逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Áo vua ngào ngạt một dược, lô hội, và nhục quế. Từ cung điện ngà ngọc, đàn dây chúc tụng vua.
- 新标点和合本 - 你的衣服都有没药、沉香、肉桂的香气; 象牙宫中有丝弦乐器的声音使你欢喜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的衣服散发没药、沉香、肉桂的香气, 象牙宫中丝弦乐器的声音使你欢喜。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的衣服散发没药、沉香、肉桂的香气, 象牙宫中丝弦乐器的声音使你欢喜。
- 当代译本 - 你的衣袍散发出没药、沉香和肉桂的芬芳, 你陶醉在象牙宫的弦乐中。
- 圣经新译本 - 你的衣服都有没药、沉香和肉桂的香气; 从象牙宫里有丝弦的乐 声,使你欢喜。
- 中文标准译本 - 你的衣服都有没药、沉香、桂皮的香气 , 在象牙宫殿里有丝弦乐器声使你欢喜。
- 现代标点和合本 - 你的衣服都有没药、沉香、肉桂的香气, 象牙宫中有丝弦乐器的声音使你欢喜。
- 和合本(拼音版) - 你的衣服都有没药、沉香、肉桂的香气, 象牙宫中有丝弦乐器的声音,使你欢喜。
- New International Version - All your robes are fragrant with myrrh and aloes and cassia; from palaces adorned with ivory the music of the strings makes you glad.
- New International Reader's Version - Myrrh and aloes and cassia make all your robes smell good. In palaces decorated with ivory the music played on stringed instruments makes you glad.
- English Standard Version - your robes are all fragrant with myrrh and aloes and cassia. From ivory palaces stringed instruments make you glad;
- New Living Translation - Myrrh, aloes, and cassia perfume your robes. In ivory palaces the music of strings entertains you.
- The Message - “Your forest-drenched garments are fragrant with mountain breeze. Chamber music—from the throne room— makes you want to dance. Kings’ daughters are maids in your court, the Bride glittering with golden jewelry. * * *
- Christian Standard Bible - Myrrh, aloes, and cassia perfume all your garments; from ivory palaces harps bring you joy.
- New American Standard Bible - All Your garments are fragrant with myrrh, aloes, and cassia; From ivory palaces stringed instruments have made You joyful.
- New King James Version - All Your garments are scented with myrrh and aloes and cassia, Out of the ivory palaces, by which they have made You glad.
- Amplified Bible - All Your garments are fragrant with myrrh, aloes and cassia; From ivory palaces stringed instruments have made You glad.
- American Standard Version - All thy garments smell of myrrh, and aloes, and cassia; Out of ivory palaces stringed instruments have made thee glad.
- King James Version - All thy garments smell of myrrh, and aloes, and cassia, out of the ivory palaces, whereby they have made thee glad.
- New English Translation - All your garments are perfumed with myrrh, aloes, and cassia. From the luxurious palaces comes the music of stringed instruments that makes you happy.
- World English Bible - All your garments smell like myrrh, aloes, and cassia. Out of ivory palaces stringed instruments have made you glad.
- 新標點和合本 - 你的衣服都有沒藥、沉香、肉桂的香氣; 象牙宮中有絲弦樂器的聲音使你歡喜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的衣服散發沒藥、沉香、肉桂的香氣, 象牙宮中絲弦樂器的聲音使你歡喜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的衣服散發沒藥、沉香、肉桂的香氣, 象牙宮中絲弦樂器的聲音使你歡喜。
- 當代譯本 - 你的衣袍散發出沒藥、沉香和肉桂的芬芳, 你陶醉在象牙宮的弦樂中。
- 聖經新譯本 - 你的衣服都有沒藥、沉香和肉桂的香氣; 從象牙宮裡有絲弦的樂 聲,使你歡喜。
- 呂振中譯本 - 你的衣服都有 沒藥沉香肉桂 的香氣 ; 從象牙宮中有絲絃的樂器 使你歡喜。
- 中文標準譯本 - 你的衣服都有沒藥、沉香、桂皮的香氣 , 在象牙宮殿裡有絲弦樂器聲使你歡喜。
- 現代標點和合本 - 你的衣服都有沒藥、沉香、肉桂的香氣, 象牙宮中有絲弦樂器的聲音使你歡喜。
- 文理和合譯本 - 爾衣薰以藥沒、沈香肉桂、絲絃之樂器、出自象牙之宮、以娛爾兮、
- 文理委辦譯本 - 爾衣有沒藥、有蘆薈、有肉桂之香兮、出自象牙之室、鼓瑟鼓琴、使爾忻喜兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾一切衣服、薰以沒藥沈香肉桂、在象牙宮中、有奏樂之音、使爾心中歡暢、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 罪惡爾所厭。仁義爾所張。天主美爾德。膏澤迥殊常。
- Nueva Versión Internacional - Aroma de mirra, áloe y canela exhalan todas tus vestiduras; desde los palacios adornados con marfil te alegra la música de cuerdas.
- 현대인의 성경 - 왕의 모든 옷은 몰약과 침향과 계피의 향기를 풍기고 상아궁에서 흘러나오는 현악기의 연주 소리는 왕의 마음을 즐겁게 합니다.
- Новый Русский Перевод - С нами Господь Сил; Бог Иакова – наша крепость. Пауза
- Восточный перевод - С нами Вечный, Повелитель Сил; Бог Якуба – наша крепость. Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С нами Вечный, Повелитель Сил; Бог Якуба – наша крепость. Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - С нами Вечный, Повелитель Сил; Бог Якуба – наша крепость. Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - Tu aimes la justice, ╵et tu détestes la méchanceté. Aussi, ô Dieu, ton Dieu ╵t’a oint d’une huile d’allégresse et t’a ainsi fait roi, ╵de préférence ╵à tous tes compagnons.
- リビングバイブル - あなたの服には 没薬、アロエ、シナモンの芳香がただよいます。 象牙をちりばめた宮殿では、 ここちよい音楽がかなでられています。
- Nova Versão Internacional - Todas as tuas vestes exalam aroma de mirra, aloés e cássia; nos palácios adornados de marfim ressoam os instrumentos de corda que te alegram.
- Hoffnung für alle - denn du liebst das Recht und hasst das Böse. Darum hat dich dein Gott als Herrscher eingesetzt, er hat dich zum Zeichen dafür mit Öl gesalbt und mehr als alle anderen mit Freude beschenkt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉลองพระองค์หอมกรุ่นด้วยมดยอบ กฤษณา และการบูร เสียงดนตรีเครื่องสายจากพระราชวังที่ตกแต่งด้วยงาช้าง ทำให้พระองค์เกษมเปรมปรีดิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสื้อคลุมของท่านมีกลิ่นน้ำมันหอมจากมดยอบ กฤษณาและการบูร เครื่องสายจากวังที่ประดับด้วยงาช้างทำให้ท่านยินดี
交叉引用
- Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Nhã Ca 5:5 - Em chỗi dậy để mở cửa cho người yêu, hương thơm ướt đẫm trên bàn tay em. Ngón tay em đầm đìa một dược khi em kéo then gài qua bên.
- Nhã Ca 3:6 - Bóng ai từ hoang mạc đi lên như cột khói? Ngào ngạt mùi nhũ hương và một dược, cùng mọi thứ hương liệu ấy là ai?
- A-mốt 3:15 - Ta sẽ phá tan những ngôi nhà đẹp đẽ— những cung điện mùa đông và những dinh thự mùa hè của chúng— tất cả lâu đài trang hoàng bằng ngà sẽ đổ nát.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
- Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
- Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
- Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
- Nhã Ca 4:14 - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
- Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
- Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
- Thi Thiên 45:15 - Đoàn mỹ nữ vào cung điện hân hoan và khoái lạc!
- 1 Các Vua 22:39 - Các công trình A-háp thực hiện, cũng như cung điện bằng ngà và các thành vua xây, đều được ghi trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
- Nhã Ca 1:13 - Người yêu em như bó hoa một dược nằm nghỉ êm ấm giữa ngực em.
- Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- Nhã Ca 4:6 - Trước khi hừng đông ló dạng và bóng tối tan đi, anh sẽ nhanh chân đến núi một dược và đến đồi nhũ hương.
- 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
- 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
- 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
- Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
- Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!