逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
- 新标点和合本 - 你的子孙要接续你的列祖; 你要立他们在全地作王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的子孙要接续你列祖, 你要立他们在各地作王。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的子孙要接续你列祖, 你要立他们在各地作王。
- 当代译本 - 你的子孙将来要继承祖先的王位, 你要立他们在各地做王。
- 圣经新译本 - 你的子孙必接续你的列祖; 你要立他们作全地的王。
- 中文标准译本 - 你的子孙将接续你的祖先, 你将设立他们在全地作首领。
- 现代标点和合本 - 你的子孙要接续你的列祖, 你要立他们在全地做王。
- 和合本(拼音版) - 你的子孙要接续你的列祖, 你要立他们在全地作王。
- New International Version - Your sons will take the place of your fathers; you will make them princes throughout the land.
- New International Reader's Version - Your sons will rule just as your father and grandfather did. You will make them princes through the whole land.
- English Standard Version - In place of your fathers shall be your sons; you will make them princes in all the earth.
- New Living Translation - Your sons will become kings like their father. You will make them rulers over many lands.
- The Message - “Set your mind now on sons— don’t dote on father and grandfather. You’ll set your sons up as princes all over the earth. I’ll make you famous for generations; you’ll be the talk of the town for a long, long time.”
- Christian Standard Bible - Your sons will succeed your ancestors; you will make them princes throughout the land.
- New American Standard Bible - In place of your fathers will be your sons; You shall make them princes in all the earth.
- New King James Version - Instead of Your fathers shall be Your sons, Whom You shall make princes in all the earth.
- Amplified Bible - In place of your fathers will be your sons; You shall make princes in all the land.
- American Standard Version - Instead of thy fathers shall be thy children, Whom thou shalt make princes in all the earth.
- King James Version - Instead of thy fathers shall be thy children, whom thou mayest make princes in all the earth.
- New English Translation - Your sons will carry on the dynasty of your ancestors; you will make them princes throughout the land.
- World English Bible - Your sons will take the place of your fathers. You shall make them princes in all the earth.
- 新標點和合本 - 你的子孫要接續你的列祖; 你要立他們在全地作王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的子孫要接續你列祖, 你要立他們在各地作王。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的子孫要接續你列祖, 你要立他們在各地作王。
- 當代譯本 - 你的子孫將來要繼承祖先的王位, 你要立他們在各地做王。
- 聖經新譯本 - 你的子孫必接續你的列祖; 你要立他們作全地的王。
- 呂振中譯本 - 你的子孫必接替你列祖; 你必在全國內立他們為王子。
- 中文標準譯本 - 你的子孫將接續你的祖先, 你將設立他們在全地作首領。
- 現代標點和合本 - 你的子孫要接續你的列祖, 你要立他們在全地做王。
- 文理和合譯本 - 爾之子孫、繼厥列祖、爾必立為全地之君兮、
- 文理委辦譯本 - 維吾君王、承厥先業、子孫繩繩、分封州牧、治理天下兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必有子孫接續列祖、必立之為君、治理全地、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歡欣溢眉宇。踴躍入宮牆。
- Nueva Versión Internacional - Tus hijos ocuparán el trono de tus ancestros; los pondrás por príncipes en toda la tierra.
- 현대인의 성경 - 왕의 아들들이 왕의 조상들을 대신할 것이며 왕은 저들을 온 세계의 통치자로 삼으실 것입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - On les conduit ╵dans la joie et dans l’allégresse, elles sont introduites ╵dans le palais du roi.
- リビングバイブル - 「あなたから生まれる子どもは、 いつか父の跡を継いで王となり、世界を支配します。
- Nova Versão Internacional - Os teus filhos ocuparão o trono dos teus pais; por toda a terra os farás príncipes.
- Hoffnung für alle - Mit Freudenrufen und hellem Jubel wird der feierliche Brautzug in den Palast geleitet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาพระโอรสจะขึ้นครองราชย์แทนที่บรรพบุรุษของพระองค์ และพระองค์จะทรงแต่งตั้งพระโอรสให้เป็นเจ้านายทั่วทั้งแผ่นดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาบุตรชายของท่านจะรับตำแหน่งแทนบรรดาบิดาของท่าน และท่านจะให้เป็นเจ้าชายปกครองแผ่นดินทั่วทั้งโลก
交叉引用
- Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
- Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
- Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
- Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
- Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
- Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
- Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
- Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
- Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
- Mác 10:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
- Mác 10:30 - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
- Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
- Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”