逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
- 新标点和合本 - 求你看顾我的困苦,我的艰难, 赦免我一切的罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你看顾我的困苦、我的艰难, 赦免我一切的罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你看顾我的困苦、我的艰难, 赦免我一切的罪。
- 当代译本 - 求你体恤我的忧伤和痛苦, 赦免我一切的罪。
- 圣经新译本 - 求你看看我的困苦和艰难, 赦免我的一切罪恶。
- 中文标准译本 - 求你关注我的苦难和劳苦, 除去我一切的罪恶。
- 现代标点和合本 - 求你看顾我的困苦我的艰难, 赦免我一切的罪。
- 和合本(拼音版) - 求你看顾我的困苦、我的艰难, 赦免我一切的罪。
- New International Version - Look on my affliction and my distress and take away all my sins.
- New International Reader's Version - Look at how I’m hurting! See how much I suffer! Take away all my sins.
- English Standard Version - Consider my affliction and my trouble, and forgive all my sins.
- New Living Translation - Feel my pain and see my trouble. Forgive all my sins.
- The Message - Take a hard look at my life of hard labor, Then lift this ton of sin.
- Christian Standard Bible - Consider my affliction and trouble, and forgive all my sins.
- New American Standard Bible - Look at my misery and my trouble, And forgive all my sins.
- New King James Version - Look on my affliction and my pain, And forgive all my sins.
- Amplified Bible - Look upon my affliction and my trouble, And forgive all my sins.
- American Standard Version - Consider mine affliction and my travail; And forgive all my sins.
- King James Version - Look upon mine affliction and my pain; and forgive all my sins.
- New English Translation - See my pain and suffering! Forgive all my sins!
- World English Bible - Consider my affliction and my travail. Forgive all my sins.
- 新標點和合本 - 求你看顧我的困苦,我的艱難, 赦免我一切的罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你看顧我的困苦、我的艱難, 赦免我一切的罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你看顧我的困苦、我的艱難, 赦免我一切的罪。
- 當代譯本 - 求你體恤我的憂傷和痛苦, 赦免我一切的罪。
- 聖經新譯本 - 求你看看我的困苦和艱難, 赦免我的一切罪惡。
- 呂振中譯本 - 看我的困苦和艱難, 赦免我一切的罪。
- 中文標準譯本 - 求你關注我的苦難和勞苦, 除去我一切的罪惡。
- 現代標點和合本 - 求你看顧我的困苦我的艱難, 赦免我一切的罪。
- 文理和合譯本 - 垂顧我苦勞、赦宥我罪戾兮、
- 文理委辦譯本 - 悲痛不勝、望爾俯念、尚其赦予之罪惡兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 垂顧我之困苦、我之患難、赦免我一切罪孽、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憐我狼狽狀。赦我一切辜。求主保吾身。
- Nueva Versión Internacional - Fíjate en mi aflicción y en mis penurias, y borra todos mis pecados. Resh
- 현대인의 성경 - 나의 슬픔과 고통을 보시고 내 모든 죄를 용서하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Vois ma misère et ma souffrance, pardonne-moi tous mes péchés !
- リビングバイブル - この悲しみに目を留め、この痛みを感じ取り、 この罪をお赦しください。
- Nova Versão Internacional - Olha para a minha tribulação e o meu sofrimento, e perdoa todos os meus pecados.
- Hoffnung für alle - Sieh meinen Jammer und mein Elend an und vergib mir alle meine Sünden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงทอดพระเนตรความลำเค็ญและความทุกข์ใจของข้าพระองค์ และขอทรงเอาบาปทั้งสิ้นของข้าพระองค์ออกไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดมองดูความทุกข์ทรมานตลอดจนความทุกข์ยากของข้าพเจ้า และยกโทษบาปทั้งหมดที่ข้าพเจ้ากระทำไว้
交叉引用
- Lu-ca 1:25 - Bà tự nhủ: “Chúa thật nhân từ, Ngài đã xóa bỏ sự nhục nhã cho ta rồi!”
- Thi Thiên 119:132 - Xin đoái nhìn, rủ lòng thương xót, như Ngài thường ưu đãi con dân.
- Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
- Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
- Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
- 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
- Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
- Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
- Thi Thiên 119:153 - Xin nhìn con trong vòng hoạn nạn, giải cứu con vì con giữ luật Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”