Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
42:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • 新标点和合本 - 你的瀑布发声,深渊就与深渊响应; 你的波浪洪涛漫过我身。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的瀑布发声,深渊就与深渊响应, 你的波浪洪涛漫过我身。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的瀑布发声,深渊就与深渊响应, 你的波浪洪涛漫过我身。
  • 当代译本 - 你的瀑布发出巨响, 回荡在深渊之间, 你的洪涛巨浪淹没我。
  • 圣经新译本 - 你的瀑布一发声,深渊就和深渊响应; 你的洪涛和波浪都掩盖了我。
  • 中文标准译本 - 在你瀑布的声音中,深渊与深渊响应; 你的波浪、你的洪涛全都漫过了我。
  • 现代标点和合本 - 你的瀑布发声,深渊就与深渊响应, 你的波浪洪涛漫过我身。
  • 和合本(拼音版) - 你的瀑布发声,深渊就与深渊响应, 你的波浪洪涛漫过我身。
  • New International Version - Deep calls to deep in the roar of your waterfalls; all your waves and breakers have swept over me.
  • New International Reader's Version - You have sent wave upon wave of trouble over me. It roars down on me like a waterfall. All your waves and breakers have rolled over me.
  • English Standard Version - Deep calls to deep at the roar of your waterfalls; all your breakers and your waves have gone over me.
  • New Living Translation - I hear the tumult of the raging seas as your waves and surging tides sweep over me.
  • Christian Standard Bible - Deep calls to deep in the roar of your waterfalls; all your breakers and your billows have swept over me.
  • New American Standard Bible - Deep calls to deep at the sound of Your waterfalls; All Your breakers and Your waves have passed over me.
  • New King James Version - Deep calls unto deep at the noise of Your waterfalls; All Your waves and billows have gone over me.
  • Amplified Bible - Deep calls to deep at the [thundering] sound of Your waterfalls; All Your breakers and Your waves have rolled over me.
  • American Standard Version - Deep calleth unto deep at the noise of thy waterfalls: All thy waves and thy billows are gone over me.
  • King James Version - Deep calleth unto deep at the noise of thy waterspouts: all thy waves and thy billows are gone over me.
  • New English Translation - One deep stream calls out to another at the sound of your waterfalls; all your billows and waves overwhelm me.
  • World English Bible - Deep calls to deep at the noise of your waterfalls. All your waves and your billows have swept over me.
  • 新標點和合本 - 你的瀑布發聲,深淵就與深淵響應; 你的波浪洪濤漫過我身。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的瀑布發聲,深淵就與深淵響應, 你的波浪洪濤漫過我身。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的瀑布發聲,深淵就與深淵響應, 你的波浪洪濤漫過我身。
  • 當代譯本 - 你的瀑布發出巨響, 迴盪在深淵之間, 你的洪濤巨浪淹沒我。
  • 聖經新譯本 - 你的瀑布一發聲,深淵就和深淵響應; 你的洪濤和波浪都掩蓋了我。
  • 呂振中譯本 - 你的瀑布一發了聲, 深淵就和深淵響應; 你的洪濤和波浪都漫過我。
  • 中文標準譯本 - 在你瀑布的聲音中,深淵與深淵響應; 你的波浪、你的洪濤全都漫過了我。
  • 現代標點和合本 - 你的瀑布發聲,深淵就與深淵響應, 你的波浪洪濤漫過我身。
  • 文理和合譯本 - 爾之瀑布發聲、淵淵相應、爾之波濤、淹沒我身兮、
  • 文理委辦譯本 - 山霤奔赴、其聲噌[口宏]、源源而來、勢欲淹予兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瀑布飛濤、聲聲相應、主之波浪、沖激我身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 思望吾主兮。憂心欽欽。流離乎 約旦 之外兮。徘徊乎 黑門 之嶺。
  • Nueva Versión Internacional - Un abismo llama a otro abismo en el rugir de tus cascadas; todas tus ondas y tus olas se han precipitado sobre mí.
  • 현대인의 성경 - 주의 파도와 물결이 나를 엄습하고 슬픔의 홍수가 폭포같이 나에게 쏟아집니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon Dieu , mon âme est abattue ! Voilà pourquoi, je pense à toi ╵du pays du Jourdain, des cimes de l’Hermon ╵et du mont Mitséar .
  • リビングバイブル - 神のさかまく大波が私の頭上を越え、 悲しみの洪水が、とどろく大滝のように 降りかかってきます。
  • Nova Versão Internacional - Abismo chama abismo ao rugir das tuas cachoeiras; todas as tuas ondas e vagalhões se abateram sobre mim.
  • Hoffnung für alle - Mein Gott, ich bin völlig verzweifelt! Aus der Ferne des Jordanlandes denke ich voll Trauer an dich. Während ich auf dem Berg Misar im Hermongebirge stehe, gehen meine Gedanken zu dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ลึกกู่เรียกที่ลึก ด้วยเสียงน้ำตกกึกก้องของพระองค์ กระแสคลื่นและน้ำหลากของพระองค์ ท่วมท้นข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ห้วงน้ำ​ลึก​ร้อง​เรียก​หา​กัน​และ​กัน เสียง​กึกก้อง​จาก​น้ำตก​ของ​พระ​องค์ คลื่น​ทั้ง​ลูก​เล็ก​และ​ลูก​ใหญ่ ซัด​ผ่าน​ท่วม​ตัว​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Gióp 10:17 - Một lần rồi một lần nữa, Chúa đưa bằng chứng chống lại con. Chúa gia tăng cơn giận đổ trên con và thêm quân hùng mạnh tấn công con.
  • Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • 新标点和合本 - 你的瀑布发声,深渊就与深渊响应; 你的波浪洪涛漫过我身。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的瀑布发声,深渊就与深渊响应, 你的波浪洪涛漫过我身。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的瀑布发声,深渊就与深渊响应, 你的波浪洪涛漫过我身。
  • 当代译本 - 你的瀑布发出巨响, 回荡在深渊之间, 你的洪涛巨浪淹没我。
  • 圣经新译本 - 你的瀑布一发声,深渊就和深渊响应; 你的洪涛和波浪都掩盖了我。
  • 中文标准译本 - 在你瀑布的声音中,深渊与深渊响应; 你的波浪、你的洪涛全都漫过了我。
  • 现代标点和合本 - 你的瀑布发声,深渊就与深渊响应, 你的波浪洪涛漫过我身。
  • 和合本(拼音版) - 你的瀑布发声,深渊就与深渊响应, 你的波浪洪涛漫过我身。
  • New International Version - Deep calls to deep in the roar of your waterfalls; all your waves and breakers have swept over me.
  • New International Reader's Version - You have sent wave upon wave of trouble over me. It roars down on me like a waterfall. All your waves and breakers have rolled over me.
  • English Standard Version - Deep calls to deep at the roar of your waterfalls; all your breakers and your waves have gone over me.
  • New Living Translation - I hear the tumult of the raging seas as your waves and surging tides sweep over me.
  • Christian Standard Bible - Deep calls to deep in the roar of your waterfalls; all your breakers and your billows have swept over me.
  • New American Standard Bible - Deep calls to deep at the sound of Your waterfalls; All Your breakers and Your waves have passed over me.
  • New King James Version - Deep calls unto deep at the noise of Your waterfalls; All Your waves and billows have gone over me.
  • Amplified Bible - Deep calls to deep at the [thundering] sound of Your waterfalls; All Your breakers and Your waves have rolled over me.
  • American Standard Version - Deep calleth unto deep at the noise of thy waterfalls: All thy waves and thy billows are gone over me.
  • King James Version - Deep calleth unto deep at the noise of thy waterspouts: all thy waves and thy billows are gone over me.
  • New English Translation - One deep stream calls out to another at the sound of your waterfalls; all your billows and waves overwhelm me.
  • World English Bible - Deep calls to deep at the noise of your waterfalls. All your waves and your billows have swept over me.
  • 新標點和合本 - 你的瀑布發聲,深淵就與深淵響應; 你的波浪洪濤漫過我身。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的瀑布發聲,深淵就與深淵響應, 你的波浪洪濤漫過我身。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的瀑布發聲,深淵就與深淵響應, 你的波浪洪濤漫過我身。
  • 當代譯本 - 你的瀑布發出巨響, 迴盪在深淵之間, 你的洪濤巨浪淹沒我。
  • 聖經新譯本 - 你的瀑布一發聲,深淵就和深淵響應; 你的洪濤和波浪都掩蓋了我。
  • 呂振中譯本 - 你的瀑布一發了聲, 深淵就和深淵響應; 你的洪濤和波浪都漫過我。
  • 中文標準譯本 - 在你瀑布的聲音中,深淵與深淵響應; 你的波浪、你的洪濤全都漫過了我。
  • 現代標點和合本 - 你的瀑布發聲,深淵就與深淵響應, 你的波浪洪濤漫過我身。
  • 文理和合譯本 - 爾之瀑布發聲、淵淵相應、爾之波濤、淹沒我身兮、
  • 文理委辦譯本 - 山霤奔赴、其聲噌[口宏]、源源而來、勢欲淹予兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瀑布飛濤、聲聲相應、主之波浪、沖激我身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 思望吾主兮。憂心欽欽。流離乎 約旦 之外兮。徘徊乎 黑門 之嶺。
  • Nueva Versión Internacional - Un abismo llama a otro abismo en el rugir de tus cascadas; todas tus ondas y tus olas se han precipitado sobre mí.
  • 현대인의 성경 - 주의 파도와 물결이 나를 엄습하고 슬픔의 홍수가 폭포같이 나에게 쏟아집니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon Dieu , mon âme est abattue ! Voilà pourquoi, je pense à toi ╵du pays du Jourdain, des cimes de l’Hermon ╵et du mont Mitséar .
  • リビングバイブル - 神のさかまく大波が私の頭上を越え、 悲しみの洪水が、とどろく大滝のように 降りかかってきます。
  • Nova Versão Internacional - Abismo chama abismo ao rugir das tuas cachoeiras; todas as tuas ondas e vagalhões se abateram sobre mim.
  • Hoffnung für alle - Mein Gott, ich bin völlig verzweifelt! Aus der Ferne des Jordanlandes denke ich voll Trauer an dich. Während ich auf dem Berg Misar im Hermongebirge stehe, gehen meine Gedanken zu dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ลึกกู่เรียกที่ลึก ด้วยเสียงน้ำตกกึกก้องของพระองค์ กระแสคลื่นและน้ำหลากของพระองค์ ท่วมท้นข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ห้วงน้ำ​ลึก​ร้อง​เรียก​หา​กัน​และ​กัน เสียง​กึกก้อง​จาก​น้ำตก​ของ​พระ​องค์ คลื่น​ทั้ง​ลูก​เล็ก​และ​ลูก​ใหญ่ ซัด​ผ่าน​ท่วม​ตัว​ข้าพเจ้า
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Gióp 10:17 - Một lần rồi một lần nữa, Chúa đưa bằng chứng chống lại con. Chúa gia tăng cơn giận đổ trên con và thêm quân hùng mạnh tấn công con.
  • Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻