Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • 新标点和合本 - 他们在那里大大地害怕, 因为 神在义人的族类中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在那里大大害怕, 因为上帝在义人的族类中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在那里大大害怕, 因为 神在义人的族类中。
  • 当代译本 - 但他们终必充满恐惧, 因为上帝在义人当中。
  • 圣经新译本 - 他们必大大震惊, 因为 神在义人的群体中。
  • 中文标准译本 - 然而,他们会大大恐惧, 因为神与那世代的义人同在。
  • 现代标点和合本 - 他们在那里大大地害怕, 因为神在义人的族类中。
  • 和合本(拼音版) - 他们在那里大大地害怕, 因为上帝在义人的族类中。
  • New International Version - But there they are, overwhelmed with dread, for God is present in the company of the righteous.
  • New International Reader's Version - But just look at them! They are filled with terror because God is among those who do right.
  • English Standard Version - There they are in great terror, for God is with the generation of the righteous.
  • New Living Translation - Terror will grip them, for God is with those who obey him.
  • The Message - Night is coming for them, and nightmares, for God takes the side of victims. Do you think you can mess with the dreams of the poor? You can’t, for God makes their dreams come true.
  • Christian Standard Bible - Then they will be filled with dread, for God is with those who are righteous.
  • New American Standard Bible - There they are in great dread, For God is with a righteous generation.
  • New King James Version - There they are in great fear, For God is with the generation of the righteous.
  • Amplified Bible - There they tremble with great fear, For God is with the [consistently] righteous generation.
  • American Standard Version - There were they in great fear; For God is in the generation of the righteous.
  • King James Version - There were they in great fear: for God is in the generation of the righteous.
  • New English Translation - They are absolutely terrified, for God defends the godly.
  • World English Bible - There they were in great fear, for God is in the generation of the righteous.
  • 新標點和合本 - 他們在那裏大大地害怕, 因為神在義人的族類中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在那裏大大害怕, 因為上帝在義人的族類中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在那裏大大害怕, 因為 神在義人的族類中。
  • 當代譯本 - 但他們終必充滿恐懼, 因為上帝在義人當中。
  • 聖經新譯本 - 他們必大大震驚, 因為 神在義人的群體中。
  • 呂振中譯本 - 他們震懾恐懼, 因為上帝在義人的族類中。
  • 中文標準譯本 - 然而,他們會大大恐懼, 因為神與那世代的義人同在。
  • 現代標點和合本 - 他們在那裡大大地害怕, 因為神在義人的族類中。
  • 文理和合譯本 - 上帝在義者中、惡人悚然大懼兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華眷祐善人、俾惡者悚然畏懼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾必大驚懼、因天主保祐善類、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主與德為鄰。惡人惴惴恐。
  • Nueva Versión Internacional - Allí los tienen, sobrecogidos de miedo, pero Dios está con los que son justos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 두려움에 사로잡혀 있으니 하나님이 의로운 자와 함께계심이라.
  • Новый Русский Перевод - кто дает в долг не ради выгоды и против невинного взяток не берет. Поступающий так никогда не споткнется.
  • Восточный перевод - кто даёт в долг не ради выгоды и против невинного взяток не берёт. Поступающий так никогда не споткнётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - кто даёт в долг не ради выгоды и против невинного взяток не берёт. Поступающий так никогда не споткнётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - кто даёт в долг не ради выгоды и против невинного взяток не берёт. Поступающий так никогда не споткнётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont saisis d’épouvante, car Dieu est avec les justes.
  • リビングバイブル - 彼らは恐怖に取りつかれることになります。 神はご自分を愛する者とともにおられるからです。
  • Nova Versão Internacional - Olhem! Estão tomados de pavor! Pois Deus está presente no meio dos justos.
  • Hoffnung für alle - Aber schon bald werden sie in Angst und Schrecken fallen, denn Gott steht denen bei, die ihm gehorchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูสิ พวกเขาจมอยู่ในความตาย เพราะว่าพระเจ้าสถิตในที่ชุมนุมของผู้ชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นั่น​แหละ พวก​เขา​ก็​จะ​หวาด​หวั่น​ยิ่ง​นัก เพราะ​พระ​เจ้า​สถิต​กับ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Ê-xơ-tê 8:7 - Vua A-suê-ru bảo Hoàng hậu Ê-xơ-tê và Mạc-đô-chê, người Do Thái: “Ta đã cho Ê-xơ-tê tài sản của Ha-man, còn nó đã bị treo cổ vì âm mưu tiêu diệt người Do Thái.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 24:6 - Đó là dòng dõi của người tìm kiếm Chúa, chiêm ngưỡng Thiên nhan, lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Thi Thiên 73:15 - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • 新标点和合本 - 他们在那里大大地害怕, 因为 神在义人的族类中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在那里大大害怕, 因为上帝在义人的族类中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在那里大大害怕, 因为 神在义人的族类中。
  • 当代译本 - 但他们终必充满恐惧, 因为上帝在义人当中。
  • 圣经新译本 - 他们必大大震惊, 因为 神在义人的群体中。
  • 中文标准译本 - 然而,他们会大大恐惧, 因为神与那世代的义人同在。
  • 现代标点和合本 - 他们在那里大大地害怕, 因为神在义人的族类中。
  • 和合本(拼音版) - 他们在那里大大地害怕, 因为上帝在义人的族类中。
  • New International Version - But there they are, overwhelmed with dread, for God is present in the company of the righteous.
  • New International Reader's Version - But just look at them! They are filled with terror because God is among those who do right.
  • English Standard Version - There they are in great terror, for God is with the generation of the righteous.
  • New Living Translation - Terror will grip them, for God is with those who obey him.
  • The Message - Night is coming for them, and nightmares, for God takes the side of victims. Do you think you can mess with the dreams of the poor? You can’t, for God makes their dreams come true.
  • Christian Standard Bible - Then they will be filled with dread, for God is with those who are righteous.
  • New American Standard Bible - There they are in great dread, For God is with a righteous generation.
  • New King James Version - There they are in great fear, For God is with the generation of the righteous.
  • Amplified Bible - There they tremble with great fear, For God is with the [consistently] righteous generation.
  • American Standard Version - There were they in great fear; For God is in the generation of the righteous.
  • King James Version - There were they in great fear: for God is in the generation of the righteous.
  • New English Translation - They are absolutely terrified, for God defends the godly.
  • World English Bible - There they were in great fear, for God is in the generation of the righteous.
  • 新標點和合本 - 他們在那裏大大地害怕, 因為神在義人的族類中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在那裏大大害怕, 因為上帝在義人的族類中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在那裏大大害怕, 因為 神在義人的族類中。
  • 當代譯本 - 但他們終必充滿恐懼, 因為上帝在義人當中。
  • 聖經新譯本 - 他們必大大震驚, 因為 神在義人的群體中。
  • 呂振中譯本 - 他們震懾恐懼, 因為上帝在義人的族類中。
  • 中文標準譯本 - 然而,他們會大大恐懼, 因為神與那世代的義人同在。
  • 現代標點和合本 - 他們在那裡大大地害怕, 因為神在義人的族類中。
  • 文理和合譯本 - 上帝在義者中、惡人悚然大懼兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華眷祐善人、俾惡者悚然畏懼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾必大驚懼、因天主保祐善類、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主與德為鄰。惡人惴惴恐。
  • Nueva Versión Internacional - Allí los tienen, sobrecogidos de miedo, pero Dios está con los que son justos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 두려움에 사로잡혀 있으니 하나님이 의로운 자와 함께계심이라.
  • Новый Русский Перевод - кто дает в долг не ради выгоды и против невинного взяток не берет. Поступающий так никогда не споткнется.
  • Восточный перевод - кто даёт в долг не ради выгоды и против невинного взяток не берёт. Поступающий так никогда не споткнётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - кто даёт в долг не ради выгоды и против невинного взяток не берёт. Поступающий так никогда не споткнётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - кто даёт в долг не ради выгоды и против невинного взяток не берёт. Поступающий так никогда не споткнётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont saisis d’épouvante, car Dieu est avec les justes.
  • リビングバイブル - 彼らは恐怖に取りつかれることになります。 神はご自分を愛する者とともにおられるからです。
  • Nova Versão Internacional - Olhem! Estão tomados de pavor! Pois Deus está presente no meio dos justos.
  • Hoffnung für alle - Aber schon bald werden sie in Angst und Schrecken fallen, denn Gott steht denen bei, die ihm gehorchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูสิ พวกเขาจมอยู่ในความตาย เพราะว่าพระเจ้าสถิตในที่ชุมนุมของผู้ชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นั่น​แหละ พวก​เขา​ก็​จะ​หวาด​หวั่น​ยิ่ง​นัก เพราะ​พระ​เจ้า​สถิต​กับ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Ê-xơ-tê 8:7 - Vua A-suê-ru bảo Hoàng hậu Ê-xơ-tê và Mạc-đô-chê, người Do Thái: “Ta đã cho Ê-xơ-tê tài sản của Ha-man, còn nó đã bị treo cổ vì âm mưu tiêu diệt người Do Thái.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 24:6 - Đó là dòng dõi của người tìm kiếm Chúa, chiêm ngưỡng Thiên nhan, lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Thi Thiên 73:15 - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻