Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
145:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • 新标点和合本 - 凡求告耶和华的,就是诚心求告他的, 耶和华便与他们相近。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华临近凡求告他的, 临近所有诚心求告他的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华临近凡求告他的, 临近所有诚心求告他的人。
  • 当代译本 - 耶和华垂顾一切求告祂的人, 一切诚心求告祂的人。
  • 圣经新译本 - 凡是求告耶和华的,耶和华都和他们接近, 就是和所有真诚求告他的人接近。
  • 中文标准译本 - 耶和华与所有呼求他的人相近, 与所有真诚呼求他的人相近。
  • 现代标点和合本 - 凡求告耶和华的,就是诚心求告他的, 耶和华便与他们相近。
  • 和合本(拼音版) - 凡求告耶和华的,就是诚心求告他的, 耶和华便与他们相近。
  • New International Version - The Lord is near to all who call on him, to all who call on him in truth.
  • New International Reader's Version - The Lord is ready to help all those who call out to him. He helps those who really mean it when they call out to him.
  • English Standard Version - The Lord is near to all who call on him, to all who call on him in truth.
  • New Living Translation - The Lord is close to all who call on him, yes, to all who call on him in truth.
  • The Message - God’s there, listening for all who pray, for all who pray and mean it.
  • Christian Standard Bible - The Lord is near all who call out to him, all who call out to him with integrity.
  • New American Standard Bible - The Lord is near to all who call on Him, To all who call on Him in truth.
  • New King James Version - The Lord is near to all who call upon Him, To all who call upon Him in truth.
  • Amplified Bible - The Lord is near to all who call on Him, To all who call on Him in truth (without guile).
  • American Standard Version - Jehovah is nigh unto all them that call upon him, To all that call upon him in truth.
  • King James Version - The Lord is nigh unto all them that call upon him, to all that call upon him in truth.
  • New English Translation - The Lord is near all who cry out to him, all who cry out to him sincerely.
  • World English Bible - Yahweh is near to all those who call on him, to all who call on him in truth.
  • 新標點和合本 - 凡求告耶和華的,就是誠心求告他的, 耶和華便與他們相近。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華臨近凡求告他的, 臨近所有誠心求告他的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華臨近凡求告他的, 臨近所有誠心求告他的人。
  • 當代譯本 - 耶和華垂顧一切求告祂的人, 一切誠心求告祂的人。
  • 聖經新譯本 - 凡是求告耶和華的,耶和華都和他們接近, 就是和所有真誠求告他的人接近。
  • 呂振中譯本 - 永恆主跟一切呼求他的人接近, 跟一切以真誠呼求他的人 親密 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華與所有呼求他的人相近, 與所有真誠呼求他的人相近。
  • 現代標點和合本 - 凡求告耶和華的,就是誠心求告他的, 耶和華便與他們相近。
  • 文理和合譯本 - 凡呼籲耶和華、以誠呼籲之者、彼則近之兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡誠心祈禱爾者、爾左右之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡呼籲主者、即誠心呼籲主者、主必與之相近、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不負有心人。神助在身旁。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor está cerca de quienes lo invocan, de quienes lo invocan en verdad. Resh
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 자기에게 부르짖는 모든 자, 곧 진실한 마음으로 부르짖는 모든 자에게 가까이하신다.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est proche ╵de ceux qui l’invoquent, de tous ceux qui l’invoquent avec sincérité.
  • リビングバイブル - そして、真心から願い出る人の そば近くにいてくださるのです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor está perto de todos os que o invocam, de todos os que o invocam com sinceridade.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ist denen nahe, die zu ihm beten und es ehrlich meinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงอยู่ใกล้ทุกคนที่ร้องทูลพระองค์ ที่ร้องทูลพระองค์ด้วยความสัตย์จริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​อยู่​ใกล้ๆ ทุก​คน​ที่​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์ เฉพาะ​คน​ที่​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์​อย่าง​จริงใจ
交叉引用
  • 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Thi Thiên 119:151 - Chúa Hằng Hữu ơi, xin Ngài ở bên con, điều răn Ngài hoàn toàn chân thật.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 17:1 - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 6:8 - Đừng bắt chước họ, vì Cha các con biết rõ nguyện vọng các con trước khi các con cầu xin!
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • 新标点和合本 - 凡求告耶和华的,就是诚心求告他的, 耶和华便与他们相近。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华临近凡求告他的, 临近所有诚心求告他的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华临近凡求告他的, 临近所有诚心求告他的人。
  • 当代译本 - 耶和华垂顾一切求告祂的人, 一切诚心求告祂的人。
  • 圣经新译本 - 凡是求告耶和华的,耶和华都和他们接近, 就是和所有真诚求告他的人接近。
  • 中文标准译本 - 耶和华与所有呼求他的人相近, 与所有真诚呼求他的人相近。
  • 现代标点和合本 - 凡求告耶和华的,就是诚心求告他的, 耶和华便与他们相近。
  • 和合本(拼音版) - 凡求告耶和华的,就是诚心求告他的, 耶和华便与他们相近。
  • New International Version - The Lord is near to all who call on him, to all who call on him in truth.
  • New International Reader's Version - The Lord is ready to help all those who call out to him. He helps those who really mean it when they call out to him.
  • English Standard Version - The Lord is near to all who call on him, to all who call on him in truth.
  • New Living Translation - The Lord is close to all who call on him, yes, to all who call on him in truth.
  • The Message - God’s there, listening for all who pray, for all who pray and mean it.
  • Christian Standard Bible - The Lord is near all who call out to him, all who call out to him with integrity.
  • New American Standard Bible - The Lord is near to all who call on Him, To all who call on Him in truth.
  • New King James Version - The Lord is near to all who call upon Him, To all who call upon Him in truth.
  • Amplified Bible - The Lord is near to all who call on Him, To all who call on Him in truth (without guile).
  • American Standard Version - Jehovah is nigh unto all them that call upon him, To all that call upon him in truth.
  • King James Version - The Lord is nigh unto all them that call upon him, to all that call upon him in truth.
  • New English Translation - The Lord is near all who cry out to him, all who cry out to him sincerely.
  • World English Bible - Yahweh is near to all those who call on him, to all who call on him in truth.
  • 新標點和合本 - 凡求告耶和華的,就是誠心求告他的, 耶和華便與他們相近。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華臨近凡求告他的, 臨近所有誠心求告他的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華臨近凡求告他的, 臨近所有誠心求告他的人。
  • 當代譯本 - 耶和華垂顧一切求告祂的人, 一切誠心求告祂的人。
  • 聖經新譯本 - 凡是求告耶和華的,耶和華都和他們接近, 就是和所有真誠求告他的人接近。
  • 呂振中譯本 - 永恆主跟一切呼求他的人接近, 跟一切以真誠呼求他的人 親密 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華與所有呼求他的人相近, 與所有真誠呼求他的人相近。
  • 現代標點和合本 - 凡求告耶和華的,就是誠心求告他的, 耶和華便與他們相近。
  • 文理和合譯本 - 凡呼籲耶和華、以誠呼籲之者、彼則近之兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡誠心祈禱爾者、爾左右之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡呼籲主者、即誠心呼籲主者、主必與之相近、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不負有心人。神助在身旁。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor está cerca de quienes lo invocan, de quienes lo invocan en verdad. Resh
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 자기에게 부르짖는 모든 자, 곧 진실한 마음으로 부르짖는 모든 자에게 가까이하신다.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est proche ╵de ceux qui l’invoquent, de tous ceux qui l’invoquent avec sincérité.
  • リビングバイブル - そして、真心から願い出る人の そば近くにいてくださるのです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor está perto de todos os que o invocam, de todos os que o invocam com sinceridade.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ist denen nahe, die zu ihm beten und es ehrlich meinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงอยู่ใกล้ทุกคนที่ร้องทูลพระองค์ ที่ร้องทูลพระองค์ด้วยความสัตย์จริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​อยู่​ใกล้ๆ ทุก​คน​ที่​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์ เฉพาะ​คน​ที่​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์​อย่าง​จริงใจ
  • 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Thi Thiên 119:151 - Chúa Hằng Hữu ơi, xin Ngài ở bên con, điều răn Ngài hoàn toàn chân thật.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 17:1 - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 6:8 - Đừng bắt chước họ, vì Cha các con biết rõ nguyện vọng các con trước khi các con cầu xin!
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
聖經
資源
計劃
奉獻