逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- 新标点和合本 - 说:“我已经立我的君 在锡安我的圣山上了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我已经在锡安—我的圣山 膏立了我的君王。”
- 和合本2010(神版-简体) - “我已经在锡安—我的圣山 膏立了我的君王。”
- 当代译本 - 祂说: “在我的锡安圣山上, 我已立了我的君王。”
- 圣经新译本 - “我已经在锡安我的圣山上, 立了我的君王。”
- 中文标准译本 - “我在锡安我的圣山上,膏立了我的王。”
- 现代标点和合本 - 说:“我已经立我的君 在锡安我的圣山上了。”
- 和合本(拼音版) - 说:“我已经立我的君 在锡安我的圣山上了。”
- New International Version - “I have installed my king on Zion, my holy mountain.”
- New International Reader's Version - He says to them, “I have placed my king on my holy mountain of Zion.”
- English Standard Version - “As for me, I have set my King on Zion, my holy hill.”
- New Living Translation - For the Lord declares, “I have placed my chosen king on the throne in Jerusalem, on my holy mountain.”
- Christian Standard Bible - “I have installed my king on Zion, my holy mountain.”
- New American Standard Bible - “But as for Me, I have installed My King Upon Zion, My holy mountain.”
- New King James Version - “Yet I have set My King On My holy hill of Zion.”
- Amplified Bible - “Yet as for Me, I have anointed and firmly installed My King Upon Zion, My holy mountain.”
- American Standard Version - Yet I have set my king Upon my holy hill of Zion.
- King James Version - Yet have I set my king upon my holy hill of Zion.
- New English Translation - “I myself have installed my king on Zion, my holy hill.”
- World English Bible - “Yet I have set my King on my holy hill of Zion.”
- 新標點和合本 - 說:我已經立我的君 在錫安-我的聖山上了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我已經在錫安-我的聖山 膏立了我的君王。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我已經在錫安—我的聖山 膏立了我的君王。」
- 當代譯本 - 祂說: 「在我的錫安聖山上, 我已立了我的君王。」
- 聖經新譯本 - “我已經在錫安我的聖山上, 立了我的君王。”
- 呂振中譯本 - 『我,我已立我的君王 於 錫安 、我的聖山上。』
- 中文標準譯本 - 「我在錫安我的聖山上,膏立了我的王。」
- 現代標點和合本 - 說:「我已經立我的君 在錫安我的聖山上了。」
- 文理和合譯本 - 曰、我已立我王於郇、即我聖山兮、
- 文理委辦譯本 - 曰我沐以膏、立之為王、治理郇山、即我聖岡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我已沐之以膏、立之為王在我聖 郇 山、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主曰吾已立君於 西溫 聖山之上兮。
- Nueva Versión Internacional - «He establecido a mi rey sobre Sión, mi santo monte».
- 현대인의 성경 - “내가 나의 거룩한 산 시온에 내 왕을 세웠다” 하시는구나.
- Новый Русский Перевод - «Я поставил Царя Своего над Сионом, Моей святой горой».
- Восточный перевод - «Я поставил Своего Царя над Сионом, Моей святой горой».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Я поставил Своего Царя над Сионом, Моей святой горой».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Я поставил Своего Царя над Сионом, Моей святой горой».
- La Bible du Semeur 2015 - « Moi, j’ai établi ╵mon Roi par l’onction sur Sion, ma montagne sainte. »
- リビングバイブル - 主は言われます。 「これがわたしの選んだ王だ。 わたしは彼を、わたしの聖なる都エルサレムで即位させた。」
- Nova Versão Internacional - “Eu mesmo estabeleci o meu rei em Sião, no meu santo monte”.
- Hoffnung für alle - Er spricht: »Ich selbst habe meinem König die Herrschaft übertragen! Er regiert auf dem Zion, meinem heiligen Berg.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราได้ตั้งกษัตริย์ผู้หนึ่งของเราไว้แล้ว บนศิโยนภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราได้แต่งตั้งกษัตริย์ของเราไว้ ที่ศิโยน ซึ่งเป็นภูเขาอันบริสุทธิ์ของเรา”
交叉引用
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
- Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
- Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
- Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
- Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
- Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
- Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
- Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
- Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
- Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
- Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
- Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
- Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.