逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi nên chắc chắn điều này: Chúa Hằng Hữu biệt riêng người tin kính cho Ngài. Chúa Hằng Hữu đáp lời khi ta kêu cầu Ngài.
- 新标点和合本 - 你们要知道,耶和华已经分别虔诚人归他自己; 我求告耶和华,他必听我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要知道,耶和华已将虔诚人分别出来归他自己; 我求告耶和华,他必垂听。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要知道,耶和华已将虔诚人分别出来归他自己; 我求告耶和华,他必垂听。
- 当代译本 - 要知道,耶和华已经把敬虔人分别出来,归祂自己。 我呼求的时候,祂必垂听。
- 圣经新译本 - 你们要知道耶和华已经把虔诚人分别出来,归他自己; 我向耶和华呼求的时候,他就垂听。
- 中文标准译本 - 你们要知道: 耶和华已经把忠信的人分别出来归于自己, 我向耶和华呼求的时候,他就垂听。
- 现代标点和合本 - 你们要知道,耶和华已经分别虔诚人归他自己, 我求告耶和华,他必听我。
- 和合本(拼音版) - 你们要知道,耶和华已经分别虔诚人归他自己。 我求告耶和华,他必听我。
- New International Version - Know that the Lord has set apart his faithful servant for himself; the Lord hears when I call to him.
- New International Reader's Version - Remember that the Lord has set apart his faithful servant for himself. The Lord hears me when I call out to him.
- English Standard Version - But know that the Lord has set apart the godly for himself; the Lord hears when I call to him.
- New Living Translation - You can be sure of this: The Lord set apart the godly for himself. The Lord will answer when I call to him.
- The Message - Look at this: look Who got picked by God! He listens the split second I call to him.
- Christian Standard Bible - Know that the Lord has set apart the faithful for himself; the Lord will hear when I call to him.
- New American Standard Bible - But know that the Lord has set apart the godly person for Himself; The Lord hears when I call to Him.
- New King James Version - But know that the Lord has set apart for Himself him who is godly; The Lord will hear when I call to Him.
- Amplified Bible - But know that the Lord has set apart for Himself [and dealt wonderfully with] the godly man [the one of honorable character and moral courage—the one who does right]. The Lord hears and responds when I call to Him.
- American Standard Version - But know that Jehovah hath set apart for himself him that is godly: Jehovah will hear when I call unto him.
- King James Version - But know that the Lord hath set apart him that is godly for himself: the Lord will hear when I call unto him.
- New English Translation - Realize that the Lord shows the godly special favor; the Lord responds when I cry out to him.
- World English Bible - But know that Yahweh has set apart for himself him who is godly: Yahweh will hear when I call to him.
- 新標點和合本 - 你們要知道,耶和華已經分別虔誠人歸他自己; 我求告耶和華,他必聽我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要知道,耶和華已將虔誠人分別出來歸他自己; 我求告耶和華,他必垂聽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要知道,耶和華已將虔誠人分別出來歸他自己; 我求告耶和華,他必垂聽。
- 當代譯本 - 要知道,耶和華已經把敬虔人分別出來,歸祂自己。 我呼求的時候,祂必垂聽。
- 聖經新譯本 - 你們要知道耶和華已經把虔誠人分別出來,歸他自己; 我向耶和華呼求的時候,他就垂聽。
- 呂振中譯本 - 要知道永恆主已分別堅貞之士歸他自己 我向他呼求時、永恆主必聽我。
- 中文標準譯本 - 你們要知道: 耶和華已經把忠信的人分別出來歸於自己, 我向耶和華呼求的時候,他就垂聽。
- 現代標點和合本 - 你們要知道,耶和華已經分別虔誠人歸他自己, 我求告耶和華,他必聽我。
- 文理和合譯本 - 須知敬虔者、為耶和華所區別、我呼籲耶和華、彼必垂聽兮、
- 文理委辦譯本 - 豈不知敬虔之士、為耶和華所遴選、有祈而必聽。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹須知主選擇虔誠人歸己、我呼籲主、主必應允、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗚呼濁世子。何時知曲直。狂妄安能逞。豈無黑與白。
- Nueva Versión Internacional - Sepan que el Señor honra al que le es fiel; el Señor me escucha cuando lo llamo.
- 현대인의 성경 - 너희는 기억하라. 여호와께서 자기를 위해 경건한 자들을 택하셨으니 내가 부르짖을 때 들어주실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Люди, как долго вы будете меня чернить? Как долго будете любить пустое, искать ложь? Пауза
- Восточный перевод - Люди, как долго вы будете меня чернить? Как долго будете любить пустое, искать ложь? Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди, как долго вы будете меня чернить? Как долго будете любить пустое, искать ложь? Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди, как долго вы будете меня чернить? Как долго будете любить пустое, искать ложь? Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - Et vous, les hommes, ╵jusques à quand jetterez-vous ╵le discrédit sur mon honneur ? Jusques à quand vous plairez-vous ╵à poursuivre le vent et le mensonge ? Pause
- リビングバイブル - 人の子らよ、よく心に留めておきなさい。 主は救われた人々を、ご自分のためにえり分けました。 だから、私の声に耳を傾けて、 答えてくださるのです。
- Nova Versão Internacional - Saibam que o Senhor escolheu o piedoso; o Senhor ouvirá quando eu o invocar.
- Hoffnung für alle - Ihr Mächtigen im Land, ihr missbraucht euren Einfluss. Ihr zieht meine Ehre in den Dreck und verbreitet nichts als Lügen. Ihr habt sogar Freude daran, mich zu verleumden. Wann hört ihr endlich damit auf?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรู้เถิดว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงแยกผู้รับใช้ที่ซื่อสัตย์ไว้สำหรับพระองค์เอง องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงฟังเมื่อข้าพเจ้าร้องทูลพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่จงรู้ไว้เถิดว่า พระผู้เป็นเจ้าได้เลือกผู้ภักดีให้กับพระองค์เอง พระผู้เป็นเจ้าจะฟังเวลาข้าพเจ้าร้องเรียกถึงพระองค์
交叉引用
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
- Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
- Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
- Thi Thiên 31:23 - Các người thánh, hãy yêu mến Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa Hằng Hữu bảo vệ người trung tín với Ngài, nhưng phạt nặng người tự kiêu cao ngạo.
- Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
- Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
- Thi Thiên 56:9 - Kẻ thù con lập tức bị đẩy lui khi con kêu cầu Chúa. Con biết rõ rằng: Đức Chúa Trời ở bên cạnh con!
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.