逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
- 新标点和合本 - 将你心所愿的赐给你, 成就你的一切筹算。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 将你心所愿的赐给你, 成就你的一切筹算。
- 和合本2010(神版-简体) - 将你心所愿的赐给你, 成就你的一切筹算。
- 当代译本 - 愿祂使你心愿得偿、 所有计划都实现。
- 圣经新译本 - 愿他照着你的心愿赏赐你, 实现你的一切计划。
- 中文标准译本 - 愿他照着你的心意赐给你, 成就你一切的筹算。
- 现代标点和合本 - 将你心所愿的赐给你, 成就你的一切筹算。
- 和合本(拼音版) - 将你心所愿的赐给你, 成就你的一切筹算。
- New International Version - May he give you the desire of your heart and make all your plans succeed.
- New International Reader's Version - May he give you what your heart wishes for. May he make all your plans succeed.
- English Standard Version - May he grant you your heart’s desire and fulfill all your plans!
- New Living Translation - May he grant your heart’s desires and make all your plans succeed.
- Christian Standard Bible - May he give you what your heart desires and fulfill your whole purpose.
- New American Standard Bible - May He grant you your heart’s desire And fulfill your whole plan!
- New King James Version - May He grant you according to your heart’s desire, And fulfill all your purpose.
- Amplified Bible - May He grant you your heart’s desire And fulfill all your plans.
- American Standard Version - Grant thee thy heart’s desire, And fulfil all thy counsel.
- King James Version - Grant thee according to thine own heart, and fulfil all thy counsel.
- New English Translation - May he grant your heart’s desire; may he bring all your plans to pass!
- World English Bible - May he grant you your heart’s desire, and fulfill all your counsel.
- 新標點和合本 - 將你心所願的賜給你, 成就你的一切籌算。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 將你心所願的賜給你, 成就你的一切籌算。
- 和合本2010(神版-繁體) - 將你心所願的賜給你, 成就你的一切籌算。
- 當代譯本 - 願祂使你心願得償、 所有計劃都實現。
- 聖經新譯本 - 願他照著你的心願賞賜你, 實現你的一切計劃。
- 呂振中譯本 - 願他照你心 所願望的 賜給你, 成就你的一切計畫。
- 中文標準譯本 - 願他照著你的心意賜給你, 成就你一切的籌算。
- 現代標點和合本 - 將你心所願的賜給你, 成就你的一切籌算。
- 文理和合譯本 - 酬爾志願、成爾籌畫兮、
- 文理委辦譯本 - 從爾所願、遂爾所欲兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 隨爾心願賞賜爾、依爾所謀、為爾成全、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 念爾禋祀勤。悅爾燔祭豐。
- Nueva Versión Internacional - Que te conceda lo que tu corazón desea; que haga que se cumplan todos tus planes.
- 현대인의 성경 - 네 마음의 소원을 들어주시고 너의 모든 계획을 이루어 주시기 바라노라.
- Новый Русский Перевод - Ты встретил его с обильными благословениями, возложил на голову его венец из чистого золота.
- Восточный перевод - Ты встретил его с обильными благословениями, возложил на голову его венец из чистого золота.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты встретил его с обильными благословениями, возложил на голову его венец из чистого золота.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты встретил его с обильными благословениями, возложил на голову его венец из чистого золота.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’il tienne compte ╵de toutes tes offrandes, et que tes holocaustes ╵soient agréés par lui. Pause
- リビングバイブル - あなたの願いをかなえ、 計画をことごとく実現させてくださいますように。
- Nova Versão Internacional - Conceda-te o desejo do teu coração e leve a efeito todos os teus planos.
- Hoffnung für alle - Er beachte die Gaben, die du ihm bringst, deine Brandopfer nehme er gnädig an!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระองค์ทรงประทานแก่ท่านตามใจปรารถนา และขอทรงทำให้แผนงานทั้งสิ้นของท่านสำเร็จ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งใดที่ใจท่านปรารถนา ก็ขอให้ได้รับจากพระองค์ และให้แผนการของท่านสำเร็จลุล่วงทุกประการ
交叉引用
- Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
- Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Châm Ngôn 11:23 - Ước mong của người công chính đưa đến điều thiện, còn hy vọng của kẻ ác đem lại cơn thịnh nộ.
- Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
- Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
- Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- Thi Thiên 21:2 - Chúa ban điều lòng người mơ ước, không từ chối lời môi miệng cầu xin.