Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
145:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
  • 新标点和合本 - 凡跌倒的,耶和华将他们扶持; 凡被压下的,将他们扶起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华扶起所有跌倒的, 扶起所有被压下的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华扶起所有跌倒的, 扶起所有被压下的。
  • 当代译本 - 耶和华扶起跌倒的人, 扶持被重担所压的人。
  • 圣经新译本 - 跌倒的,耶和华都扶持他们; 被压迫的,他都扶他们起来。
  • 中文标准译本 - 耶和华扶助所有跌倒的人, 扶起所有受压制的人。
  • 现代标点和合本 - 凡跌倒的,耶和华将他们扶持; 凡被压下的,将他们扶起。
  • 和合本(拼音版) - 凡跌倒的,耶和华将他们扶持; 凡被压下的,将他们扶起。
  • New International Version - The Lord upholds all who fall and lifts up all who are bowed down.
  • New International Reader's Version - The Lord takes good care of all those who fall. He lifts up all those who feel helpless.
  • English Standard Version - The Lord upholds all who are falling and raises up all who are bowed down.
  • New Living Translation - The Lord helps the fallen and lifts those bent beneath their loads.
  • The Message - God gives a hand to those down on their luck, gives a fresh start to those ready to quit.
  • Christian Standard Bible - The Lord helps all who fall; he raises up all who are oppressed.
  • New American Standard Bible - The Lord supports all who fall, And raises up all who are bowed down.
  • New King James Version - The Lord upholds all who fall, And raises up all who are bowed down.
  • Amplified Bible - The Lord upholds all those [of His own] who fall And raises up all those who are bowed down.
  • American Standard Version - Jehovah upholdeth all that fall, And raiseth up all those that are bowed down.
  • King James Version - The Lord upholdeth all that fall, and raiseth up all those that be bowed down.
  • New English Translation - The Lord supports all who fall, and lifts up all who are bent over.
  • World English Bible - Yahweh upholds all who fall, and raises up all those who are bowed down.
  • 新標點和合本 - 凡跌倒的,耶和華將他們扶持; 凡被壓下的,將他們扶起。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華扶起所有跌倒的, 扶起所有被壓下的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華扶起所有跌倒的, 扶起所有被壓下的。
  • 當代譯本 - 耶和華扶起跌倒的人, 扶持被重擔所壓的人。
  • 聖經新譯本 - 跌倒的,耶和華都扶持他們; 被壓迫的,他都扶他們起來。
  • 呂振中譯本 - 凡跌倒的、永恆主都扶持他們; 凡被屈撓的、他都將他們扶起。
  • 中文標準譯本 - 耶和華扶助所有跌倒的人, 扶起所有受壓制的人。
  • 現代標點和合本 - 凡跌倒的,耶和華將他們扶持; 凡被壓下的,將他們扶起。
  • 文理和合譯本 - 顚仆者、耶和華扶之、屈抑者起之兮、
  • 文理委辦譯本 - 隕越者、爾扶翼之、卷曲者、爾卓立之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡傾仆者、主必扶之、凡拳曲者、主必直之使立、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 濟弱更扶傾。慷慨救危亡。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor levanta a los caídos y sostiene a los agobiados. Ayin
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 곤경에 처한 자를 도우시며 넘어지는 자를 일으켜 세우십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est le soutien ╵de tous ceux qui tombent, il relève ╵tous ceux qui fléchissent.
  • リビングバイブル - 主は倒れた人を起こし、 あまりの重荷に身をかがめている人の 背筋を伸ばされます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor ampara todos os que caem e levanta todos os que estão prostrados.
  • Hoffnung für alle - Wer keinen Halt mehr hat, den hält der Herr; und wer am Boden liegt, den richtet er wieder auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงประคองผู้ที่ล้มลงให้ลุกขึ้น และทรงยกชูผู้ที่อ่อนน้อมถ่อมตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คุ้มครอง​ทุก​คน​ที่​กำลัง​จะ​ล้ม​ลง และ​พยุง​ทุก​คน​ขึ้น​จาก​ความ​สิ้น​หวัง
交叉引用
  • Lu-ca 13:11 - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
  • Lu-ca 13:12 - Chúa gọi bà lại, bảo: “Bà được giải thoát khỏi bệnh tật rồi!”
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
  • Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
  • 新标点和合本 - 凡跌倒的,耶和华将他们扶持; 凡被压下的,将他们扶起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华扶起所有跌倒的, 扶起所有被压下的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华扶起所有跌倒的, 扶起所有被压下的。
  • 当代译本 - 耶和华扶起跌倒的人, 扶持被重担所压的人。
  • 圣经新译本 - 跌倒的,耶和华都扶持他们; 被压迫的,他都扶他们起来。
  • 中文标准译本 - 耶和华扶助所有跌倒的人, 扶起所有受压制的人。
  • 现代标点和合本 - 凡跌倒的,耶和华将他们扶持; 凡被压下的,将他们扶起。
  • 和合本(拼音版) - 凡跌倒的,耶和华将他们扶持; 凡被压下的,将他们扶起。
  • New International Version - The Lord upholds all who fall and lifts up all who are bowed down.
  • New International Reader's Version - The Lord takes good care of all those who fall. He lifts up all those who feel helpless.
  • English Standard Version - The Lord upholds all who are falling and raises up all who are bowed down.
  • New Living Translation - The Lord helps the fallen and lifts those bent beneath their loads.
  • The Message - God gives a hand to those down on their luck, gives a fresh start to those ready to quit.
  • Christian Standard Bible - The Lord helps all who fall; he raises up all who are oppressed.
  • New American Standard Bible - The Lord supports all who fall, And raises up all who are bowed down.
  • New King James Version - The Lord upholds all who fall, And raises up all who are bowed down.
  • Amplified Bible - The Lord upholds all those [of His own] who fall And raises up all those who are bowed down.
  • American Standard Version - Jehovah upholdeth all that fall, And raiseth up all those that are bowed down.
  • King James Version - The Lord upholdeth all that fall, and raiseth up all those that be bowed down.
  • New English Translation - The Lord supports all who fall, and lifts up all who are bent over.
  • World English Bible - Yahweh upholds all who fall, and raises up all those who are bowed down.
  • 新標點和合本 - 凡跌倒的,耶和華將他們扶持; 凡被壓下的,將他們扶起。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華扶起所有跌倒的, 扶起所有被壓下的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華扶起所有跌倒的, 扶起所有被壓下的。
  • 當代譯本 - 耶和華扶起跌倒的人, 扶持被重擔所壓的人。
  • 聖經新譯本 - 跌倒的,耶和華都扶持他們; 被壓迫的,他都扶他們起來。
  • 呂振中譯本 - 凡跌倒的、永恆主都扶持他們; 凡被屈撓的、他都將他們扶起。
  • 中文標準譯本 - 耶和華扶助所有跌倒的人, 扶起所有受壓制的人。
  • 現代標點和合本 - 凡跌倒的,耶和華將他們扶持; 凡被壓下的,將他們扶起。
  • 文理和合譯本 - 顚仆者、耶和華扶之、屈抑者起之兮、
  • 文理委辦譯本 - 隕越者、爾扶翼之、卷曲者、爾卓立之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡傾仆者、主必扶之、凡拳曲者、主必直之使立、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 濟弱更扶傾。慷慨救危亡。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor levanta a los caídos y sostiene a los agobiados. Ayin
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 곤경에 처한 자를 도우시며 넘어지는 자를 일으켜 세우십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est le soutien ╵de tous ceux qui tombent, il relève ╵tous ceux qui fléchissent.
  • リビングバイブル - 主は倒れた人を起こし、 あまりの重荷に身をかがめている人の 背筋を伸ばされます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor ampara todos os que caem e levanta todos os que estão prostrados.
  • Hoffnung für alle - Wer keinen Halt mehr hat, den hält der Herr; und wer am Boden liegt, den richtet er wieder auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงประคองผู้ที่ล้มลงให้ลุกขึ้น และทรงยกชูผู้ที่อ่อนน้อมถ่อมตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คุ้มครอง​ทุก​คน​ที่​กำลัง​จะ​ล้ม​ลง และ​พยุง​ทุก​คน​ขึ้น​จาก​ความ​สิ้น​หวัง
  • Lu-ca 13:11 - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
  • Lu-ca 13:12 - Chúa gọi bà lại, bảo: “Bà được giải thoát khỏi bệnh tật rồi!”
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
  • Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
聖經
資源
計劃
奉獻