逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
- 新标点和合本 - 因他们无故地为我暗设网罗, 无故地挖坑,要害我的性命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因他们无故为我暗设网罗, 无故挖坑,要害我的命。
- 和合本2010(神版-简体) - 因他们无故为我暗设网罗, 无故挖坑,要害我的命。
- 当代译本 - 因为他们无故设网罗, 挖陷阱要害我性命。
- 圣经新译本 - 因为他们无故为我暗设网罗, 无故挖 坑要陷害我的性命。
- 中文标准译本 - 因为他们无故暗设网罗害我, 无故挖掘深坑害我的性命。
- 现代标点和合本 - 因他们无故地为我暗设网罗, 无故地挖坑要害我的性命。
- 和合本(拼音版) - 因他们无故地为我暗设网罗, 无故地挖坑,要害我的性命。
- New International Version - Since they hid their net for me without cause and without cause dug a pit for me,
- New International Reader's Version - They set a trap for me without any reason. Without any reason they dug a pit to catch me.
- English Standard Version - For without cause they hid their net for me; without cause they dug a pit for my life.
- New Living Translation - I did them no wrong, but they laid a trap for me. I did them no wrong, but they dug a pit to catch me.
- Christian Standard Bible - They hid their net for me without cause; they dug a pit for me without cause.
- New American Standard Bible - For they hid their net for me without cause; Without cause they dug a pit for my soul.
- New King James Version - For without cause they have hidden their net for me in a pit, Which they have dug without cause for my life.
- Amplified Bible - For without cause they hid their net for me; Without cause they dug a pit [of destruction] for my life.
- American Standard Version - For without cause have they hid for me their net in a pit; Without cause have they digged a pit for my soul.
- King James Version - For without cause have they hid for me their net in a pit, which without cause they have digged for my soul.
- New English Translation - I did not harm them, but they hid a net to catch me and dug a pit to trap me.
- World English Bible - For without cause they have hidden their net in a pit for me. Without cause they have dug a pit for my soul.
- 新標點和合本 - 因他們無故地為我暗設網羅, 無故地挖坑,要害我的性命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他們無故為我暗設網羅, 無故挖坑,要害我的命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因他們無故為我暗設網羅, 無故挖坑,要害我的命。
- 當代譯本 - 因為他們無故設網羅, 挖陷阱要害我性命。
- 聖經新譯本 - 因為他們無故為我暗設網羅, 無故挖 坑要陷害我的性命。
- 呂振中譯本 - 因為他們無緣無故地埋藏羅網 要捉我; 無緣無故地挖 坑 、要害我的性命。
- 中文標準譯本 - 因為他們無故暗設網羅害我, 無故挖掘深坑害我的性命。
- 現代標點和合本 - 因他們無故地為我暗設網羅, 無故地挖坑要害我的性命。
- 文理和合譯本 - 以彼無端暗設其網、掘阱欲害我魂兮、
- 文理委辦譯本 - 彼無故掘阱以陷我、陰設網罟以罹我兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因彼無故暗設網羅陷阱以傾害我、無故掘阱以傷我命、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩何險毒。無故加橫逆。設穽且張網。欲圖我隕越。
- Nueva Versión Internacional - Ya que sin motivo me tendieron una trampa, y sin motivo cavaron una fosa para mí,
- 현대인의 성경 - 아무 이유 없이 그들이 나를 잡으려고 그물을 치고 함정을 파 놓았습니다.
- Новый Русский Перевод - Праведность Твоя велика, как горы, Твоя справедливость глубока, как бездна. Ты хранишь человека и зверя, Господи.
- Восточный перевод - Праведность Твоя велика, как горы, Твоя справедливость глубока, как бездна! Вечный, Ты хранишь человека и зверя!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведность Твоя велика, как горы, Твоя справедливость глубока, как бездна! Вечный, Ты хранишь человека и зверя!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведность Твоя велика, как горы, Твоя справедливость глубока, как бездна! Вечный, Ты хранишь человека и зверя!
- La Bible du Semeur 2015 - Sans cause, ils ont caché ╵des pièges sur ma route, sans raison, pour me perdre, ╵ils ont creusé des fosses.
- リビングバイブル - 彼らは無実の私にぬれぎぬを着せようと、 罠をしかけ、落とし穴を掘ったのですから。
- Nova Versão Internacional - Já que, sem motivo, prepararam contra mim uma armadilha oculta e, sem motivo, abriram uma cova para mim,
- Hoffnung für alle - Ohne Grund haben sie mir eine Falle gestellt, ich habe ihnen doch nichts getan!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาวางข่ายดักข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ และขุดหลุมพรางดักข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า พวกเขาซ่อนร่างแหไว้เตรียมจับข้าพเจ้าโดยไม่มีเหตุผล พวกเขาขุดหลุมพรางเพื่อจะเอาชีวิตข้าพเจ้าอย่างไร้สาเหตุ
交叉引用
- Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
- Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
- Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
- Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
- Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
- Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
- Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
- Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
- Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
- Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
- Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.