和奸恶。
  • 当代译本 - 他们昼夜在城墙上出没, 城内充满了邪恶和压迫,
  • 圣经新译本 - 恶人日夜在城墙上绕行, 在城里尽是邪恶与祸害;
  • 中文标准译本 - 它们昼夜在城墙上绕行, 坏事和祸患也在城中;
  • 现代标点和合本 - 他们在城墙上昼夜绕行, 在城内也有罪孽和奸恶。
  • 和合本(拼音版) - 他们在城墙上昼夜绕行, 在城内也有罪孽和奸恶。
  • New International Version - Day and night they prowl about on its walls; malice and abuse are within it.
  • New International Reader's Version - Day and night they prowl around on top of its walls. The city is full of crime and trouble.
  • English Standard Version - Day and night they go around it on its walls, and iniquity and trouble are within it;
  • New Living Translation - Its walls are patrolled day and night against invaders, but the real danger is wickedness within the city.
  • Christian Standard Bible - day and night they make the rounds on its walls. Crime and trouble are within it;
  • New American Standard Bible - Day and night they go around her upon her walls, And evil and harm are in her midst.
  • New King James Version - Day and night they go around it on its walls; Iniquity and trouble are also in the midst of it.
  • Amplified Bible - Day and night they go around her walls; Wickedness and mischief are in her midst.
  • American Standard Version - Day and night they go about it upon the walls thereof: Iniquity also and mischief are in the midst of it.
  • King James Version - Day and night they go about it upon the walls thereof: mischief also and sorrow are in the midst of it.
  • New English Translation - Day and night they walk around on its walls, while wickedness and destruction are within it.
  • World English Bible - Day and night they prowl around on its walls. Malice and abuse are also within her.
  • 新標點和合本 - 他們在城牆上晝夜繞行; 在城內也有罪孽和奸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們晝夜在城牆上繞行, 城內也有罪孽和奸惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們晝夜在城牆上繞行, 城內也有罪孽和奸惡。
  • 當代譯本 - 他們晝夜在城牆上出沒, 城內充滿了邪惡和壓迫,
  • 聖經新譯本 - 惡人日夜在城牆上繞行, 在城裡盡是邪惡與禍害;
  • 呂振中譯本 - 這類之事 在城牆上晝夜繞行; 在 城 內則有奸惡和毒害:
  • 中文標準譯本 - 它們晝夜在城牆上繞行, 壞事和禍患也在城中;
  • 現代標點和合本 - 他們在城牆上晝夜繞行, 在城內也有罪孽和奸惡。
  • 文理和合譯本 - 彼在城上、晝夜遶行、中有罪孽邪慝兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼晝夜、巡行邑垣、中有強悍、殘害人民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼晝夜游行城垣之上、毒惡禍患、徧於城內、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 城市多喧紛。眾口何喋喋。懇祈我恩主。截彼讒人舌。
  • Nueva Versión Internacional - día y noche rondan por sus muros, y dentro de ella hay intrigas y maldad.
  • 현대인의 성경 - 그들이 밤낮 성벽 위를 돌아다니므로 성 안에는 죄악과 악습이 도사리고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - И враги мои обратятся вспять, когда я о помощи воззову. Так я узнаю, что Бог со мной.
  • Восточный перевод - И враги мои обратятся вспять, когда я о помощи воззову. Так я узнаю, что Всевышний со мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И враги мои обратятся вспять, когда я о помощи воззову. Так я узнаю, что Аллах со мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И враги мои обратятся вспять, когда я о помощи воззову. Так я узнаю, что Всевышний со мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Seigneur, réduis à néant ╵et brouille leur langage, car je ne vois ╵dans la cité ╵que violences ╵et dissensions
  • リビングバイブル - 彼らは昼も夜も城壁の上を巡り、 侵入者を見張っていますが、 実際には問題は内部に巣くっているのです。 邪悪と不正が町にはびこっていますから。
  • Nova Versão Internacional - Dia e noite eles rondam por seus muros; nela permeiam o crime e a maldade.
  • Hoffnung für alle - Herr, verwirre die Sprache meiner Feinde, damit sie nichts Böses mehr aushecken können! Denn in der Stadt habe ich gesehen, dass Streit und rohe Gewalt überhandnehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาป้วนเปี้ยนอยู่บนกำแพงทั้งวันทั้งคืน ความมุ่งร้ายและการทารุณอยู่ในเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ล้อม​รอบ​กำแพง​เมือง​ตลอด​ทั้ง​วัน​ทั้ง​คืน ภาย​ใน​นั้น​ก็​มี​ทั้ง​ความ​ชั่วร้าย​และ​ความ​ยุ่งยาก
交叉引用
  • Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • 2 Sa-mu-ên 16:21 - A-hi-tô-phe bàn: “Vua nên đến cùng các cung phi của vua cha để lại giữ cung. Khi mọi người thấy vua công khai sỉ nhục cha như vậy, người phe vua mới mạnh bạo lên.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
  • Ô-sê 7:6 - Thâm tâm chúng như lò lửa đầy ắp những âm mưu hại người. Người nướng bánh ngủ suốt đêm, đến sáng ngày lại bốc cháy phừng phừng.
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
  • Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Thi Thiên 59:6 - Đến tối, họ quay lại, gầm gừ như chó, hùng hổ kéo quanh thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
  • Thi Thiên 59:14 - Đến tối, họ quay lại, gầm gừ như chó, hùng hổ kéo quanh thành.
  • Thi Thiên 59:15 - Chúng sục sạo tìm mồi đây đó, rình suốt đêm vì bụng chưa no.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày đêm, họ lảng vảng quanh thành, dân cư bị loạn ly, gian khổ,
  • 新标点和合本 - 他们在城墙上昼夜绕行; 在城内也有罪孽和奸恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们昼夜在城墙上绕行, 城内也有罪孽和奸恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们昼夜在城墙上绕行, 城内也有罪孽和奸恶。
  • 当代译本 - 他们昼夜在城墙上出没, 城内充满了邪恶和压迫,
  • 圣经新译本 - 恶人日夜在城墙上绕行, 在城里尽是邪恶与祸害;
  • 中文标准译本 - 它们昼夜在城墙上绕行, 坏事和祸患也在城中;
  • 现代标点和合本 - 他们在城墙上昼夜绕行, 在城内也有罪孽和奸恶。
  • 和合本(拼音版) - 他们在城墙上昼夜绕行, 在城内也有罪孽和奸恶。
  • New International Version - Day and night they prowl about on its walls; malice and abuse are within it.
  • New International Reader's Version - Day and night they prowl around on top of its walls. The city is full of crime and trouble.
  • English Standard Version - Day and night they go around it on its walls, and iniquity and trouble are within it;
  • New Living Translation - Its walls are patrolled day and night against invaders, but the real danger is wickedness within the city.
  • Christian Standard Bible - day and night they make the rounds on its walls. Crime and trouble are within it;
  • New American Standard Bible - Day and night they go around her upon her walls, And evil and harm are in her midst.
  • New King James Version - Day and night they go around it on its walls; Iniquity and trouble are also in the midst of it.
  • Amplified Bible - Day and night they go around her walls; Wickedness and mischief are in her midst.
  • American Standard Version - Day and night they go about it upon the walls thereof: Iniquity also and mischief are in the midst of it.
  • King James Version - Day and night they go about it upon the walls thereof: mischief also and sorrow are in the midst of it.
  • New English Translation - Day and night they walk around on its walls, while wickedness and destruction are within it.
  • World English Bible - Day and night they prowl around on its walls. Malice and abuse are also within her.
  • 新標點和合本 - 他們在城牆上晝夜繞行; 在城內也有罪孽和奸惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們晝夜在城牆上繞行, 城內也有罪孽和奸惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們晝夜在城牆上繞行, 城內也有罪孽和奸惡。
  • 當代譯本 - 他們晝夜在城牆上出沒, 城內充滿了邪惡和壓迫,
  • 聖經新譯本 - 惡人日夜在城牆上繞行, 在城裡盡是邪惡與禍害;
  • 呂振中譯本 - 這類之事 在城牆上晝夜繞行; 在 城 內則有奸惡和毒害:
  • 中文標準譯本 - 它們晝夜在城牆上繞行, 壞事和禍患也在城中;
  • 現代標點和合本 - 他們在城牆上晝夜繞行, 在城內也有罪孽和奸惡。
  • 文理和合譯本 - 彼在城上、晝夜遶行、中有罪孽邪慝兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼晝夜、巡行邑垣、中有強悍、殘害人民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼晝夜游行城垣之上、毒惡禍患、徧於城內、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 城市多喧紛。眾口何喋喋。懇祈我恩主。截彼讒人舌。
  • Nueva Versión Internacional - día y noche rondan por sus muros, y dentro de ella hay intrigas y maldad.
  • 현대인의 성경 - 그들이 밤낮 성벽 위를 돌아다니므로 성 안에는 죄악과 악습이 도사리고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - И враги мои обратятся вспять, когда я о помощи воззову. Так я узнаю, что Бог со мной.
  • Восточный перевод - И враги мои обратятся вспять, когда я о помощи воззову. Так я узнаю, что Всевышний со мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И враги мои обратятся вспять, когда я о помощи воззову. Так я узнаю, что Аллах со мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И враги мои обратятся вспять, когда я о помощи воззову. Так я узнаю, что Всевышний со мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Seigneur, réduis à néant ╵et brouille leur langage, car je ne vois ╵dans la cité ╵que violences ╵et dissensions
  • リビングバイブル - 彼らは昼も夜も城壁の上を巡り、 侵入者を見張っていますが、 実際には問題は内部に巣くっているのです。 邪悪と不正が町にはびこっていますから。
  • Nova Versão Internacional - Dia e noite eles rondam por seus muros; nela permeiam o crime e a maldade.
  • Hoffnung für alle - Herr, verwirre die Sprache meiner Feinde, damit sie nichts Böses mehr aushecken können! Denn in der Stadt habe ich gesehen, dass Streit und rohe Gewalt überhandnehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาป้วนเปี้ยนอยู่บนกำแพงทั้งวันทั้งคืน ความมุ่งร้ายและการทารุณอยู่ในเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ล้อม​รอบ​กำแพง​เมือง​ตลอด​ทั้ง​วัน​ทั้ง​คืน ภาย​ใน​นั้น​ก็​มี​ทั้ง​ความ​ชั่วร้าย​และ​ความ​ยุ่งยาก
  • Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • 2 Sa-mu-ên 16:21 - A-hi-tô-phe bàn: “Vua nên đến cùng các cung phi của vua cha để lại giữ cung. Khi mọi người thấy vua công khai sỉ nhục cha như vậy, người phe vua mới mạnh bạo lên.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
  • Ô-sê 7:6 - Thâm tâm chúng như lò lửa đầy ắp những âm mưu hại người. Người nướng bánh ngủ suốt đêm, đến sáng ngày lại bốc cháy phừng phừng.
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
  • Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Thi Thiên 59:6 - Đến tối, họ quay lại, gầm gừ như chó, hùng hổ kéo quanh thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
  • Thi Thiên 59:14 - Đến tối, họ quay lại, gầm gừ như chó, hùng hổ kéo quanh thành.
  • Thi Thiên 59:15 - Chúng sục sạo tìm mồi đây đó, rình suốt đêm vì bụng chưa no.
聖經
資源
計劃
奉獻