逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
- 新标点和合本 - 其中的水虽砰訇翻腾, 山虽因海涨而战抖, 我们也不害怕。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其中的水虽澎湃翻腾, 山虽因海涨而战抖, 我们也不害怕。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 其中的水虽澎湃翻腾, 山虽因海涨而战抖, 我们也不害怕。(细拉)
- 当代译本 - 任海涛汹涌澎湃, 群山摇撼颤抖, 我们也不惧怕。(细拉)
- 圣经新译本 - 虽然海浪翻腾澎湃, 虽然山岳因波涛汹涌摇动, 我们也不害怕。 (细拉)
- 中文标准译本 - 即使海洋的众水咆哮、翻腾, 群山因海水上涨而震动, 我们也不害怕。细拉
- 现代标点和合本 - 其中的水虽砰訇翻腾, 山虽因海涨而战抖, 我们也不害怕。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 其中的水虽砰訇翻腾, 山虽因海涨而战抖, 我们也不害怕。细拉
- New International Version - though its waters roar and foam and the mountains quake with their surging.
- New International Reader's Version - The waters of the sea may roar and foam. The mountains may shake when the waters rise. But we will not be afraid.
- English Standard Version - though its waters roar and foam, though the mountains tremble at its swelling. Selah
- New Living Translation - Let the oceans roar and foam. Let the mountains tremble as the waters surge! Interlude
- Christian Standard Bible - though its water roars and foams and the mountains quake with its turmoil. Selah
- New American Standard Bible - Though its waters roar and foam, Though the mountains quake at its swelling pride. Selah
- New King James Version - Though its waters roar and be troubled, Though the mountains shake with its swelling. Selah
- Amplified Bible - Though its waters roar and foam, Though the mountains tremble at its roaring. Selah.
- American Standard Version - Though the waters thereof roar and be troubled, Though the mountains tremble with the swelling thereof. [Selah
- King James Version - Though the waters thereof roar and be troubled, though the mountains shake with the swelling thereof. Selah.
- New English Translation - when its waves crash and foam, and the mountains shake before the surging sea. (Selah)
- World English Bible - though its waters roar and are troubled, though the mountains tremble with their swelling. Selah.
- 新標點和合本 - 其中的水雖匉訇翻騰, 山雖因海漲而戰抖, 我們也不害怕。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中的水雖澎湃翻騰, 山雖因海漲而戰抖, 我們也不害怕。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 其中的水雖澎湃翻騰, 山雖因海漲而戰抖, 我們也不害怕。(細拉)
- 當代譯本 - 任海濤洶湧澎湃, 群山搖撼顫抖, 我們也不懼怕。(細拉)
- 聖經新譯本 - 雖然海浪翻騰澎湃, 雖然山嶽因波濤洶湧搖動, 我們也不害怕。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 海雖匉訇,而海水翻騰, 山雖因海漲而震戰, 我們也不慌 。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 即使海洋的眾水咆哮、翻騰, 群山因海水上漲而震動, 我們也不害怕。細拉
- 現代標點和合本 - 其中的水雖砰訇翻騰, 山雖因海漲而戰抖, 我們也不害怕。(細拉)
- 文理和合譯本 - 波濤漰渤洶湧、水漲山搖、我無所懼兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 任憑海波澎湃翻騰、任憑山岳因海濤洶湧而搖撼、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 縱使地崩山墜海。
- Nueva Versión Internacional - aunque rujan y se encrespen sus aguas, y ante su furia retiemblen los montes. Selah
- 현대인의 성경 - 바닷물이 성난 파도를 일으키고 산을 흔들지라도 우리는 두려워하지 않으리라.
- Новый Русский Перевод - Как грозен Господь Всевышний , великий Царь над всей землей!
- Восточный перевод - Как грозен Вечный, Высочайший, великий Царь над всей землёй!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как грозен Вечный, Высочайший, великий Царь над всей землёй!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как грозен Вечный, Высочайший, великий Царь над всей землёй!
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi, nous ne craignons rien ╵quand la terre est secouée, quand les montagnes s’effondrent, ╵basculant au fond des mers,
- リビングバイブル - 海よ、鳴りとどろき、白くあわ立つがよい。 山よ、激しく揺れ動くがよい。
- Nova Versão Internacional - ainda que estrondem as suas águas turbulentas e os montes sejam sacudidos pela sua fúria. Pausa
- Hoffnung für alle - Darum fürchten wir uns nicht, selbst wenn die Erde erbebt, die Berge wanken und in den Tiefen des Meeres versinken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้มหาสมุทรคำรามก้องและซัดคลื่นเป็นฟองฟูฟ่อง และภูเขาสะเทือนเลื่อนลั่น เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้น้ำในทะเลจะซัดสาดจนครืนครั่นและเกิดฟอง แม้ภูเขาไหวคลอนเป็นอย่างยิ่ง เซล่าห์
交叉引用
- Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
- 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
- Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Gióp 9:5 - Chúa dời núi, núi không hay biết, cơn giận Ngài lật đổ núi non.
- Gióp 9:6 - Chính tay Chúa làm rung chuyển đất, các trụ nền nó cũng lung lay.
- Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
- Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
- Thẩm Phán 5:5 - Các núi rúng động trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của núi Si-nai— trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
- Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
- Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
- Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
- Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
- Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
- Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
- Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
- Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
- Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
- Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
- Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.