Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,愿你因自己的能力显为至高! 这样,我们就唱诗,歌颂你的大能。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,愿你因自己的能力显为至高! 这样,我们就唱诗,歌颂你的大能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,愿你因自己的能力显为至高! 这样,我们就唱诗,歌颂你的大能。
  • 当代译本 - 耶和华啊,愿你彰显大能,受人尊崇! 我们要歌颂、赞美你的权能。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!愿你因自己的能力被尊崇, 好让我们歌唱,颂赞你的大能。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,愿你因你的力量受尊崇! 我们要歌唱,歌颂你的大能。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,愿你因自己的能力显为至高! 这样,我们就唱诗,歌颂你的大能。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,愿你因自己的能力显为至高。 这样,我们就唱诗歌颂你的大能。
  • New International Version - Be exalted in your strength, Lord; we will sing and praise your might.
  • New International Reader's Version - Lord, may you be honored because you are strong. We will sing and praise your might.
  • English Standard Version - Be exalted, O Lord, in your strength! We will sing and praise your power.
  • New Living Translation - Rise up, O Lord, in all your power. With music and singing we celebrate your mighty acts.
  • The Message - Show your strength, God, so no one can miss it. We are out singing the good news!
  • Christian Standard Bible - Be exalted, Lord, in your strength; we will sing and praise your might.
  • New American Standard Bible - Be exalted, Lord, in Your strength; We will sing and praise Your power.
  • New King James Version - Be exalted, O Lord, in Your own strength! We will sing and praise Your power.
  • Amplified Bible - Be exalted, Lord, in Your strength; We will sing and praise Your power.
  • American Standard Version - Be thou exalted, O Jehovah, in thy strength: So will we sing and praise thy power.
  • King James Version - Be thou exalted, Lord, in thine own strength: so will we sing and praise thy power.
  • New English Translation - Rise up, O Lord, in strength! We will sing and praise your power!
  • World English Bible - Be exalted, Yahweh, in your strength, so we will sing and praise your power.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,願你因自己的能力顯為至高! 這樣,我們就唱詩,歌頌你的大能。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,願你因自己的能力顯為至高! 這樣,我們就唱詩,歌頌你的大能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,願你因自己的能力顯為至高! 這樣,我們就唱詩,歌頌你的大能。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,願你彰顯大能,受人尊崇! 我們要歌頌、讚美你的權能。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!願你因自己的能力被尊崇, 好讓我們歌唱,頌讚你的大能。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,願你因你自己的能力 而顯為至高; 我們就歌頌唱揚你的大能。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,願你因你的力量受尊崇! 我們要歌唱,歌頌你的大能。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,願你因自己的能力顯為至高! 這樣,我們就唱詩,歌頌你的大能。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、願爾施力而高舉、我則謳歌、以頌爾能兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、施其力、當頌美之、我將謳歌以祝之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主施展大能、顯為至上、我儕必讚揚歌頌主之威權、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主必對眾逆。從容挽神弓。
  • Nueva Versión Internacional - Enaltécete, Señor, con tu poder, y con salmos celebraremos tus proezas.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 능력이 크시니 높임을 받으소서. 우리가 주의 크신 능력을 노래하고 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Множество быков меня обступило, крепкие быки Башана меня окружили .
  • Восточный перевод - Мои враги обступили меня, как множество быков, как крепкие быки Башана, они окружили меня;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мои враги обступили меня, как множество быков, как крепкие быки Башана, они окружили меня;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мои враги обступили меня, как множество быков, как крепкие быки Бошона, они окружили меня;
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu les mettras en fuite, en décochant tes flèches ╵sur eux.
  • リビングバイブル - ああ主よ、この賛美をお受けください。 御力を賛美しているのですから。 私たちは主の力強いみわざをたたえて、 賛美の歌を歌いましょう。
  • Nova Versão Internacional - Sê exaltado, Senhor, na tua força! Cantaremos e louvaremos o teu poder.
  • Hoffnung für alle - Kaum zielst du mit deinem Bogen auf sie, ergreifen sie schon die Flucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงรับการเชิดชูในพระเดชานุภาพของพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายจะร้องเพลงสรรเสริญฤทธานุภาพของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​ให้​พระ​องค์​ได้รับ​การ​ยกย่อง​ใน​พละ​กำลัง​ของ​พระ​องค์​เถิด พวก​เรา​จะ​ร้อง​เพลง และ​สรรเสริญ​ฤทธานุภาพ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • Gióp 9:19 - Nếu hỏi về năng lực, Ngài là Đấng mạnh mẽ. Nếu nói về công lý, ai dám cáo kiện Ngài?
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 57:5 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,愿你因自己的能力显为至高! 这样,我们就唱诗,歌颂你的大能。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,愿你因自己的能力显为至高! 这样,我们就唱诗,歌颂你的大能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,愿你因自己的能力显为至高! 这样,我们就唱诗,歌颂你的大能。
  • 当代译本 - 耶和华啊,愿你彰显大能,受人尊崇! 我们要歌颂、赞美你的权能。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!愿你因自己的能力被尊崇, 好让我们歌唱,颂赞你的大能。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,愿你因你的力量受尊崇! 我们要歌唱,歌颂你的大能。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,愿你因自己的能力显为至高! 这样,我们就唱诗,歌颂你的大能。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,愿你因自己的能力显为至高。 这样,我们就唱诗歌颂你的大能。
  • New International Version - Be exalted in your strength, Lord; we will sing and praise your might.
  • New International Reader's Version - Lord, may you be honored because you are strong. We will sing and praise your might.
  • English Standard Version - Be exalted, O Lord, in your strength! We will sing and praise your power.
  • New Living Translation - Rise up, O Lord, in all your power. With music and singing we celebrate your mighty acts.
  • The Message - Show your strength, God, so no one can miss it. We are out singing the good news!
  • Christian Standard Bible - Be exalted, Lord, in your strength; we will sing and praise your might.
  • New American Standard Bible - Be exalted, Lord, in Your strength; We will sing and praise Your power.
  • New King James Version - Be exalted, O Lord, in Your own strength! We will sing and praise Your power.
  • Amplified Bible - Be exalted, Lord, in Your strength; We will sing and praise Your power.
  • American Standard Version - Be thou exalted, O Jehovah, in thy strength: So will we sing and praise thy power.
  • King James Version - Be thou exalted, Lord, in thine own strength: so will we sing and praise thy power.
  • New English Translation - Rise up, O Lord, in strength! We will sing and praise your power!
  • World English Bible - Be exalted, Yahweh, in your strength, so we will sing and praise your power.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,願你因自己的能力顯為至高! 這樣,我們就唱詩,歌頌你的大能。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,願你因自己的能力顯為至高! 這樣,我們就唱詩,歌頌你的大能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,願你因自己的能力顯為至高! 這樣,我們就唱詩,歌頌你的大能。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,願你彰顯大能,受人尊崇! 我們要歌頌、讚美你的權能。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!願你因自己的能力被尊崇, 好讓我們歌唱,頌讚你的大能。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,願你因你自己的能力 而顯為至高; 我們就歌頌唱揚你的大能。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,願你因你的力量受尊崇! 我們要歌唱,歌頌你的大能。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,願你因自己的能力顯為至高! 這樣,我們就唱詩,歌頌你的大能。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、願爾施力而高舉、我則謳歌、以頌爾能兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、施其力、當頌美之、我將謳歌以祝之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主施展大能、顯為至上、我儕必讚揚歌頌主之威權、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主必對眾逆。從容挽神弓。
  • Nueva Versión Internacional - Enaltécete, Señor, con tu poder, y con salmos celebraremos tus proezas.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 능력이 크시니 높임을 받으소서. 우리가 주의 크신 능력을 노래하고 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Множество быков меня обступило, крепкие быки Башана меня окружили .
  • Восточный перевод - Мои враги обступили меня, как множество быков, как крепкие быки Башана, они окружили меня;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мои враги обступили меня, как множество быков, как крепкие быки Башана, они окружили меня;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мои враги обступили меня, как множество быков, как крепкие быки Бошона, они окружили меня;
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu les mettras en fuite, en décochant tes flèches ╵sur eux.
  • リビングバイブル - ああ主よ、この賛美をお受けください。 御力を賛美しているのですから。 私たちは主の力強いみわざをたたえて、 賛美の歌を歌いましょう。
  • Nova Versão Internacional - Sê exaltado, Senhor, na tua força! Cantaremos e louvaremos o teu poder.
  • Hoffnung für alle - Kaum zielst du mit deinem Bogen auf sie, ergreifen sie schon die Flucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงรับการเชิดชูในพระเดชานุภาพของพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายจะร้องเพลงสรรเสริญฤทธานุภาพของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​ให้​พระ​องค์​ได้รับ​การ​ยกย่อง​ใน​พละ​กำลัง​ของ​พระ​องค์​เถิด พวก​เรา​จะ​ร้อง​เพลง และ​สรรเสริญ​ฤทธานุภาพ​ของ​พระ​องค์
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • Gióp 9:19 - Nếu hỏi về năng lực, Ngài là Đấng mạnh mẽ. Nếu nói về công lý, ai dám cáo kiện Ngài?
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 57:5 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
聖經
資源
計劃
奉獻