逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
- 新标点和合本 - 他们都屈身仆倒, 我们却起来,立得正直。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们都屈身仆倒, 我们却起来,坚立不移。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们都屈身仆倒, 我们却起来,坚立不移。
- 当代译本 - 他们都一败涂地, 我们却屹立不倒。
- 圣经新译本 - 他们都屈身跌倒, 我们却起来,挺身而立。
- 中文标准译本 - 他们都屈膝仆倒, 我们却起来,稳稳站立。
- 现代标点和合本 - 他们都屈身仆倒, 我们却起来,立得正直。
- 和合本(拼音版) - 他们都屈身仆倒; 我们却起来,立得正直。
- New International Version - They are brought to their knees and fall, but we rise up and stand firm.
- New International Reader's Version - They are brought to their knees and fall down. But we get up and stand firm.
- English Standard Version - They collapse and fall, but we rise and stand upright.
- New Living Translation - Those nations will fall down and collapse, but we will rise up and stand firm.
- Christian Standard Bible - They collapse and fall, but we rise and stand firm.
- New American Standard Bible - They have bowed down and fallen, But we have risen and stood upright.
- New King James Version - They have bowed down and fallen; But we have risen and stand upright.
- Amplified Bible - They have bowed down and fallen, But we have risen and stood upright.
- American Standard Version - They are bowed down and fallen; But we are risen, and stand upright.
- King James Version - They are brought down and fallen: but we are risen, and stand upright.
- New English Translation - They will fall down, but we will stand firm.
- World English Bible - They are bowed down and fallen, but we rise up, and stand upright.
- 新標點和合本 - 他們都屈身仆倒, 我們卻起來,立得正直。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們都屈身仆倒, 我們卻起來,堅立不移。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們都屈身仆倒, 我們卻起來,堅立不移。
- 當代譯本 - 他們都一敗塗地, 我們卻屹立不倒。
- 聖經新譯本 - 他們都屈身跌倒, 我們卻起來,挺身而立。
- 呂振中譯本 - 他們都屈身仆倒, 我們卻起來,恢復原狀。
- 中文標準譯本 - 他們都屈膝仆倒, 我們卻起來,穩穩站立。
- 現代標點和合本 - 他們都屈身仆倒, 我們卻起來,立得正直。
- 文理和合譯本 - 彼俯伏而仆、我則興起而立兮、
- 文理委辦譯本 - 彼則有傾跌兮、余則能自立兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼則傾跌顛仆、我則卓然自立、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒誇車馬力。敵人何夢夢。吾人恃主名。不與彼人同。
- Nueva Versión Internacional - Ellos son vencidos y caen, pero nosotros nos erguimos y de pie permanecemos.
- 현대인의 성경 - 그들은 비틀거리고 넘어지나 우리는 일어나 든든히 서리라.
- Новый Русский Перевод - Ведь царь надеется на Господа, и по милости Всевышнего не поколеблется.
- Восточный перевод - Ведь царь надеется на Вечного и по милости Высочайшего не падёт.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь царь надеется на Вечного и по милости Высочайшего не падёт.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь царь надеется на Вечного и по милости Высочайшего не падёт.
- La Bible du Semeur 2015 - Aux uns, les chars de guerre, ╵aux autres, les chevaux. Pour notre part, ╵c’est sur l’Eternel, notre Dieu ╵que nous comptons.
- リビングバイブル - 国々はやがて衰え、滅びます。 しかし、私たちは立ち上がり、 大地に根を下ろして、しっかりと立ち続けます。
- Nova Versão Internacional - Eles vacilam e caem, mas nós nos erguemos e estamos firmes.
- Hoffnung für alle - Manche Völker schwören auf gepanzerte Kriegswagen und auf die Kampfkraft ihrer Reiterheere. Wir aber vertrauen auf die Kraft des Herrn, unseres Gottes.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเหล่านั้นจะล้มลงพ่ายแพ้ แต่พวกเราจะลุกขึ้นและยืนหยัดมั่นคง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะทรุดตัวและล้มลง ส่วนพวกเราจะลุกขึ้นและมั่นคง
交叉引用
- Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
- Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
- Thi Thiên 34:21 - Tai ương đến tiêu diệt người ác, ai ghét người ngay bị Chúa phạt.
- Thi Thiên 34:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.