逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
- 新标点和合本 - 他们如同羊群派定下阴间; 死亡必作他们的牧者。 到了早晨,正直人必管辖他们; 他们的美容必被阴间所灭,以致无处可存。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们如同羊群注定要下阴间, 死亡必作他们的牧者; 到了早晨,正直人必管辖他们。 他们的形像必被阴间所灭,无处可容身。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们如同羊群注定要下阴间, 死亡必作他们的牧者; 到了早晨,正直人必管辖他们。 他们的形像必被阴间所灭,无处可容身。
- 当代译本 - 他们注定要死,与羊无异, 死亡是他们的牧者; 到了早晨, 他们必被正直人管辖。 他们的躯体必烂在阴间, 远离自己的豪宅。
- 圣经新译本 - 他们好像羊群被派定下阴间; 死亡必作他们的牧人。 到了早晨,正直人要管辖他们; 他们的形体必被阴间消灭, 他们再没有住处。
- 中文标准译本 - 他们像注定下到阴间的羊群, 死亡将作他们的牧者 ; 到了早晨,正直人将管辖他们。 他们的形体必被阴间吞噬,无处容身。
- 现代标点和合本 - 他们如同羊群派定下阴间, 死亡必做他们的牧者。 到了早晨,正直人必管辖他们。 他们的美容必被阴间所灭,以致无处可存。
- 和合本(拼音版) - 他们如同羊群派定下阴间, 死亡必作他们的牧者。 到了早晨,正直人必管辖他们。 他们的美容必被阴间所灭,以致无处可存。
- New International Version - They are like sheep and are destined to die; death will be their shepherd (but the upright will prevail over them in the morning). Their forms will decay in the grave, far from their princely mansions.
- New International Reader's Version - They are like sheep and will end up in the grave. Death will be their shepherd. But when honest people come to power, a new day will dawn. The bodies of sinners will waste away in the grave. They will end up far away from their princely houses.
- English Standard Version - Like sheep they are appointed for Sheol; death shall be their shepherd, and the upright shall rule over them in the morning. Their form shall be consumed in Sheol, with no place to dwell.
- New Living Translation - Like sheep, they are led to the grave, where death will be their shepherd. In the morning the godly will rule over them. Their bodies will rot in the grave, far from their grand estates.
- Christian Standard Bible - Like sheep they are headed for Sheol; Death will shepherd them. The upright will rule over them in the morning, and their form will waste away in Sheol, far from their lofty abode.
- New American Standard Bible - Like sheep they sink down to Sheol; Death will be their shepherd; And the upright will rule over them in the morning, And their form shall be for Sheol to consume So that they have no lofty home.
- New King James Version - Like sheep they are laid in the grave; Death shall feed on them; The upright shall have dominion over them in the morning; And their beauty shall be consumed in the grave, far from their dwelling.
- Amplified Bible - Like sheep they are appointed for Sheol (the nether world, the place of the dead); Death will be their shepherd; And the upright shall rule over them in the morning, And their form and beauty shall be for Sheol to consume, So that they have no dwelling [on earth].
- American Standard Version - They are appointed as a flock for Sheol; Death shall be their shepherd: And the upright shall have dominion over them in the morning; And their beauty shall be for Sheol to consume, That there be no habitation for it.
- King James Version - Like sheep they are laid in the grave; death shall feed on them; and the upright shall have dominion over them in the morning; and their beauty shall consume in the grave from their dwelling.
- New English Translation - They will travel to Sheol like sheep, with death as their shepherd. The godly will rule over them when the day of vindication dawns; Sheol will consume their bodies and they will no longer live in impressive houses.
- World English Bible - They are appointed as a flock for Sheol. Death shall be their shepherd. The upright shall have dominion over them in the morning. Their beauty shall decay in Sheol, far from their mansion.
- 新標點和合本 - 他們如同羊羣派定下陰間; 死亡必作他們的牧者。 到了早晨,正直人必管轄他們; 他們的美容必被陰間所滅,以致無處可存。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們如同羊羣註定要下陰間, 死亡必作他們的牧者; 到了早晨,正直人必管轄他們。 他們的形像必被陰間所滅,無處可容身。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們如同羊羣註定要下陰間, 死亡必作他們的牧者; 到了早晨,正直人必管轄他們。 他們的形像必被陰間所滅,無處可容身。
- 當代譯本 - 他們註定要死,與羊無異, 死亡是他們的牧者; 到了早晨, 他們必被正直人管轄。 他們的軀體必爛在陰間, 遠離自己的豪宅。
- 聖經新譯本 - 他們好像羊群被派定下陰間; 死亡必作他們的牧人。 到了早晨,正直人要管轄他們; 他們的形體必被陰間消滅, 他們再沒有住處。
- 呂振中譯本 - 他們如同羊羣被派定下陰間; 死亡必牧養他們; 使他們直下墳墓 ; 他們的形體必消滅, 陰間必做他 們 的居所 。
- 中文標準譯本 - 他們像註定下到陰間的羊群, 死亡將作他們的牧者 ; 到了早晨,正直人將管轄他們。 他們的形體必被陰間吞噬,無處容身。
- 現代標點和合本 - 他們如同羊群派定下陰間, 死亡必做他們的牧者。 到了早晨,正直人必管轄他們。 他們的美容必被陰間所滅,以致無處可存。
- 文理和合譯本 - 彼如羣羊、定其歸於陰府、死亡為其牧者、迨及黎明、正人治之、彼之美麗、銷於陰府、無地以存兮、
- 文理委辦譯本 - 瘟滅若羊、蚯蚓嘬兮、彼在塚中、形骸喪兮、至於異日、義人勝之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼如群羊、驅入示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註 為死亡所牧、清晨必歸正直人管轄、必從己之居處降於示阿勒、形容必毀壞其中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 冥頑何足訓。世人反稱智。
- Nueva Versión Internacional - Como ovejas, están destinados al sepulcro; hacia allá los conduce la muerte. Sus cuerpos se pudrirán en el sepulcro, lejos de sus mansiones suntuosas. Por la mañana los justos prevalecerán sobre ellos.
- 현대인의 성경 - 그들은 양같이 죽기로 작정되었으니 사망이 그들의 목자가 되리라. 정직한 자가 아침에 그들을 다스릴 것이니 그들의 몸은 호화로운 저택에서 떠나 무덤에서 썩어 없어질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Принеси хвалу в жертву Богу , и исполни свои обеты пред Всевышним.
- Восточный перевод - Принеси хвалу в жертву Всевышнему и исполни свои обеты перед Высочайшим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Принеси хвалу в жертву Аллаху и исполни свои обеты перед Высочайшим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Принеси хвалу в жертву Всевышнему и исполни свои обеты перед Высочайшим.
- La Bible du Semeur 2015 - Tel est l’avenir de ceux ╵qui leur font confiance, qui approuvent leurs discours . Pause
- リビングバイブル - 死が全人類を飼い慣らしています。 異なる世界に目覚めたその朝、 邪悪な者たちは正しい人々の奴隷となるのです。 死んでしまえば、 金の力により頼むことはできなくなります。 金を持って死ぬことはできないのですから。
- Nova Versão Internacional - Como ovelhas, estão destinados à sepultura , e a morte lhes servirá de pastor. Pela manhã os justos triunfarão sobre eles! A aparência deles se desfará na sepultura, longe das suas gloriosas mansões.
- Hoffnung für alle - Dieses Schicksal trifft alle, die auf sich selbst vertrauen und sich in ihrem überheblichen Gerede gefallen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเป็นเหมือนแกะที่ถูกกำหนดไว้สำหรับหลุมฝังศพ และความตายจะมากัดกินเขา ผู้เที่ยงธรรมจะปกครองเหนือพวกเขาในยามรุ่งอรุณ ร่างของเขาจะเน่าเปื่อยในหลุมศพ ห่างไกลจากคฤหาสน์อันโอ่อ่าของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเป็นดั่งแกะที่ถูกกำหนดให้ไปสู่แดนคนตาย คือความตายจะเป็นผู้ดูแลพวกเขา ผู้มีความชอบธรรมจะพิพากษาพวกเขาในยามรุ่งอรุณ ร่างของเขาจะเปื่อยเน่าไป แดนคนตายจะเป็นบ้านของเขา
交叉引用
- Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
- Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
- Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
- Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
- Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
- Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
- Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
- Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
- Khải Huyền 2:26 - Những người nào chiến thắng và tiếp tục làm công việc Ta đến cuối cùng, Ta sẽ cho quyền thống trị các nước.
- Khải Huyền 2:27 - Họ sẽ cai trị bằng một cây trượng sắt và đập tan chúng nó như đồ gốm.
- Gióp 21:26 - Lòng đất lạnh cả hai cùng nằm xuống, bị bọ giòi bao phủ như nhau.
- Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
- Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
- Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
- Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
- Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
- Gióp 4:21 - Dây lều của họ bị kéo đứt và lều sụp xuống, và họ chết mà chẳng được chút khôn ngoan.”
- Thi Thiên 47:3 - Ngài khắc phục các dân tộc, đặt các quốc gia dưới chân chúng ta.
- Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
- Gióp 24:19 - Như nắng hạn nuốt hết nước chứa trong kho tuyết, âm phủ cũng nuốt bọn người tội ác.
- Gióp 24:20 - Chính mẹ của họ cũng sẽ quên họ. Giòi bọ ăn nuốt thịt họ. Không ai còn tưởng nhớ họ nữa. Kẻ bất công, áp bức sẽ gãy đổ như cây khô.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
- 1 Cô-rinh-tô 6:2 - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
- Đa-ni-ên 7:22 - cho đến khi Đấng Tạo Hóa —Đấng Chí Cao—ngự xuống xét xử và minh oan cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao. Lúc đó là thời kỳ các thánh đồ được thừa hưởng vương quốc.
- Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.