Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
15:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
  • 新标点和合本 - 就是行为正直、做事公义、 心里说实话的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是行为正直、做事公义、 心里说实话的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是行为正直、做事公义、 心里说实话的人。
  • 当代译本 - 就是品行纯全,做事公正, 从心里说实话的人。
  • 圣经新译本 - 就是行为完全,作事公义, 心里说诚实话的人。
  • 中文标准译本 - 就是那行事纯全、实行公义、 内心说诚实话的人。
  • 现代标点和合本 - 就是行为正直,做事公义, 心里说实话的人。
  • 和合本(拼音版) - 就是行为正直,作事公义, 心里说实话的人。
  • New International Version - The one whose walk is blameless, who does what is righteous, who speaks the truth from their heart;
  • New International Reader's Version - Anyone who lives without blame and does what is right. They speak the truth from their heart.
  • English Standard Version - He who walks blamelessly and does what is right and speaks truth in his heart;
  • New Living Translation - Those who lead blameless lives and do what is right, speaking the truth from sincere hearts.
  • The Message - “Walk straight, act right, tell the truth.
  • Christian Standard Bible - The one who lives blamelessly, practices righteousness, and acknowledges the truth in his heart  —
  • New American Standard Bible - One who walks with integrity, practices righteousness, And speaks truth in his heart.
  • New King James Version - He who walks uprightly, And works righteousness, And speaks the truth in his heart;
  • Amplified Bible - He who walks with integrity and strength of character, and works righteousness, And speaks and holds truth in his heart.
  • American Standard Version - He that walketh uprightly, and worketh righteousness, And speaketh truth in his heart;
  • King James Version - He that walketh uprightly, and worketh righteousness, and speaketh the truth in his heart.
  • New English Translation - Whoever lives a blameless life, does what is right, and speaks honestly.
  • World English Bible - He who walks blamelessly and does what is right, and speaks truth in his heart;
  • 新標點和合本 - 就是行為正直、做事公義、 心裏說實話的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是行為正直、做事公義、 心裏說實話的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是行為正直、做事公義、 心裏說實話的人。
  • 當代譯本 - 就是品行純全,做事公正, 從心裡說實話的人。
  • 聖經新譯本 - 就是行為完全,作事公義, 心裡說誠實話的人。
  • 呂振中譯本 - 就是行為純全、作事公義、 心裏說真實話的人;
  • 中文標準譯本 - 就是那行事純全、實行公義、 內心說誠實話的人。
  • 現代標點和合本 - 就是行為正直,做事公義, 心裡說實話的人。
  • 文理和合譯本 - 必也步履正直、行為公義、心誠言實、
  • 文理委辦譯本 - 所行惟義、坦然平直兮、所言無偽、肫然真實兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即是行為正直作事公義、本誠心以發直言者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其惟行善者。心口無欺謾。
  • Nueva Versión Internacional - Solo el de conducta intachable, que practica la justicia y de corazón dice la verdad;
  • 현대인의 성경 - 정직하게 살고 옳은 일을 행하며 그 마음에 진실을 말하는 자,
  • Новый Русский Перевод - Господу я сказал: «Ты мой Владыка, кроме Тебя, нет у меня блага» .
  • Восточный перевод - Вечному я сказал: «Ты мой Владыка, Ты – единственное моё благо».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечному я сказал: «Ты мой Владыка, Ты – единственное моё благо».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечному я сказал: «Ты мой Владыка, Ты – единственное моё благо».
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme à la conduite intègre : ╵il pratique la justice, et il dit la vérité ╵qu’il pense au fond de son cœur ,
  • リビングバイブル - それは、責められるところのない生活を送る、 誠実そのものの人です。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que é íntegro em sua conduta e pratica o que é justo; que de coração fala a verdade
  • Hoffnung für alle - Jeder, der aufrichtig lebt, der das Rechte tut und durch und durch ehrlich ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือผู้ที่ดำเนินชีวิตอย่างไม่มีที่ติ ผู้ที่ทำสิ่งที่ชอบธรรม ผู้ที่พูดความจริงจากใจของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ดำเนิน​ชีวิต​โดย​ปราศจาก​ข้อ​ตำหนิ​ใดๆ เป็น​คน​ที่​ประพฤติ​ด้วย​ความ​ชอบธรรม และ​พูด​ความ​จริง​ด้วย​ความ​จริง​ใจ
交叉引用
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Xa-cha-ri 8:16 - Đây là những điều các ngươi phải làm: Nói thật, xét xử công minh, và sống hòa bình.
  • Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Châm Ngôn 28:18 - Người ngay được cứu khỏi tai vạ, còn người gian tà phải bị sa ngã.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
  • 新标点和合本 - 就是行为正直、做事公义、 心里说实话的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是行为正直、做事公义、 心里说实话的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是行为正直、做事公义、 心里说实话的人。
  • 当代译本 - 就是品行纯全,做事公正, 从心里说实话的人。
  • 圣经新译本 - 就是行为完全,作事公义, 心里说诚实话的人。
  • 中文标准译本 - 就是那行事纯全、实行公义、 内心说诚实话的人。
  • 现代标点和合本 - 就是行为正直,做事公义, 心里说实话的人。
  • 和合本(拼音版) - 就是行为正直,作事公义, 心里说实话的人。
  • New International Version - The one whose walk is blameless, who does what is righteous, who speaks the truth from their heart;
  • New International Reader's Version - Anyone who lives without blame and does what is right. They speak the truth from their heart.
  • English Standard Version - He who walks blamelessly and does what is right and speaks truth in his heart;
  • New Living Translation - Those who lead blameless lives and do what is right, speaking the truth from sincere hearts.
  • The Message - “Walk straight, act right, tell the truth.
  • Christian Standard Bible - The one who lives blamelessly, practices righteousness, and acknowledges the truth in his heart  —
  • New American Standard Bible - One who walks with integrity, practices righteousness, And speaks truth in his heart.
  • New King James Version - He who walks uprightly, And works righteousness, And speaks the truth in his heart;
  • Amplified Bible - He who walks with integrity and strength of character, and works righteousness, And speaks and holds truth in his heart.
  • American Standard Version - He that walketh uprightly, and worketh righteousness, And speaketh truth in his heart;
  • King James Version - He that walketh uprightly, and worketh righteousness, and speaketh the truth in his heart.
  • New English Translation - Whoever lives a blameless life, does what is right, and speaks honestly.
  • World English Bible - He who walks blamelessly and does what is right, and speaks truth in his heart;
  • 新標點和合本 - 就是行為正直、做事公義、 心裏說實話的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是行為正直、做事公義、 心裏說實話的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是行為正直、做事公義、 心裏說實話的人。
  • 當代譯本 - 就是品行純全,做事公正, 從心裡說實話的人。
  • 聖經新譯本 - 就是行為完全,作事公義, 心裡說誠實話的人。
  • 呂振中譯本 - 就是行為純全、作事公義、 心裏說真實話的人;
  • 中文標準譯本 - 就是那行事純全、實行公義、 內心說誠實話的人。
  • 現代標點和合本 - 就是行為正直,做事公義, 心裡說實話的人。
  • 文理和合譯本 - 必也步履正直、行為公義、心誠言實、
  • 文理委辦譯本 - 所行惟義、坦然平直兮、所言無偽、肫然真實兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即是行為正直作事公義、本誠心以發直言者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其惟行善者。心口無欺謾。
  • Nueva Versión Internacional - Solo el de conducta intachable, que practica la justicia y de corazón dice la verdad;
  • 현대인의 성경 - 정직하게 살고 옳은 일을 행하며 그 마음에 진실을 말하는 자,
  • Новый Русский Перевод - Господу я сказал: «Ты мой Владыка, кроме Тебя, нет у меня блага» .
  • Восточный перевод - Вечному я сказал: «Ты мой Владыка, Ты – единственное моё благо».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечному я сказал: «Ты мой Владыка, Ты – единственное моё благо».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечному я сказал: «Ты мой Владыка, Ты – единственное моё благо».
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme à la conduite intègre : ╵il pratique la justice, et il dit la vérité ╵qu’il pense au fond de son cœur ,
  • リビングバイブル - それは、責められるところのない生活を送る、 誠実そのものの人です。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que é íntegro em sua conduta e pratica o que é justo; que de coração fala a verdade
  • Hoffnung für alle - Jeder, der aufrichtig lebt, der das Rechte tut und durch und durch ehrlich ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือผู้ที่ดำเนินชีวิตอย่างไม่มีที่ติ ผู้ที่ทำสิ่งที่ชอบธรรม ผู้ที่พูดความจริงจากใจของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ดำเนิน​ชีวิต​โดย​ปราศจาก​ข้อ​ตำหนิ​ใดๆ เป็น​คน​ที่​ประพฤติ​ด้วย​ความ​ชอบธรรม และ​พูด​ความ​จริง​ด้วย​ความ​จริง​ใจ
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Xa-cha-ri 8:16 - Đây là những điều các ngươi phải làm: Nói thật, xét xử công minh, và sống hòa bình.
  • Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Châm Ngôn 28:18 - Người ngay được cứu khỏi tai vạ, còn người gian tà phải bị sa ngã.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
聖經
資源
計劃
奉獻