Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • 新标点和合本 - 耶和华按着我的公义报答我, 按着我手中的清洁赏赐我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必按我的公义报答我, 按我手中的清洁赏赐我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必按我的公义报答我, 按我手中的清洁赏赐我。
  • 当代译本 - 耶和华因我公义而善待我, 因我清白而赏赐我,
  • 圣经新译本 - 耶和华按着我的公义报答我, 照着我手中的清洁回报我。
  • 中文标准译本 - 耶和华照着我的公义恩待我, 照着我手中的清洁回报我;
  • 现代标点和合本 - 耶和华按着我的公义报答我, 按着我手中的清洁赏赐我。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华按着我的公义报答我, 按着我手中的清洁赏赐我。
  • New International Version - The Lord has dealt with me according to my righteousness; according to the cleanness of my hands he has rewarded me.
  • New International Reader's Version - The Lord has been good to me because I do what is right. He has rewarded me because I lead a pure life.
  • English Standard Version - The Lord dealt with me according to my righteousness; according to the cleanness of my hands he rewarded me.
  • New Living Translation - The Lord rewarded me for doing right; he restored me because of my innocence.
  • The Message - God made my life complete when I placed all the pieces before him. When I got my act together, he gave me a fresh start. Now I’m alert to God’s ways; I don’t take God for granted. Every day I review the ways he works; I try not to miss a trick. I feel put back together, and I’m watching my step. God rewrote the text of my life when I opened the book of my heart to his eyes.
  • Christian Standard Bible - The Lord rewarded me according to my righteousness; he repaid me according to the cleanness of my hands.
  • New American Standard Bible - The Lord has rewarded me according to my righteousness; According to the cleanness of my hands He has repaid me.
  • New King James Version - The Lord rewarded me according to my righteousness; According to the cleanness of my hands He has recompensed me.
  • Amplified Bible - The Lord dealt with me according to my righteousness (moral character, spiritual integrity); According to the cleanness of my hands He has rewarded me.
  • American Standard Version - Jehovah hath rewarded me according to my righteousness; According to the cleanness of my hands hath he recompensed me.
  • King James Version - The Lord rewarded me according to my righteousness; according to the cleanness of my hands hath he recompensed me.
  • New English Translation - The Lord repaid me for my godly deeds; he rewarded my blameless behavior.
  • World English Bible - Yahweh has rewarded me according to my righteousness. According to the cleanness of my hands, he has recompensed me.
  • 新標點和合本 - 耶和華按着我的公義報答我, 按着我手中的清潔賞賜我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必按我的公義報答我, 按我手中的清潔賞賜我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必按我的公義報答我, 按我手中的清潔賞賜我。
  • 當代譯本 - 耶和華按我的公義善待我, 按我的清白賞賜我,
  • 聖經新譯本 - 耶和華按著我的公義報答我, 照著我手中的清潔回報我。
  • 呂振中譯本 - 永恆主按我的正義來賞報我, 按我手中的清潔來報答我。
  • 中文標準譯本 - 耶和華照著我的公義恩待我, 照著我手中的清潔回報我;
  • 現代標點和合本 - 耶和華按著我的公義報答我, 按著我手中的清潔賞賜我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華依我行之義而賞賚、循我手之潔而報施、
  • 文理委辦譯本 - 視吾義而賞賚兮、見我潔而報施兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主按我之善報應我、按我手中所作之潔淨事賞賜我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫其解我之倒懸兮。為愛我之故。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor me ha pagado conforme a mi justicia; me ha premiado conforme a la limpieza de mis manos,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나의 의로움에 대하여 갚아 주시고 나의 깨끗한 삶을 보상해 주셨으니
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a retiré du danger, ╵l’a éloigné de moi, il m’en a délivré, ╵à cause de son affection pour moi.
  • リビングバイブル - 正しいことを行い、潔白であったことに 報いてくださったのです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me tratou conforme a minha justiça; conforme a pureza das minhas mãos recompensou-me.
  • Hoffnung für alle - und führte mich aus der Not hinaus in die Freiheit. Er rettete mich. So viel bedeute ich ihm!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบแทนข้าพเจ้าตามความชอบธรรมของข้าพเจ้า ทรงปูนบำเหน็จแก่ข้าพเจ้าเนื่องจากข้าพเจ้าเป็นคนมือสะอาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กระทำ​ต่อ​ข้าพเจ้า​ตาม​ความ​ชอบธรรม​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ให้​รางวัล​ข้าพเจ้า​ตาม​ความ​สะอาด​ของ​มือ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
  • 1 Sa-mu-ên 24:20 - Ta biết chắc rồi đây con sẽ làm vua, và vương quốc Ít-ra-ên sẽ được lập vững bền trong tay con.
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • 新标点和合本 - 耶和华按着我的公义报答我, 按着我手中的清洁赏赐我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必按我的公义报答我, 按我手中的清洁赏赐我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必按我的公义报答我, 按我手中的清洁赏赐我。
  • 当代译本 - 耶和华因我公义而善待我, 因我清白而赏赐我,
  • 圣经新译本 - 耶和华按着我的公义报答我, 照着我手中的清洁回报我。
  • 中文标准译本 - 耶和华照着我的公义恩待我, 照着我手中的清洁回报我;
  • 现代标点和合本 - 耶和华按着我的公义报答我, 按着我手中的清洁赏赐我。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华按着我的公义报答我, 按着我手中的清洁赏赐我。
  • New International Version - The Lord has dealt with me according to my righteousness; according to the cleanness of my hands he has rewarded me.
  • New International Reader's Version - The Lord has been good to me because I do what is right. He has rewarded me because I lead a pure life.
  • English Standard Version - The Lord dealt with me according to my righteousness; according to the cleanness of my hands he rewarded me.
  • New Living Translation - The Lord rewarded me for doing right; he restored me because of my innocence.
  • The Message - God made my life complete when I placed all the pieces before him. When I got my act together, he gave me a fresh start. Now I’m alert to God’s ways; I don’t take God for granted. Every day I review the ways he works; I try not to miss a trick. I feel put back together, and I’m watching my step. God rewrote the text of my life when I opened the book of my heart to his eyes.
  • Christian Standard Bible - The Lord rewarded me according to my righteousness; he repaid me according to the cleanness of my hands.
  • New American Standard Bible - The Lord has rewarded me according to my righteousness; According to the cleanness of my hands He has repaid me.
  • New King James Version - The Lord rewarded me according to my righteousness; According to the cleanness of my hands He has recompensed me.
  • Amplified Bible - The Lord dealt with me according to my righteousness (moral character, spiritual integrity); According to the cleanness of my hands He has rewarded me.
  • American Standard Version - Jehovah hath rewarded me according to my righteousness; According to the cleanness of my hands hath he recompensed me.
  • King James Version - The Lord rewarded me according to my righteousness; according to the cleanness of my hands hath he recompensed me.
  • New English Translation - The Lord repaid me for my godly deeds; he rewarded my blameless behavior.
  • World English Bible - Yahweh has rewarded me according to my righteousness. According to the cleanness of my hands, he has recompensed me.
  • 新標點和合本 - 耶和華按着我的公義報答我, 按着我手中的清潔賞賜我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必按我的公義報答我, 按我手中的清潔賞賜我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必按我的公義報答我, 按我手中的清潔賞賜我。
  • 當代譯本 - 耶和華按我的公義善待我, 按我的清白賞賜我,
  • 聖經新譯本 - 耶和華按著我的公義報答我, 照著我手中的清潔回報我。
  • 呂振中譯本 - 永恆主按我的正義來賞報我, 按我手中的清潔來報答我。
  • 中文標準譯本 - 耶和華照著我的公義恩待我, 照著我手中的清潔回報我;
  • 現代標點和合本 - 耶和華按著我的公義報答我, 按著我手中的清潔賞賜我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華依我行之義而賞賚、循我手之潔而報施、
  • 文理委辦譯本 - 視吾義而賞賚兮、見我潔而報施兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主按我之善報應我、按我手中所作之潔淨事賞賜我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫其解我之倒懸兮。為愛我之故。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor me ha pagado conforme a mi justicia; me ha premiado conforme a la limpieza de mis manos,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나의 의로움에 대하여 갚아 주시고 나의 깨끗한 삶을 보상해 주셨으니
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a retiré du danger, ╵l’a éloigné de moi, il m’en a délivré, ╵à cause de son affection pour moi.
  • リビングバイブル - 正しいことを行い、潔白であったことに 報いてくださったのです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me tratou conforme a minha justiça; conforme a pureza das minhas mãos recompensou-me.
  • Hoffnung für alle - und führte mich aus der Not hinaus in die Freiheit. Er rettete mich. So viel bedeute ich ihm!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบแทนข้าพเจ้าตามความชอบธรรมของข้าพเจ้า ทรงปูนบำเหน็จแก่ข้าพเจ้าเนื่องจากข้าพเจ้าเป็นคนมือสะอาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กระทำ​ต่อ​ข้าพเจ้า​ตาม​ความ​ชอบธรรม​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ให้​รางวัล​ข้าพเจ้า​ตาม​ความ​สะอาด​ของ​มือ​ข้าพเจ้า
  • 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
  • 1 Sa-mu-ên 24:20 - Ta biết chắc rồi đây con sẽ làm vua, và vương quốc Ít-ra-ên sẽ được lập vững bền trong tay con.
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
聖經
資源
計劃
奉獻