逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- 新标点和合本 - 我要默念你威严的尊荣 和你奇妙的作为。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要述说你威严荣耀的尊荣, 我要默念你奇妙的作为 。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们要述说你威严荣耀的尊荣, 我要默念你奇妙的作为 。
- 当代译本 - 我要默想你的荣耀、威严和奇妙作为。
- 圣经新译本 - 他们要讲述你威严的尊荣, 我也要默想你奇妙的作为。
- 中文标准译本 - 我要默想 你荣耀威严的尊荣, 默想你的奇妙作为。
- 现代标点和合本 - 我要默念你威严的尊荣, 和你奇妙的作为。
- 和合本(拼音版) - 我要默念你威严的尊荣 和你奇妙的作为。
- New International Version - They speak of the glorious splendor of your majesty— and I will meditate on your wonderful works.
- New International Reader's Version - They speak about your glorious majesty. I will spend time thinking about your wonderful deeds.
- English Standard Version - On the glorious splendor of your majesty, and on your wondrous works, I will meditate.
- New Living Translation - I will meditate on your majestic, glorious splendor and your wonderful miracles.
- The Message - Your beauty and splendor have everyone talking; I compose songs on your wonders.
- Christian Standard Bible - I will speak of your splendor and glorious majesty and your wondrous works.
- New American Standard Bible - On the glorious splendor of Your majesty And on Your wonderful works, I will meditate.
- New King James Version - I will meditate on the glorious splendor of Your majesty, And on Your wondrous works.
- Amplified Bible - On the glorious splendor of Your majesty And on Your wonderful works, I will meditate.
- American Standard Version - Of the glorious majesty of thine honor, And of thy wondrous works, will I meditate.
- King James Version - I will speak of the glorious honour of thy majesty, and of thy wondrous works.
- New English Translation - I will focus on your honor and majestic splendor, and your amazing deeds!
- World English Bible - I will meditate on the glorious majesty of your honor, on your wondrous works.
- 新標點和合本 - 我要默念你威嚴的尊榮 和你奇妙的作為。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要述說你威嚴榮耀的尊榮, 我要默念你奇妙的作為 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們要述說你威嚴榮耀的尊榮, 我要默念你奇妙的作為 。
- 當代譯本 - 我要默想你的榮耀、威嚴和奇妙作為。
- 聖經新譯本 - 他們要講述你威嚴的尊榮, 我也要默想你奇妙的作為。
- 呂振中譯本 - 你威嚴的尊榮、人要講論 ; 你奇妙作為的榮耀 我要默想着。
- 中文標準譯本 - 我要默想 你榮耀威嚴的尊榮, 默想你的奇妙作為。
- 現代標點和合本 - 我要默念你威嚴的尊榮, 和你奇妙的作為。
- 文理和合譯本 - 爾威嚴之尊榮、奇異之作為、我思維之兮、
- 文理委辦譯本 - 爾之光華赫奕、爾之經綸顯著、余傳播之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我默念主之榮耀威嚴、默念主之奇跡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 靈異資默想。經綸何輝煌。
- Nueva Versión Internacional - Se hablará del esplendor de tu gloria y majestad, y yo meditaré en tus obras maravillosas. Vav
- 현대인의 성경 - 내가 주의 영광과 위엄을 말하며 주의 놀라운 일을 묵상하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Блажен тот, кому помощник Бог Иакова, кто надеется на Господа, своего Бога,
- Восточный перевод - Благословен тот, кому помощник Бог Якуба, кто надеется на Вечного, своего Бога,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кому помощник Бог Якуба, кто надеется на Вечного, своего Бога,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кому помощник Бог Якуба, кто надеется на Вечного, своего Бога,
- La Bible du Semeur 2015 - l’éclat et la gloire ╵de ta majesté. Pour moi, je méditerai ╵le récit de tes prodiges.
- リビングバイブル - そのまぶしいばかりの栄光、威光、それに奇跡を、 私は深く思い巡らします。
- Nova Versão Internacional - Proclamarão o glorioso esplendor da tua majestade, e meditarei nas maravilhas que fazes.
- Hoffnung für alle - Deine Pracht und Herrlichkeit wird in aller Munde sein, und auch ich will stets über deine Wunder nachdenken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะกล่าวถึงพระบารมีอันโอ่อ่าตระการของพระองค์ และข้าพระองค์จะตรึกตรองถึงพระราชกิจอันอัศจรรย์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะใคร่ครวญถึงพระสง่าราศีอันเรืองรองและงามตระการ และสิ่งมหัศจรรย์ของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
- Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
- Thi Thiên 119:27 - Xin cho con hiểu mệnh lệnh của Chúa, để con suy nghiệm việc nhiệm mầu của Ngài.
- Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
- Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
- Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
- Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
- Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;