Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • 新标点和合本 - 他坐着基路伯飞行; 他藉着风的翅膀快飞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他乘坐基路伯飞行, 藉着风的翅膀快飞,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他乘坐基路伯飞行, 藉着风的翅膀快飞,
  • 当代译本 - 祂乘着基路伯天使飞翔, 乘着风的翅膀疾驰。
  • 圣经新译本 - 他乘着基路伯飞行, 藉着风的翅膀急飞。
  • 中文标准译本 - 他乘驾基路伯飞翔, 在风的翅膀上翱翔。
  • 现代标点和合本 - 他坐着基路伯飞行, 他藉着风的翅膀快飞。
  • 和合本(拼音版) - 他坐着基路伯飞行, 他藉着风的翅膀快飞。
  • New International Version - He mounted the cherubim and flew; he soared on the wings of the wind.
  • New International Reader's Version - He stood on the cherubim and flew. The wings of the wind lifted him up.
  • English Standard Version - He rode on a cherub and flew; he came swiftly on the wings of the wind.
  • New Living Translation - Mounted on a mighty angelic being, he flew, soaring on the wings of the wind.
  • Christian Standard Bible - He rode on a cherub and flew, soaring on the wings of the wind.
  • New American Standard Bible - He rode on a cherub and flew; And He sped on the wings of the wind.
  • New King James Version - And He rode upon a cherub, and flew; He flew upon the wings of the wind.
  • Amplified Bible - And He rode upon a cherub (storm) and flew; And He sped on the wings of the wind.
  • American Standard Version - And he rode upon a cherub, and did fly; Yea, he soared upon the wings of the wind.
  • King James Version - And he rode upon a cherub, and did fly: yea, he did fly upon the wings of the wind.
  • New English Translation - He mounted a winged angel and flew; he glided on the wings of the wind.
  • World English Bible - He rode on a cherub, and flew. Yes, he soared on the wings of the wind.
  • 新標點和合本 - 他坐着基路伯飛行; 他藉着風的翅膀快飛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他乘坐基路伯飛行, 藉着風的翅膀快飛,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他乘坐基路伯飛行, 藉着風的翅膀快飛,
  • 當代譯本 - 祂乘著基路伯天使飛翔, 乘著風的翅膀疾馳。
  • 聖經新譯本 - 他乘著基路伯飛行, 藉著風的翅膀急飛。
  • 呂振中譯本 - 他騎着基路伯而飛行, 憑風的翅膀突飛猛攫。
  • 中文標準譯本 - 他乘駕基路伯飛翔, 在風的翅膀上翱翔。
  • 現代標點和合本 - 他坐著基路伯飛行, 他藉著風的翅膀快飛。
  • 文理和合譯本 - 乘基路伯而飛、藉風翼而翱翔兮、
  • 文理委辦譯本 - 乘𠼻𡀔咏以奮飛、藉風為翼而翱翔兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 駕基路伯飛來、且以風之翼而飛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天幕下垂兮主親降。足踏陰霾兮雲茫茫。
  • Nueva Versión Internacional - Montando sobre un querubín, surcó los cielos y se remontó sobre las alas del viento.
  • 현대인의 성경 - 그가 하늘 마차를 타고 날며 바람 날개로 다니시고
  • Новый Русский Перевод - Страх Господень чист, пребывает вовеки. Определения Господа истинны и все праведны.
  • Восточный перевод - Страх Вечного чист, пребывает вовеки. Законы Вечного истинны, все праведны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страх Вечного чист, пребывает вовеки. Законы Вечного истинны, все праведны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страх Вечного чист, пребывает вовеки. Законы Вечного истинны, все праведны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il inclina le ciel ╵et descendit, un sombre nuage à ses pieds.
  • リビングバイブル - 主は力ある天使にまたがり、風を翼とし、 矢のように速く、助けに来てくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Montou um querubim e voou, deslizando sobre as asas do vento.
  • Hoffnung für alle - Er riss den Himmel auf und kam auf dunklen Wolken zur Erde herunter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงประทับเหนือเครูบและทะยานมา เสด็จมาด้วยปีกแห่งกระแสลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ขึ้น​นั่ง​บน​ตัว​เครูบ ​แล้ว​โผ​บิน พระ​องค์​ล่อง​ไป​กับ​สาย​ลม​อย่าง​รวดเร็ว
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 22:11 - Chúa cưỡi thiên thần hộ giá bay trên cánh gió tây.
  • 2 Sa-mu-ên 22:12 - Ngài dùng bóng tối của nước mưa và mây đen mù mịt, làm màn trướng bao quanh Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 1:5 - Từ giữa đó xuất hiện bốn sinh vật, hình dạng giống như người,
  • Ê-xê-chi-ên 1:6 - mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:7 - Chân thẳng như chân người, bàn chân chúng như chân bò, rực rỡ như đồng bóng loáng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:8 - Dưới mỗi cánh có bàn tay như tay người. Cả bốn sinh vật có cánh và mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:9 - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
  • Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
  • Ê-xê-chi-ên 1:12 - Thần linh chọn đi đâu, các sinh vật đi theo hướng đó, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • Ê-xê-chi-ên 10:20 - Đây là các sinh vật tôi đã thấy ở bên dưới Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên khi tôi ở bên bờ Sông Kê-ba. Tôi biết các sinh vật là chê-ru-bim,
  • Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
  • Ê-xê-chi-ên 10:22 - Mặt của chúng cũng giống hệt mặt các sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba, và chúng đều đi thẳng tới trước.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • 新标点和合本 - 他坐着基路伯飞行; 他藉着风的翅膀快飞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他乘坐基路伯飞行, 藉着风的翅膀快飞,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他乘坐基路伯飞行, 藉着风的翅膀快飞,
  • 当代译本 - 祂乘着基路伯天使飞翔, 乘着风的翅膀疾驰。
  • 圣经新译本 - 他乘着基路伯飞行, 藉着风的翅膀急飞。
  • 中文标准译本 - 他乘驾基路伯飞翔, 在风的翅膀上翱翔。
  • 现代标点和合本 - 他坐着基路伯飞行, 他藉着风的翅膀快飞。
  • 和合本(拼音版) - 他坐着基路伯飞行, 他藉着风的翅膀快飞。
  • New International Version - He mounted the cherubim and flew; he soared on the wings of the wind.
  • New International Reader's Version - He stood on the cherubim and flew. The wings of the wind lifted him up.
  • English Standard Version - He rode on a cherub and flew; he came swiftly on the wings of the wind.
  • New Living Translation - Mounted on a mighty angelic being, he flew, soaring on the wings of the wind.
  • Christian Standard Bible - He rode on a cherub and flew, soaring on the wings of the wind.
  • New American Standard Bible - He rode on a cherub and flew; And He sped on the wings of the wind.
  • New King James Version - And He rode upon a cherub, and flew; He flew upon the wings of the wind.
  • Amplified Bible - And He rode upon a cherub (storm) and flew; And He sped on the wings of the wind.
  • American Standard Version - And he rode upon a cherub, and did fly; Yea, he soared upon the wings of the wind.
  • King James Version - And he rode upon a cherub, and did fly: yea, he did fly upon the wings of the wind.
  • New English Translation - He mounted a winged angel and flew; he glided on the wings of the wind.
  • World English Bible - He rode on a cherub, and flew. Yes, he soared on the wings of the wind.
  • 新標點和合本 - 他坐着基路伯飛行; 他藉着風的翅膀快飛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他乘坐基路伯飛行, 藉着風的翅膀快飛,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他乘坐基路伯飛行, 藉着風的翅膀快飛,
  • 當代譯本 - 祂乘著基路伯天使飛翔, 乘著風的翅膀疾馳。
  • 聖經新譯本 - 他乘著基路伯飛行, 藉著風的翅膀急飛。
  • 呂振中譯本 - 他騎着基路伯而飛行, 憑風的翅膀突飛猛攫。
  • 中文標準譯本 - 他乘駕基路伯飛翔, 在風的翅膀上翱翔。
  • 現代標點和合本 - 他坐著基路伯飛行, 他藉著風的翅膀快飛。
  • 文理和合譯本 - 乘基路伯而飛、藉風翼而翱翔兮、
  • 文理委辦譯本 - 乘𠼻𡀔咏以奮飛、藉風為翼而翱翔兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 駕基路伯飛來、且以風之翼而飛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天幕下垂兮主親降。足踏陰霾兮雲茫茫。
  • Nueva Versión Internacional - Montando sobre un querubín, surcó los cielos y se remontó sobre las alas del viento.
  • 현대인의 성경 - 그가 하늘 마차를 타고 날며 바람 날개로 다니시고
  • Новый Русский Перевод - Страх Господень чист, пребывает вовеки. Определения Господа истинны и все праведны.
  • Восточный перевод - Страх Вечного чист, пребывает вовеки. Законы Вечного истинны, все праведны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страх Вечного чист, пребывает вовеки. Законы Вечного истинны, все праведны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страх Вечного чист, пребывает вовеки. Законы Вечного истинны, все праведны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il inclina le ciel ╵et descendit, un sombre nuage à ses pieds.
  • リビングバイブル - 主は力ある天使にまたがり、風を翼とし、 矢のように速く、助けに来てくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Montou um querubim e voou, deslizando sobre as asas do vento.
  • Hoffnung für alle - Er riss den Himmel auf und kam auf dunklen Wolken zur Erde herunter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงประทับเหนือเครูบและทะยานมา เสด็จมาด้วยปีกแห่งกระแสลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ขึ้น​นั่ง​บน​ตัว​เครูบ ​แล้ว​โผ​บิน พระ​องค์​ล่อง​ไป​กับ​สาย​ลม​อย่าง​รวดเร็ว
  • 2 Sa-mu-ên 22:11 - Chúa cưỡi thiên thần hộ giá bay trên cánh gió tây.
  • 2 Sa-mu-ên 22:12 - Ngài dùng bóng tối của nước mưa và mây đen mù mịt, làm màn trướng bao quanh Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 1:5 - Từ giữa đó xuất hiện bốn sinh vật, hình dạng giống như người,
  • Ê-xê-chi-ên 1:6 - mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:7 - Chân thẳng như chân người, bàn chân chúng như chân bò, rực rỡ như đồng bóng loáng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:8 - Dưới mỗi cánh có bàn tay như tay người. Cả bốn sinh vật có cánh và mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:9 - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
  • Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
  • Ê-xê-chi-ên 1:12 - Thần linh chọn đi đâu, các sinh vật đi theo hướng đó, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • Ê-xê-chi-ên 10:20 - Đây là các sinh vật tôi đã thấy ở bên dưới Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên khi tôi ở bên bờ Sông Kê-ba. Tôi biết các sinh vật là chê-ru-bim,
  • Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
  • Ê-xê-chi-ên 10:22 - Mặt của chúng cũng giống hệt mặt các sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba, và chúng đều đi thẳng tới trước.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
聖經
資源
計劃
奉獻