Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
27:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • 新标点和合本 - 我若不信在活人之地得见耶和华的恩惠, 就早已丧胆了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我深信在活人之地 必得见耶和华的恩惠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我深信在活人之地 必得见耶和华的恩惠。
  • 当代译本 - 我深信今世必能看见耶和华的美善。
  • 圣经新译本 - 我还是相信,在活人之地, 我可以看见耶和华的恩惠。
  • 中文标准译本 - 我确实相信:在活人之地 我必会看到耶和华的美善。
  • 现代标点和合本 - 我若不信在活人之地得见耶和华的恩惠, 就早已丧胆了。
  • 和合本(拼音版) - 我若不信在活人之地得见耶和华的恩惠, 就早已丧胆了。
  • New International Version - I remain confident of this: I will see the goodness of the Lord in the land of the living.
  • New International Reader's Version - Here is something I am still sure of. I will see the Lord’s goodness while I’m still alive.
  • English Standard Version - I believe that I shall look upon the goodness of the Lord in the land of the living!
  • New Living Translation - Yet I am confident I will see the Lord’s goodness while I am here in the land of the living.
  • The Message - I’m sure now I’ll see God’s goodness in the exuberant earth. Stay with God! Take heart. Don’t quit. I’ll say it again: Stay with God.
  • Christian Standard Bible - I am certain that I will see the Lord’s goodness in the land of the living.
  • New American Standard Bible - I certainly believed that I would see the goodness of the Lord In the land of the living.
  • New King James Version - I would have lost heart, unless I had believed That I would see the goodness of the Lord In the land of the living.
  • Amplified Bible - I would have despaired had I not believed that I would see the goodness of the Lord In the land of the living.
  • American Standard Version - I had fainted, unless I had believed to see the goodness of Jehovah In the land of the living.
  • King James Version - I had fainted, unless I had believed to see the goodness of the Lord in the land of the living.
  • New English Translation - Where would I be if I did not believe I would experience the Lord’s favor in the land of the living?
  • World English Bible - I am still confident of this: I will see the goodness of Yahweh in the land of the living.
  • 新標點和合本 - 我若不信在活人之地得見耶和華的恩惠, 就早已喪膽了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我深信在活人之地 必得見耶和華的恩惠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我深信在活人之地 必得見耶和華的恩惠。
  • 當代譯本 - 我深信今世必能看見耶和華的美善。
  • 聖經新譯本 - 我還是相信,在活人之地, 我可以看見耶和華的恩惠。
  • 呂振中譯本 - 我確實相信我還要在活人之地 得見永恆主所賜的美物。
  • 中文標準譯本 - 我確實相信:在活人之地 我必會看到耶和華的美善。
  • 現代標點和合本 - 我若不信在活人之地得見耶和華的恩惠, 就早已喪膽了。
  • 文理和合譯本 - 我在生命之境、得見耶和華之恩、若不信此、我則喪膽兮、
  • 文理委辦譯本 - 我尚存兮、必沐耶和華恩施、是予所知兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若不信在生命地得見主恩、則必絕望、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 深信在人世。重得見春光。
  • Nueva Versión Internacional - Pero de una cosa estoy seguro: he de ver la bondad del Señor en esta tierra de los vivientes.
  • 현대인의 성경 - 나는 아직도 이것만은 확신한다. 내가 살아 있는 이 땅에서 여호와의 선하심을 보리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que deviendrais-je ╵si je n’avais pas l’assurance ╵d’expérimenter la bonté ╵de l’Eternel au pays des vivants ?
  • リビングバイブル - 主は、今度もきっと救い出してくださいます。 人々が生きているこの地上で、 再び主のあわれみを見ることができますように。
  • Nova Versão Internacional - Apesar disso, esta certeza eu tenho: viverei até ver a bondade do Senhor na terra.
  • Hoffnung für alle - Ich aber bin gewiss, dass ich am Leben bleibe und sehen werde, wie gut es Gott mit mir meint.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายังคงเชื่อมั่นในข้อนี้ คือข้าพเจ้าจะได้เห็นความดีขององค์พระผู้เป็นเจ้า ในดินแดนของผู้มีชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เชื่อ​ว่า​จะ​เห็น​ความ​กรุณา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ใน​ดินแดน​ของ​คน​เป็น
交叉引用
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • Gióp 28:13 - Thật ra không ai biết tìm nó ở đâu, vì không thể tìm tại nơi người sống.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • Thi Thiên 116:9 - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
  • Thi Thiên 116:10 - Tôi vững tin nơi Ngài, nên nói: “Con đau khổ vô ngần, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • 新标点和合本 - 我若不信在活人之地得见耶和华的恩惠, 就早已丧胆了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我深信在活人之地 必得见耶和华的恩惠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我深信在活人之地 必得见耶和华的恩惠。
  • 当代译本 - 我深信今世必能看见耶和华的美善。
  • 圣经新译本 - 我还是相信,在活人之地, 我可以看见耶和华的恩惠。
  • 中文标准译本 - 我确实相信:在活人之地 我必会看到耶和华的美善。
  • 现代标点和合本 - 我若不信在活人之地得见耶和华的恩惠, 就早已丧胆了。
  • 和合本(拼音版) - 我若不信在活人之地得见耶和华的恩惠, 就早已丧胆了。
  • New International Version - I remain confident of this: I will see the goodness of the Lord in the land of the living.
  • New International Reader's Version - Here is something I am still sure of. I will see the Lord’s goodness while I’m still alive.
  • English Standard Version - I believe that I shall look upon the goodness of the Lord in the land of the living!
  • New Living Translation - Yet I am confident I will see the Lord’s goodness while I am here in the land of the living.
  • The Message - I’m sure now I’ll see God’s goodness in the exuberant earth. Stay with God! Take heart. Don’t quit. I’ll say it again: Stay with God.
  • Christian Standard Bible - I am certain that I will see the Lord’s goodness in the land of the living.
  • New American Standard Bible - I certainly believed that I would see the goodness of the Lord In the land of the living.
  • New King James Version - I would have lost heart, unless I had believed That I would see the goodness of the Lord In the land of the living.
  • Amplified Bible - I would have despaired had I not believed that I would see the goodness of the Lord In the land of the living.
  • American Standard Version - I had fainted, unless I had believed to see the goodness of Jehovah In the land of the living.
  • King James Version - I had fainted, unless I had believed to see the goodness of the Lord in the land of the living.
  • New English Translation - Where would I be if I did not believe I would experience the Lord’s favor in the land of the living?
  • World English Bible - I am still confident of this: I will see the goodness of Yahweh in the land of the living.
  • 新標點和合本 - 我若不信在活人之地得見耶和華的恩惠, 就早已喪膽了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我深信在活人之地 必得見耶和華的恩惠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我深信在活人之地 必得見耶和華的恩惠。
  • 當代譯本 - 我深信今世必能看見耶和華的美善。
  • 聖經新譯本 - 我還是相信,在活人之地, 我可以看見耶和華的恩惠。
  • 呂振中譯本 - 我確實相信我還要在活人之地 得見永恆主所賜的美物。
  • 中文標準譯本 - 我確實相信:在活人之地 我必會看到耶和華的美善。
  • 現代標點和合本 - 我若不信在活人之地得見耶和華的恩惠, 就早已喪膽了。
  • 文理和合譯本 - 我在生命之境、得見耶和華之恩、若不信此、我則喪膽兮、
  • 文理委辦譯本 - 我尚存兮、必沐耶和華恩施、是予所知兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若不信在生命地得見主恩、則必絕望、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 深信在人世。重得見春光。
  • Nueva Versión Internacional - Pero de una cosa estoy seguro: he de ver la bondad del Señor en esta tierra de los vivientes.
  • 현대인의 성경 - 나는 아직도 이것만은 확신한다. 내가 살아 있는 이 땅에서 여호와의 선하심을 보리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que deviendrais-je ╵si je n’avais pas l’assurance ╵d’expérimenter la bonté ╵de l’Eternel au pays des vivants ?
  • リビングバイブル - 主は、今度もきっと救い出してくださいます。 人々が生きているこの地上で、 再び主のあわれみを見ることができますように。
  • Nova Versão Internacional - Apesar disso, esta certeza eu tenho: viverei até ver a bondade do Senhor na terra.
  • Hoffnung für alle - Ich aber bin gewiss, dass ich am Leben bleibe und sehen werde, wie gut es Gott mit mir meint.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายังคงเชื่อมั่นในข้อนี้ คือข้าพเจ้าจะได้เห็นความดีขององค์พระผู้เป็นเจ้า ในดินแดนของผู้มีชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เชื่อ​ว่า​จะ​เห็น​ความ​กรุณา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ใน​ดินแดน​ของ​คน​เป็น
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • Gióp 28:13 - Thật ra không ai biết tìm nó ở đâu, vì không thể tìm tại nơi người sống.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • Thi Thiên 116:9 - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
  • Thi Thiên 116:10 - Tôi vững tin nơi Ngài, nên nói: “Con đau khổ vô ngần, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
聖經
資源
計劃
奉獻