Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
50:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • 新标点和合本 - 说:“招聚我的圣民到我这里来, 就是那些用祭物与我立约的人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “召集我的圣民, 就是那些用祭物与我立约的人,到我这里来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “召集我的圣民, 就是那些用祭物与我立约的人,到我这里来。”
  • 当代译本 - 祂说:“把我的圣民招聚到我这里, 就是那些用祭物和我立约的人。”
  • 圣经新译本 - “你们把我的圣民聚集到我这里来, 就是那些用祭物与我立约的人。”
  • 中文标准译本 - 他说:“把我的忠信者招聚到我这里来, 他们是那些用祭物与我立约的人。”
  • 现代标点和合本 - 说:“招聚我的圣民到我这里来, 就是那些用祭物与我立约的人。”
  • 和合本(拼音版) - 说:“招聚我的圣民到我这里来, 就是那些用祭物与我立约的人。”
  • New International Version - “Gather to me this consecrated people, who made a covenant with me by sacrifice.”
  • New International Reader's Version - He says, “Gather this holy people around me. They made a covenant with me by offering a sacrifice.”
  • English Standard Version - “Gather to me my faithful ones, who made a covenant with me by sacrifice!”
  • New Living Translation - “Bring my faithful people to me— those who made a covenant with me by giving sacrifices.”
  • Christian Standard Bible - “Gather my faithful ones to me, those who made a covenant with me by sacrifice.”
  • New American Standard Bible - “Gather My godly ones to Me, Those who have made a covenant with Me by sacrifice.”
  • New King James Version - “Gather My saints together to Me, Those who have made a covenant with Me by sacrifice.”
  • Amplified Bible - “Gather My godly ones to Me, Those who have made a covenant with Me by sacrifice.”
  • American Standard Version - Gather my saints together unto me, Those that have made a covenant with me by sacrifice.
  • King James Version - Gather my saints together unto me; those that have made a covenant with me by sacrifice.
  • New English Translation - He says: “Assemble my covenant people before me, those who ratified a covenant with me by sacrifice!”
  • World English Bible - “Gather my saints together to me, those who have made a covenant with me by sacrifice.”
  • 新標點和合本 - 說:招聚我的聖民到我這裏來, 就是那些用祭物與我立約的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「召集我的聖民, 就是那些用祭物與我立約的人,到我這裏來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「召集我的聖民, 就是那些用祭物與我立約的人,到我這裏來。」
  • 當代譯本 - 祂說:「把我的聖民招聚到我這裡, 就是那些用祭物和我立約的人。」
  • 聖經新譯本 - “你們把我的聖民聚集到我這裡來, 就是那些用祭物與我立約的人。”
  • 呂振中譯本 - 『要聚集我堅貞之民到我這裏來, 聚集 那用祭物跟我立約的人。』
  • 中文標準譯本 - 他說:「把我的忠信者招聚到我這裡來, 他們是那些用祭物與我立約的人。」
  • 現代標點和合本 - 說:「招聚我的聖民到我這裡來, 就是那些用祭物與我立約的人。」
  • 文理和合譯本 - 集聖民於我前、即以獻祭、與我立約之人兮、
  • 文理委辦譯本 - 曰、維彼選民、獻祭於我、與我立約、使之和會兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 當為我招集敬我之虔誠人、即獻祭與我立約之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傳語獻祭者。與我有成約。
  • Nueva Versión Internacional - «Reúnanme a los consagrados, a los que pactaron conmigo mediante un sacrificio».
  • 현대인의 성경 - “나의 신실한 백성을 내 앞에 불러모아라. 그들은 제사로 나와 계약을 맺은 자들이다” 하신다.
  • Новый Русский Перевод - потому что я сознаю свои беззакония, и грех мой всегда предо мной.
  • Восточный перевод - потому что я сознаю свои беззакония, и грех мой всегда предо мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что я сознаю свои беззакония, и грех мой всегда предо мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что я сознаю свои беззакония, и грех мой всегда предо мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Rassemblez ceux qui me sont attachés, ceux qui ont conclu avec moi ╵l’alliance par le sacrifice. »
  • リビングバイブル - 「祭壇にいけにえをささげた人々を捜し出せ。 わたしに忠誠を誓った民を集めよ。」
  • Nova Versão Internacional - “Ajuntem os que me são fiéis, que, mediante sacrifício, fizeram aliança comigo”.
  • Hoffnung für alle - »Versammelt alle, die zu mir gehören!«, verkündet er, »alle, die mit mir den Bund geschlossen haben! Damals schworen sie mir Treue und Gehorsam und bekräftigten es mit einem Opfer.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาผู้ที่เราได้ชำระไว้แล้ว จงรวมกันมาหาเรา ผู้ซึ่งเข้าร่วมพันธสัญญากับเราทางเครื่องบูชา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​รวบ​รวม​บรรดา​ผู้​ภักดี​ให้​มา​หา​เรา คือ​ผู้​ที่​ได้​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​เรา​ด้วย​เครื่อง​สักการะ”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 6:2 - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:3 - Anh chị em không biết chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao? Huống hồ việc đời này!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em, về sự tái lâm của Chúa Cứu Thế và cuộc tập họp của chúng ta để đón tiếp Ngài,
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Thi Thiên 30:4 - Các thánh ơi, hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Danh Thánh Ngài.
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:16 - Người ta không thể thi hành một chúc thư khi chưa có bằng chứng người viết chúc thư đã chết,
  • Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • 新标点和合本 - 说:“招聚我的圣民到我这里来, 就是那些用祭物与我立约的人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “召集我的圣民, 就是那些用祭物与我立约的人,到我这里来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “召集我的圣民, 就是那些用祭物与我立约的人,到我这里来。”
  • 当代译本 - 祂说:“把我的圣民招聚到我这里, 就是那些用祭物和我立约的人。”
  • 圣经新译本 - “你们把我的圣民聚集到我这里来, 就是那些用祭物与我立约的人。”
  • 中文标准译本 - 他说:“把我的忠信者招聚到我这里来, 他们是那些用祭物与我立约的人。”
  • 现代标点和合本 - 说:“招聚我的圣民到我这里来, 就是那些用祭物与我立约的人。”
  • 和合本(拼音版) - 说:“招聚我的圣民到我这里来, 就是那些用祭物与我立约的人。”
  • New International Version - “Gather to me this consecrated people, who made a covenant with me by sacrifice.”
  • New International Reader's Version - He says, “Gather this holy people around me. They made a covenant with me by offering a sacrifice.”
  • English Standard Version - “Gather to me my faithful ones, who made a covenant with me by sacrifice!”
  • New Living Translation - “Bring my faithful people to me— those who made a covenant with me by giving sacrifices.”
  • Christian Standard Bible - “Gather my faithful ones to me, those who made a covenant with me by sacrifice.”
  • New American Standard Bible - “Gather My godly ones to Me, Those who have made a covenant with Me by sacrifice.”
  • New King James Version - “Gather My saints together to Me, Those who have made a covenant with Me by sacrifice.”
  • Amplified Bible - “Gather My godly ones to Me, Those who have made a covenant with Me by sacrifice.”
  • American Standard Version - Gather my saints together unto me, Those that have made a covenant with me by sacrifice.
  • King James Version - Gather my saints together unto me; those that have made a covenant with me by sacrifice.
  • New English Translation - He says: “Assemble my covenant people before me, those who ratified a covenant with me by sacrifice!”
  • World English Bible - “Gather my saints together to me, those who have made a covenant with me by sacrifice.”
  • 新標點和合本 - 說:招聚我的聖民到我這裏來, 就是那些用祭物與我立約的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「召集我的聖民, 就是那些用祭物與我立約的人,到我這裏來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「召集我的聖民, 就是那些用祭物與我立約的人,到我這裏來。」
  • 當代譯本 - 祂說:「把我的聖民招聚到我這裡, 就是那些用祭物和我立約的人。」
  • 聖經新譯本 - “你們把我的聖民聚集到我這裡來, 就是那些用祭物與我立約的人。”
  • 呂振中譯本 - 『要聚集我堅貞之民到我這裏來, 聚集 那用祭物跟我立約的人。』
  • 中文標準譯本 - 他說:「把我的忠信者招聚到我這裡來, 他們是那些用祭物與我立約的人。」
  • 現代標點和合本 - 說:「招聚我的聖民到我這裡來, 就是那些用祭物與我立約的人。」
  • 文理和合譯本 - 集聖民於我前、即以獻祭、與我立約之人兮、
  • 文理委辦譯本 - 曰、維彼選民、獻祭於我、與我立約、使之和會兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 當為我招集敬我之虔誠人、即獻祭與我立約之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傳語獻祭者。與我有成約。
  • Nueva Versión Internacional - «Reúnanme a los consagrados, a los que pactaron conmigo mediante un sacrificio».
  • 현대인의 성경 - “나의 신실한 백성을 내 앞에 불러모아라. 그들은 제사로 나와 계약을 맺은 자들이다” 하신다.
  • Новый Русский Перевод - потому что я сознаю свои беззакония, и грех мой всегда предо мной.
  • Восточный перевод - потому что я сознаю свои беззакония, и грех мой всегда предо мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что я сознаю свои беззакония, и грех мой всегда предо мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что я сознаю свои беззакония, и грех мой всегда предо мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Rassemblez ceux qui me sont attachés, ceux qui ont conclu avec moi ╵l’alliance par le sacrifice. »
  • リビングバイブル - 「祭壇にいけにえをささげた人々を捜し出せ。 わたしに忠誠を誓った民を集めよ。」
  • Nova Versão Internacional - “Ajuntem os que me são fiéis, que, mediante sacrifício, fizeram aliança comigo”.
  • Hoffnung für alle - »Versammelt alle, die zu mir gehören!«, verkündet er, »alle, die mit mir den Bund geschlossen haben! Damals schworen sie mir Treue und Gehorsam und bekräftigten es mit einem Opfer.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาผู้ที่เราได้ชำระไว้แล้ว จงรวมกันมาหาเรา ผู้ซึ่งเข้าร่วมพันธสัญญากับเราทางเครื่องบูชา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​รวบ​รวม​บรรดา​ผู้​ภักดี​ให้​มา​หา​เรา คือ​ผู้​ที่​ได้​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​เรา​ด้วย​เครื่อง​สักการะ”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:2 - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:3 - Anh chị em không biết chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao? Huống hồ việc đời này!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em, về sự tái lâm của Chúa Cứu Thế và cuộc tập họp của chúng ta để đón tiếp Ngài,
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Thi Thiên 30:4 - Các thánh ơi, hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Danh Thánh Ngài.
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:16 - Người ta không thể thi hành một chúc thư khi chưa có bằng chứng người viết chúc thư đã chết,
  • Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
聖經
資源
計劃
奉獻