逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
- 新标点和合本 - 我向你犯罪,惟独得罪了你; 在你眼前行了这恶, 以致你责备我的时候显为公义, 判断我的时候显为清正。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我向你犯罪,惟独得罪了你, 在你眼前行了这恶, 以致你责备的时候显为公义, 判断的时候显为清白。
- 和合本2010(神版-简体) - 我向你犯罪,惟独得罪了你, 在你眼前行了这恶, 以致你责备的时候显为公义, 判断的时候显为清白。
- 当代译本 - 我犯罪得罪了你, 唯独得罪了你, 做了你看为邪恶的事, 所以你责备我是正当的, 你对我的审判是公正的。
- 圣经新译本 - 我得罪了你,唯独得罪你; 我行了你眼中看为恶的事, 因此,你宣判的时候,显为公义; 你审判的时候,显为清正。
- 中文标准译本 - 我对你,唯独对你犯了罪, 我做了你眼中看为恶的事; 因此你说话的时候就显为公义, 你审判的时候就显为清正。
- 现代标点和合本 - 我向你犯罪,唯独得罪了你, 在你眼前行了这恶, 以致你责备我的时候显为公义, 判断我的时候显为清正。
- 和合本(拼音版) - 我向你犯罪,惟独得罪了你, 在你眼前行了这恶, 以致你责备我的时候显为公义; 判断我的时候显为清正。
- New International Version - Against you, you only, have I sinned and done what is evil in your sight; so you are right in your verdict and justified when you judge.
- New International Reader's Version - You are the one I’ve really sinned against. I’ve done what is evil in your sight. So you are right when you sentence me. You are fair when you judge me.
- English Standard Version - Against you, you only, have I sinned and done what is evil in your sight, so that you may be justified in your words and blameless in your judgment.
- New Living Translation - Against you, and you alone, have I sinned; I have done what is evil in your sight. You will be proved right in what you say, and your judgment against me is just.
- The Message - You’re the One I’ve violated, and you’ve seen it all, seen the full extent of my evil. You have all the facts before you; whatever you decide about me is fair. I’ve been out of step with you for a long time, in the wrong since before I was born. What you’re after is truth from the inside out. Enter me, then; conceive a new, true life.
- Christian Standard Bible - Against you — you alone — I have sinned and done this evil in your sight. So you are right when you pass sentence; you are blameless when you judge.
- New American Standard Bible - Against You, You only, I have sinned And done what is evil in Your sight, So that You are justified when You speak And blameless when You judge.
- New King James Version - Against You, You only, have I sinned, And done this evil in Your sight— That You may be found just when You speak, And blameless when You judge.
- Amplified Bible - Against You, You only, have I sinned And done that which is evil in Your sight, So that You are justified when You speak [Your sentence] And faultless in Your judgment.
- American Standard Version - Against thee, thee only, have I sinned, And done that which is evil in thy sight; That thou mayest be justified when thou speakest, And be clear when thou judgest.
- King James Version - Against thee, thee only, have I sinned, and done this evil in thy sight: that thou mightest be justified when thou speakest, and be clear when thou judgest.
- New English Translation - Against you – you above all – I have sinned; I have done what is evil in your sight. So you are just when you confront me; you are right when you condemn me.
- World English Bible - Against you, and you only, I have sinned, and done that which is evil in your sight, so you may be proved right when you speak, and justified when you judge.
- 新標點和合本 - 我向你犯罪,惟獨得罪了你; 在你眼前行了這惡, 以致你責備我的時候顯為公義, 判斷我的時候顯為清正。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向你犯罪,惟獨得罪了你, 在你眼前行了這惡, 以致你責備的時候顯為公義, 判斷的時候顯為清白。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我向你犯罪,惟獨得罪了你, 在你眼前行了這惡, 以致你責備的時候顯為公義, 判斷的時候顯為清白。
- 當代譯本 - 我犯罪得罪了你, 唯獨得罪了你, 做了你看為邪惡的事, 所以你責備我是正當的, 你對我的審判是公正的。
- 聖經新譯本 - 我得罪了你,唯獨得罪你; 我行了你眼中看為惡的事, 因此,你宣判的時候,顯為公義; 你審判的時候,顯為清正。
- 呂振中譯本 - 我犯罪得罪的乃是你,就只是你, 是在你眼前行了這壞事, 以致你下判語時顯為公義, 你判罰時顯為清正。
- 中文標準譯本 - 我對你,唯獨對你犯了罪, 我做了你眼中看為惡的事; 因此你說話的時候就顯為公義, 你審判的時候就顯為清正。
- 現代標點和合本 - 我向你犯罪,唯獨得罪了你, 在你眼前行了這惡, 以致你責備我的時候顯為公義, 判斷我的時候顯為清正。
- 文理和合譯本 - 我惟獲罪於爾、行爾所惡、致爾出詞顯公義、行鞫顯清正兮、
- 文理委辦譯本 - 我蹈愆尤、獲罪於爾、即責予、爾亦稱義、即鞫予、爾亦為善兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我惟得罪於主、在主之前行惡、主譴責我乃合理、審鞫我乃公義、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 抹拭我過。昭爾大仁。
- Nueva Versión Internacional - Contra ti he pecado, solo contra ti, y he hecho lo que es malo ante tus ojos; por eso, tu sentencia es justa, y tu juicio, irreprochable.
- 현대인의 성경 - 내가 오직 주에게만 범죄하여 이런 끔찍한 일을 하였습니다. 주께서 이 모든 것을 다 보셨으니 주의 말씀은 옳고 주의 심판은 정당합니다.
- Новый Русский Перевод - Твой язык замышляет гибель; он подобен отточенной бритве, о коварный.
- Восточный перевод - Твой язык замышляет гибель; он подобен отточенной бритве, о коварный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твой язык замышляет гибель; он подобен отточенной бритве, о коварный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твой язык замышляет гибель; он подобен отточенной бритве, о коварный.
- La Bible du Semeur 2015 - Lave-moi de mon péché ! Purifie-moi de ma faute !
- リビングバイブル - 私はあなたに、ただあなたに罪を犯し、 この恐ろしいことをしてしまいました。 すべてをご存じのあなたが下す判決に、 誤りはありません。
- Nova Versão Internacional - Contra ti, só contra ti, pequei e fiz o que tu reprovas, de modo que justa é a tua sentença e tens razão em condenar-me.
- Hoffnung für alle - Wasche meine ganze Schuld von mir ab und reinige mich von meiner Sünde!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ได้ทำบาปต่อพระองค์ ต่อพระองค์ผู้เดียว และได้ทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรของพระองค์ ดังนั้นพระองค์จึงทรงเป็นฝ่ายถูกเมื่อทรงตัดสิน และทรงชอบธรรมเมื่อทรงพิพากษา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าทำบาปต่อพระองค์ ต่อพระองค์เพียงผู้เดียว และได้กระทำสิ่งที่ชั่วในสายตาของพระองค์ เพื่อพระองค์เป็นที่เห็นว่าถูกต้องเวลาพระองค์กล่าว และไร้ความผิดเวลาพระองค์ตัดสินโทษ
交叉引用
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Thi Thiên 50:4 - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
- Lê-vi Ký 5:19 - Đó là lễ chuộc lỗi, vì người đã có tội với Chúa Hằng Hữu.”
- Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
- Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
- Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
- Lu-ca 7:29 - Tất cả những người nghe Giăng giảng dạy, kể cả người xấu xa nhất, đều vâng phục ý muốn của Đức Chúa Trời, xin Giăng làm báp-tem.
- Sáng Thế Ký 38:7 - Ê-rơ là người gian ác, nên bị Chúa Hằng Hữu phạt chết sớm.
- 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
- 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
- Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
- 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- Lê-vi Ký 6:2 - “Nếu có ai phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu vì gian dối trong các khoản ký thác hoặc bảo chứng của người khác, hay vì trộm cắp hoặc bức hiếp anh em láng giềng,
- Lê-vi Ký 6:3 - hay vì tìm được vật người khác đã mất nhưng chối đi, thề thốt dối trá, hoặc vì một lỗi nào mà người ta thường phạm,
- Lê-vi Ký 6:4 - thì vào ngày tội trạng được xác nhận, đương sự phải hoàn trả vật mình đã lấy, hoặc đã lừa gạt, hoặc vật được ký thác cho mình, hoặc vật người khác mất mà mình tìm được,
- Lê-vi Ký 6:5 - hay bất cứ vật gì mình đã lấy do thề dối, đồng thời phải bồi thường một số tiền bằng một phần năm giá trị của vật ấy cho sở hữu chủ.
- Lê-vi Ký 6:6 - Người có tội cũng phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít, làm sinh tế chuộc tội dâng lên Chúa Hằng Hữu; giá trị con chiên bằng giá định sẵn.
- Lê-vi Ký 6:7 - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”
- Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
- Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
- Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
- Sáng Thế Ký 20:6 - Đức Chúa Trời đáp: “Phải, Ta biết, nên Ta ngăn ngươi phạm tội và không cho ngươi đụng đến nàng.
- 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
- 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”