逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你曾把我的灵魂从阴间救上来, 使我存活,不至于下坑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你救我的性命脱离阴间, 使我存活,不至于下入地府。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你救我的性命脱离阴间, 使我存活,不至于下入地府。
- 当代译本 - 耶和华啊,你从阴间把我救出, 没有让我下坟墓。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你曾把我从阴间救上来, 使我存活,不至于下坑。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你把我的灵魂从阴间带上来, 使我存活,不至于下到阴坑!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你曾把我的灵魂从阴间救上来, 使我存活,不至于下坑。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你曾把我的灵魂从阴间救上来, 使我存活,不至于下坑。
- New International Version - You, Lord, brought me up from the realm of the dead; you spared me from going down to the pit.
- New International Reader's Version - Lord, you brought me up from the place of the dead. You kept me from going down into the pit.
- English Standard Version - O Lord, you have brought up my soul from Sheol; you restored me to life from among those who go down to the pit.
- New Living Translation - You brought me up from the grave, O Lord. You kept me from falling into the pit of death.
- Christian Standard Bible - Lord, you brought me up from Sheol; you spared me from among those going down to the Pit.
- New American Standard Bible - Lord, You have brought up my soul from Sheol; You have kept me alive, that I would not go down to the pit.
- New King James Version - O Lord, You brought my soul up from the grave; You have kept me alive, that I should not go down to the pit.
- Amplified Bible - O Lord, You have brought my life up from Sheol (the nether world, the place of the dead); You have kept me alive, so that I would not go down to the pit (grave).
- American Standard Version - O Jehovah, thou hast brought up my soul from Sheol; Thou hast kept me alive, that I should not go down to the pit.
- King James Version - O Lord, thou hast brought up my soul from the grave: thou hast kept me alive, that I should not go down to the pit.
- New English Translation - O Lord, you pulled me up from Sheol; you rescued me from among those descending into the grave.
- World English Bible - Yahweh, you have brought up my soul from Sheol. You have kept me alive, that I should not go down to the pit.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你曾把我的靈魂從陰間救上來, 使我存活,不至於下坑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你救我的性命脫離陰間, 使我存活,不至於下入地府。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你救我的性命脫離陰間, 使我存活,不至於下入地府。
- 當代譯本 - 耶和華啊,你從陰間把我救出, 沒有讓我下墳墓。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你曾把我從陰間救上來, 使我存活,不至於下坑。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,你曾把我從陰間救上來, 使我從下陰坑的人中間活過來 。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你把我的靈魂從陰間帶上來, 使我存活,不至於下到陰坑!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你曾把我的靈魂從陰間救上來, 使我存活,不至於下坑。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾出我魂於陰府、使我生存、免入墳墓兮、
- 文理委辦譯本 - 令予將死而得生兮、免予歸墓、陰府之不臨兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主保全我生命、免下示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註 主將我救活、免歸墳墓、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩者有患。呼籲於爾。爾應我求。吾病以治。
- Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, me sacaste del sepulcro; me hiciste revivir de entre los muertos.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서는 나를 죽음 직전에서 구출하시고 나를 무덤으로 들어가지 않게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Услышь меня и поспеши избавить. Будь мне скалой и прибежищем, надежной крепостью, чтобы спасти меня.
- Восточный перевод - Услышь меня и поспеши избавить. Будь мне скалой и прибежищем, надёжной крепостью, в которой спасусь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь меня и поспеши избавить. Будь мне скалой и прибежищем, надёжной крепостью, в которой спасусь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь меня и поспеши избавить. Будь мне скалой и прибежищем, надёжной крепостью, в которой спасусь.
- La Bible du Semeur 2015 - Eternel, mon Dieu, je t’ai appelé ╵à mon aide, ╵et tu m’as guéri :
- リビングバイブル - 墓の入口から、連れ戻してくださいました。 おかげで、こうして生きることができます。
- Nova Versão Internacional - Senhor, tiraste-me da sepultura ; prestes a descer à cova, devolveste-me à vida.
- Hoffnung für alle - Herr, mein Gott! Zu dir schrie ich um Hilfe, und du hast mich geheilt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงนำข้าพระองค์ ขึ้นมาจากหลุมฝังศพ พระองค์ทรงปกป้องข้าพระองค์ไว้ไม่ให้ลงไปยังแดนผู้ตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ได้นำชีวิตข้าพเจ้าให้พ้นจากแดนคนตาย และให้ข้าพเจ้ามีชีวิตขึ้นใหม่จากหลุมลึกแห่งแดนคนตาย
交叉引用
- Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
- Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
- Thi Thiên 116:8 - Chúa đã cứu linh hồn tôi khỏi chết, mắt tôi khỏi rơi lệ đầm đìa, chân tôi không hề vấp ngã.
- Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
- Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
- Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
- Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
- Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
- Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
- Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
- Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
- Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
- Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
- Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.