Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
40:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • 新标点和合本 - 祭物和礼物,你不喜悦; 你已经开通我的耳朵。 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭物和礼物,你不喜爱, 你已经开通我的耳朵; 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭物和礼物,你不喜爱, 你已经开通我的耳朵; 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • 当代译本 - 祭物和供物非你所悦, 你开通了我的耳朵, 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • 圣经新译本 - 祭品和礼物不是你喜悦的。 你开通了我的耳朵; 燔祭和赎罪祭,不是你要求的。
  • 中文标准译本 - 祭物和供物不是你所喜悦的, 燔祭和赎罪祭不是你所要的; 你开通了我的耳朵,
  • 现代标点和合本 - 祭物和礼物你不喜悦, 你已经开通我的耳朵, 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • 和合本(拼音版) - 祭物和礼物,你不喜悦, 你已经开通我的耳朵。 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • New International Version - Sacrifice and offering you did not desire— but my ears you have opened — burnt offerings and sin offerings you did not require.
  • New International Reader's Version - You didn’t want sacrifices and offerings. You didn’t require burnt offerings and sin offerings. You opened my ears so that I could hear you and obey you.
  • English Standard Version - In sacrifice and offering you have not delighted, but you have given me an open ear. Burnt offering and sin offering you have not required.
  • New Living Translation - You take no delight in sacrifices or offerings. Now that you have made me listen, I finally understand — you don’t require burnt offerings or sin offerings.
  • The Message - Doing something for you, bringing something to you— that’s not what you’re after. Being religious, acting pious— that’s not what you’re asking for. You’ve opened my ears so I can listen.
  • Christian Standard Bible - You do not delight in sacrifice and offering; you open my ears to listen. You do not ask for a whole burnt offering or a sin offering.
  • New American Standard Bible - You have not desired sacrifice and meal offering; You have opened my ears; You have not required burnt offering and sin offering.
  • New King James Version - Sacrifice and offering You did not desire; My ears You have opened. Burnt offering and sin offering You did not require.
  • Amplified Bible - Sacrifice and meal offering You do not desire, nor do You delight in them; You have opened my ears and given me the capacity to hear [and obey Your word]; Burnt offerings and sin offerings You do not require.
  • American Standard Version - Sacrifice and offering thou hast no delight in; Mine ears hast thou opened: Burnt-offering and sin-offering hast thou not required.
  • King James Version - Sacrifice and offering thou didst not desire; mine ears hast thou opened: burnt offering and sin offering hast thou not required.
  • New English Translation - Receiving sacrifices and offerings are not your primary concern. You make that quite clear to me! You do not ask for burnt sacrifices and sin offerings.
  • World English Bible - Sacrifice and offering you didn’t desire. You have opened my ears. You have not required burnt offering and sin offering.
  • 新標點和合本 - 祭物和禮物,你不喜悅; 你已經開通我的耳朵。 燔祭和贖罪祭非你所要。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭物和禮物,你不喜愛, 你已經開通我的耳朵; 燔祭和贖罪祭非你所要。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭物和禮物,你不喜愛, 你已經開通我的耳朵; 燔祭和贖罪祭非你所要。
  • 當代譯本 - 祭物和供物非你所悅, 你開通了我的耳朵, 燔祭和贖罪祭非你所要。
  • 聖經新譯本 - 祭品和禮物不是你喜悅的。 你開通了我的耳朵; 燔祭和贖罪祭,不是你要求的。
  • 呂振中譯本 - 宰祭和供物、你不喜愛; 你只為我挖通了耳朵 好聽從 ; 燔祭和解罪祭你 也 不要。
  • 中文標準譯本 - 祭物和供物不是你所喜悅的, 燔祭和贖罪祭不是你所要的; 你開通了我的耳朵,
  • 現代標點和合本 - 祭物和禮物你不喜悅, 你已經開通我的耳朵, 燔祭和贖罪祭非你所要。
  • 文理和合譯本 - 祭祀禮儀、非爾所悅、燔祭罪祭、非爾所欲、爾啟我耳兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾不欲以牲牷祭祀、不喜燔祭以贖罪、爾詔告、我聽命兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭祀供獻、主不喜悅、主已啟我耳、火焚祭罪祭、非主所欲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主待我何厚。恩德多且奇。聖蹟日日新。浩蕩誰與比。我欲咏大德。大德超言詞。
  • Nueva Versión Internacional - A ti no te complacen sacrificios ni ofrendas, pero has abierto mis oídos para oírte; tú no has pedido holocaustos ni sacrificios por el pecado.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 제사와 예물을 원하지 않으시며 또 불로 태워 바치는 번제나 죄를 씻는 속죄제를 요구하시지 않으시고 내 귀를 열어 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Враги мои зло говорят обо мне: «Когда же умрет он и имя его погибнет?»
  • Восточный перевод - Враги мои со злобой говорят обо мне: «Когда же умрёт он и погибнет имя его?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Враги мои со злобой говорят обо мне: «Когда же умрёт он и погибнет имя его?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Враги мои со злобой говорят обо мне: «Когда же умрёт он и погибнет имя его?»
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel mon Dieu, toi, tu as accompli ╵tant d’œuvres merveilleuses, et combien de projets ╵tu as formés pour nous ! Nul n’est semblable à toi. Je voudrais publier, ╵redire tes merveilles, mais leur nombre est trop grand.
  • リビングバイブル - あなたが真に望んでおられるものは、 いけにえや供え物ではありません。 完全に焼き尽くすいけにえが、 あなたを特別喜ばせるわけではありません。 しかし、生涯を通じてあなたにお仕えしたいという 私の心は、受け入れてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Sacrifício e oferta não pediste, mas abriste os meus ouvidos ; holocaustos e ofertas pelo pecado não exigiste.
  • Hoffnung für alle - Herr, mein Gott, du bist einzigartig! Du hast so viele Wunder getan, alles hast du sorgfältig geplant! Wollte ich das schildern und beschreiben – niemals käme ich zum Ende!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงประสงค์เครื่องบูชาและของถวาย ไม่ได้ทรงเรียกร้องเครื่องเผาบูชาและเครื่องบูชาไถ่บาป แต่ทรงเปิดหูของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ต้องการ​เครื่อง​สักการะ​และ​ของ​ถวาย แต่​พระ​องค์​ได้​ทำให้​ข้าพเจ้า​ได้ยิน​ด้วย​หู พระ​องค์​ไม่​ได้​เรียกร้อง​ต้องการ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบล้าง​บาป
交叉引用
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
  • Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
  • Ma-thi-ơ 12:7 - Nếu các ông hiểu ý nghĩa câu Thánh Kinh: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ,’ hẳn các ông không còn lên án người vô tội.
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • 新标点和合本 - 祭物和礼物,你不喜悦; 你已经开通我的耳朵。 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭物和礼物,你不喜爱, 你已经开通我的耳朵; 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭物和礼物,你不喜爱, 你已经开通我的耳朵; 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • 当代译本 - 祭物和供物非你所悦, 你开通了我的耳朵, 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • 圣经新译本 - 祭品和礼物不是你喜悦的。 你开通了我的耳朵; 燔祭和赎罪祭,不是你要求的。
  • 中文标准译本 - 祭物和供物不是你所喜悦的, 燔祭和赎罪祭不是你所要的; 你开通了我的耳朵,
  • 现代标点和合本 - 祭物和礼物你不喜悦, 你已经开通我的耳朵, 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • 和合本(拼音版) - 祭物和礼物,你不喜悦, 你已经开通我的耳朵。 燔祭和赎罪祭非你所要。
  • New International Version - Sacrifice and offering you did not desire— but my ears you have opened — burnt offerings and sin offerings you did not require.
  • New International Reader's Version - You didn’t want sacrifices and offerings. You didn’t require burnt offerings and sin offerings. You opened my ears so that I could hear you and obey you.
  • English Standard Version - In sacrifice and offering you have not delighted, but you have given me an open ear. Burnt offering and sin offering you have not required.
  • New Living Translation - You take no delight in sacrifices or offerings. Now that you have made me listen, I finally understand — you don’t require burnt offerings or sin offerings.
  • The Message - Doing something for you, bringing something to you— that’s not what you’re after. Being religious, acting pious— that’s not what you’re asking for. You’ve opened my ears so I can listen.
  • Christian Standard Bible - You do not delight in sacrifice and offering; you open my ears to listen. You do not ask for a whole burnt offering or a sin offering.
  • New American Standard Bible - You have not desired sacrifice and meal offering; You have opened my ears; You have not required burnt offering and sin offering.
  • New King James Version - Sacrifice and offering You did not desire; My ears You have opened. Burnt offering and sin offering You did not require.
  • Amplified Bible - Sacrifice and meal offering You do not desire, nor do You delight in them; You have opened my ears and given me the capacity to hear [and obey Your word]; Burnt offerings and sin offerings You do not require.
  • American Standard Version - Sacrifice and offering thou hast no delight in; Mine ears hast thou opened: Burnt-offering and sin-offering hast thou not required.
  • King James Version - Sacrifice and offering thou didst not desire; mine ears hast thou opened: burnt offering and sin offering hast thou not required.
  • New English Translation - Receiving sacrifices and offerings are not your primary concern. You make that quite clear to me! You do not ask for burnt sacrifices and sin offerings.
  • World English Bible - Sacrifice and offering you didn’t desire. You have opened my ears. You have not required burnt offering and sin offering.
  • 新標點和合本 - 祭物和禮物,你不喜悅; 你已經開通我的耳朵。 燔祭和贖罪祭非你所要。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭物和禮物,你不喜愛, 你已經開通我的耳朵; 燔祭和贖罪祭非你所要。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭物和禮物,你不喜愛, 你已經開通我的耳朵; 燔祭和贖罪祭非你所要。
  • 當代譯本 - 祭物和供物非你所悅, 你開通了我的耳朵, 燔祭和贖罪祭非你所要。
  • 聖經新譯本 - 祭品和禮物不是你喜悅的。 你開通了我的耳朵; 燔祭和贖罪祭,不是你要求的。
  • 呂振中譯本 - 宰祭和供物、你不喜愛; 你只為我挖通了耳朵 好聽從 ; 燔祭和解罪祭你 也 不要。
  • 中文標準譯本 - 祭物和供物不是你所喜悅的, 燔祭和贖罪祭不是你所要的; 你開通了我的耳朵,
  • 現代標點和合本 - 祭物和禮物你不喜悅, 你已經開通我的耳朵, 燔祭和贖罪祭非你所要。
  • 文理和合譯本 - 祭祀禮儀、非爾所悅、燔祭罪祭、非爾所欲、爾啟我耳兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾不欲以牲牷祭祀、不喜燔祭以贖罪、爾詔告、我聽命兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭祀供獻、主不喜悅、主已啟我耳、火焚祭罪祭、非主所欲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主待我何厚。恩德多且奇。聖蹟日日新。浩蕩誰與比。我欲咏大德。大德超言詞。
  • Nueva Versión Internacional - A ti no te complacen sacrificios ni ofrendas, pero has abierto mis oídos para oírte; tú no has pedido holocaustos ni sacrificios por el pecado.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 제사와 예물을 원하지 않으시며 또 불로 태워 바치는 번제나 죄를 씻는 속죄제를 요구하시지 않으시고 내 귀를 열어 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Враги мои зло говорят обо мне: «Когда же умрет он и имя его погибнет?»
  • Восточный перевод - Враги мои со злобой говорят обо мне: «Когда же умрёт он и погибнет имя его?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Враги мои со злобой говорят обо мне: «Когда же умрёт он и погибнет имя его?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Враги мои со злобой говорят обо мне: «Когда же умрёт он и погибнет имя его?»
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel mon Dieu, toi, tu as accompli ╵tant d’œuvres merveilleuses, et combien de projets ╵tu as formés pour nous ! Nul n’est semblable à toi. Je voudrais publier, ╵redire tes merveilles, mais leur nombre est trop grand.
  • リビングバイブル - あなたが真に望んでおられるものは、 いけにえや供え物ではありません。 完全に焼き尽くすいけにえが、 あなたを特別喜ばせるわけではありません。 しかし、生涯を通じてあなたにお仕えしたいという 私の心は、受け入れてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Sacrifício e oferta não pediste, mas abriste os meus ouvidos ; holocaustos e ofertas pelo pecado não exigiste.
  • Hoffnung für alle - Herr, mein Gott, du bist einzigartig! Du hast so viele Wunder getan, alles hast du sorgfältig geplant! Wollte ich das schildern und beschreiben – niemals käme ich zum Ende!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงประสงค์เครื่องบูชาและของถวาย ไม่ได้ทรงเรียกร้องเครื่องเผาบูชาและเครื่องบูชาไถ่บาป แต่ทรงเปิดหูของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ต้องการ​เครื่อง​สักการะ​และ​ของ​ถวาย แต่​พระ​องค์​ได้​ทำให้​ข้าพเจ้า​ได้ยิน​ด้วย​หู พระ​องค์​ไม่​ได้​เรียกร้อง​ต้องการ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบล้าง​บาป
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
  • Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
  • Ma-thi-ơ 12:7 - Nếu các ông hiểu ý nghĩa câu Thánh Kinh: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ,’ hẳn các ông không còn lên án người vô tội.
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
聖經
資源
計劃
奉獻