逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.
- 新标点和合本 - 愿那寻索我命的,蒙羞受辱! 愿那谋害我的,退后羞愧!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿那寻索我命的,蒙羞受辱! 愿那谋害我的,退后羞愧!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿那寻索我命的,蒙羞受辱! 愿那谋害我的,退后羞愧!
- 当代译本 - 愿害我命的人蒙羞受辱, 谋害我的人落荒而逃!
- 圣经新译本 - 愿那些寻索我命的,蒙羞受辱; 愿设计陷害我的,退后羞愧。
- 中文标准译本 - 愿那些寻索我命的,蒙羞受辱; 愿那些设计加害我的,后退羞惭。
- 现代标点和合本 - 愿那寻索我命的,蒙羞受辱; 愿那谋害我的,退后羞愧。
- 和合本(拼音版) - 愿那寻索我命的,蒙羞受辱; 愿那谋害我的,退后羞愧。
- New International Version - May those who seek my life be disgraced and put to shame; may those who plot my ruin be turned back in dismay.
- New International Reader's Version - Let those who are trying to kill me be brought down in dishonor. Let those who plan to destroy me be turned back in terror.
- English Standard Version - Let them be put to shame and dishonor who seek after my life! Let them be turned back and disappointed who devise evil against me!
- New Living Translation - Bring shame and disgrace on those trying to kill me; turn them back and humiliate those who want to harm me.
- The Message - When those thugs try to knife me in the back, make them look foolish. Frustrate all those who are plotting my downfall. Make them like cinders in a high wind, with God’s angel working the bellows. Make their road lightless and mud-slick, with God’s angel on their tails. Out of sheer cussedness they set a trap to catch me; for no good reason they dug a ditch to stop me. Surprise them with your ambush— catch them in the very trap they set, the disaster they planned for me.
- Christian Standard Bible - Let those who intend to take my life be disgraced and humiliated; let those who plan to harm me be turned back and ashamed.
- New American Standard Bible - Let those be ashamed and dishonored who seek my life; Let those be turned back and humiliated who devise evil against me.
- New King James Version - Let those be put to shame and brought to dishonor Who seek after my life; Let those be turned back and brought to confusion Who plot my hurt.
- Amplified Bible - Let those be ashamed and dishonored who seek my life; Let those be turned back [in defeat] and humiliated who plot evil against me.
- American Standard Version - Let them be put to shame and brought to dishonor that seek after my soul: Let them be turned back and confounded that devise my hurt.
- King James Version - Let them be confounded and put to shame that seek after my soul: let them be turned back and brought to confusion that devise my hurt.
- New English Translation - May those who seek my life be embarrassed and humiliated! May those who plan to harm me be turned back and ashamed!
- World English Bible - Let those who seek after my soul be disappointed and brought to dishonor. Let those who plot my ruin be turned back and confounded.
- 新標點和合本 - 願那尋索我命的,蒙羞受辱! 願那謀害我的,退後羞愧!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願那尋索我命的,蒙羞受辱! 願那謀害我的,退後羞愧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願那尋索我命的,蒙羞受辱! 願那謀害我的,退後羞愧!
- 當代譯本 - 願害我命的人蒙羞受辱, 謀害我的人落荒而逃!
- 聖經新譯本 - 願那些尋索我命的,蒙羞受辱; 願設計陷害我的,退後羞愧。
- 呂振中譯本 - 願那尋索我命的、失敗狼狽; 願那設計害我的、退後受辱。
- 中文標準譯本 - 願那些尋索我命的,蒙羞受辱; 願那些設計加害我的,後退羞慚。
- 現代標點和合本 - 願那尋索我命的,蒙羞受辱; 願那謀害我的,退後羞愧。
- 文理和合譯本 - 俾索取我命者、受辱蒙羞、謀害我躬者、卻退愧恥兮、
- 文理委辦譯本 - 彼設謀以害予、欲予命之喪亡、願其失志敗北、悚然駭懼兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲傷我命者、願其受辱蒙羞、謀害我者、願其退後愧恥、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 挫折諸險狠。擊潰眾凶賊。
- Nueva Versión Internacional - Queden confundidos y avergonzados los que procuran matarme; retrocedan humillados los que traman mi ruina.
- 현대인의 성경 - 나를 죽이려고 하는 자들이 부끄러워 수치를 당하게 하시며 나를 해할 음모를 꾸미는 자들이 당황하여 물러가게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Слова его уст – беззаконие и обман; он отрекся от мудрости и не делает добра.
- Восточный перевод - Слова его уст полны беззакония и обмана; он отрёкся от мудрости и не делает добра.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слова его уст полны беззакония и обмана; он отрёкся от мудрости и не делает добра.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слова его уст полны беззакония и обмана; он отрёкся от мудрости и не делает добра.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils soient honteux, déshonorés, ╵ceux qui en veulent à ma vie ! Qu’ils reculent couverts d’opprobre, ╵ceux qui projettent mon malheur !
- リビングバイブル - 私のいのちをつけねらう連中をなぎ倒し、 恥を見せてやってください。
- Nova Versão Internacional - Sejam humilhados e desprezados os que procuram matar-me; retrocedam envergonhados aqueles que tramam a minha ruína.
- Hoffnung für alle - Schimpf und Schande soll über alle kommen, die mich umbringen wollen! Sie, die Böses gegen mich planen, sollen bloßgestellt werden und fliehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ผู้ที่มุ่งเอาชีวิตของข้าพระองค์นั้น อัปยศอดสู ขอให้ผู้ที่วางแผนทำลายข้าพระองค์ ล่าถอยไปด้วยความตกใจกลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้พวกที่ตามล่าชีวิตข้าพเจ้า ต้องอับอายและไร้เกียรติ ให้พวกที่วางแผนหวังให้ข้าพเจ้าพินาศ ต้องหันหลังกลับและสับสน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
- 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
- Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
- Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
- Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
- Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
- Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
- Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
- 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
- Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
- Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
- Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
- Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
- Thi Thiên 31:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con bị hổ thẹn, vì con đã kêu cầu đến Ngài. Xin cho người ác ê chề nhục nhã; lặng lẽ nằm yên dưới âm ty.
- Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
- Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 129:5 - Nguyện những ai ghen ghét Si-ôn phải thất bại xấu hổ.